Điểm chuẩn khoa du lịch viện đại học mở năm 2022

Skip to content

Đội ngũ Mangtannha cung cấp những thông tin Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 để các bạn tra cứu điểm chính xác nhất.

Xét học bạ Viện Đại học Mở Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Mở 2022 – Cập nhật thông tin tuyển sinh Đại học Mở 2022 mới nhất cũng như Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022, Điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM 2022, điểm chuẩn học bạ Đại học Mở mới tốt hơn để thí sinh có thêm thông tin tham khảo cho trường và điểm thi đại học năm 2022.

Theo phương án tuyển sinh 2022, Viện Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 3.600 chỉ tiêu với 3 phương thức tuyển sinh chính: xét kết quả kỳ thi tú tài 2022, xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đại học. trường quốc gia 2022.

Ngày 1/8, Viện Đại học Mở Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển] đối với 18 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Mức điểm này áp dụng đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THCS năm 2022: mã phương thức 100 và 405.

Ba bằng [Kiến trúc, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm] nhận yêu cầu từ 16 điểm trở lên, các bằng còn lại có điểm sàn 20 và 21 để đảm bảo đáp ứng tốt chương trình đào tạo.

Điểm tối thiểu cho mỗi ngành như sau:

Mức điểm trên là điểm của học sinh THPT khu vực 3, khu vực khác và nhóm đối tượng ưu tiên giảm lần lượt 0,25 và 1 điểm; Các môn tính hệ số 1 không tính điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ. Thí sinh có tổng điểm ba môn [không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống] đạt từ điểm sàn trở lên có thể đăng ký xét tuyển vào Viện Đại học Mở Hà Nội.

Năm 2022, Viện Đại học Mở Hà Nội sẽ tuyển 3.600 chỉ tiêu theo ba phương thức. Xét kết quả thi bỏ học năm 2021; xét tuyển học bạ THPT và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Năm ngoái, trường đạt điểm chuẩn từ 16 đến 26 với các môn trên thang điểm 30. Với 4 môn trên thang điểm 40, môn tiếng Trung cao nhất là 34,87, các môn còn lại dao động trong khoảng 33 đến 34.

STT Mã ngành Tên ngành HSG. Điểm chuẩn
[PT4]
Điểm chuẩn UTCCNN

[PT5]

Hồ sơ học tập
[PT6]
Ghi chú
Đầu tiên 7220201 Ngôn ngữ tiếng anh 27,10 x x [Đầu tiên]
2 7220201C Ngôn ngữ tiếng Anh CLC 26,5 [3]
3 7220204 người Trung Quốc 26,70 x x [Đầu tiên]
4 7220204C Tiếng Trung CLC x [4]
5 7220209 tiếng Nhật x x [2]
6 7220209C Tiếng Nhật CLC 24,75 [3]
7 7220210 Hàn Quốc 26,90 x x [Đầu tiên]
số 8 7310101 Nền kinh tế 26,50 x x [Đầu tiên]
9 7310101C Nền kinh tế CLC 25 [3]
mười 7340403 Ban quản lý 23 [3]
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27,50 x x [Đầu tiên]
thứ mười hai 7340101C CLC Quản trị Kinh doanh 24.8 [3]
13 7340115 tiếp thị 28,70 x x [Đầu tiên]
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28,50 x x [Đầu tiên]
15 7510605 Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng 28,90 x x [Đầu tiên]
16 7810101 Đi du lịch 26,80 x x [Đầu tiên]
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27,50 x x [Đầu tiên]
18 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 24,5 [3]
19 7340301 Kế toán viên 26,60 x x [Đầu tiên]
20 7340301C Kế toán CLC 23,25 [3]
21 7340302 kiểm toán 26,60 x x [Đầu tiên]
22 7340404 Quản lý nguồn nhân lực 27,80 x x [Đầu tiên]
23 7340405 Hệ thống quản lý thông tin x [4]
24 7380101 Quy tắc [C00 cao hơn 1,5 điểm] 25,70 x x [Đầu tiên]
25 7380107 Luật kinh tế [C00 cao hơn 1,5 điểm] 26,60 x x [Đầu tiên]
26 7380107C Luật kinh tế CLC 25,25 [3]
27 7420201 Công nghệ sinh học 18 [3]
28 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18 [3]
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 26,25 [3]
30 7480101 Khoa học máy tính x [4]
ba mươi mốt 7480101C Informatica CLC 26,5 [3]
32 7480201 công nghệ thông tin 27,25 x x [Đầu tiên]
33 7510102 CT Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 21 [3]
34 7510102C Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng CLC 21 [3]
35 7580302 Quản lý xây dựng 21 [3]
36 7310620 Nghiên cứu Đông Nam Á 22 [3]
37 7310301 Xã hội học 23,5 [3]
38 7760101 Dịch vụ cộng đồng 18 [3]

Mã ngành

Tên ngành

Giới thiệu

7220201

Ngôn ngữ tiếng anh

26.8

7220201C

Ngôn ngữ tiếng Anh – Chất lượng cao

25,9

7220204

người Trung Quốc

26.1

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao

25,75

7220209

tiếng Nhật

25,9

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Bản – Chất lượng cao

24,9

7220210

Hàn Quốc

26,7

7310101

Nền kinh tế

25,8

7310301

Xã hội học

23.1

7310620

Nghiên cứu Đông Nam Á

23.1

7340101

Quản trị kinh doanh

26.4

7340101C

Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao

26.4

7340115

tiếp thị

26,95

7340120

Kinh doanh quốc tế

26,45

7340201

Ngân hàng và Tài chính

25,85

7340201C

Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao

25,25

7340301

Kế toán viên

25,7

7340301C

Kế toán – Chất lượng cao

24.15

7340302

kiểm toán

25,2

7340404

Quản lý nguồn nhân lực

26,25

7340405

Hệ thống quản lý thông tin

25,9

7380101

Luật

25,2

7380107

Luật kinh tế

25,7

7380107C

Luật Kinh tế – Chất lượng cao

25.1

7420201

Công nghệ sinh học

16

7420201C

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao

16

7480101

Khoa học máy tính

25,55

7480101C

Máy tính – Chất lượng cao

24

7480201

công nghệ thông tin

26.1

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

17

7510102C

Công nghệ kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao

16

7510605

Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng

26.8

7540101

Công nghệ thực phẩm

19

7580302

Quản lý xây dựng

19

7760101

Dịch vụ cộng đồng

18.8

7810101

Đi du lịch

24,5

Điểm tiêu chuẩn được chuyển đổi thành hệ thống 30 điểm. Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân. [[ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3]*3]Điểm xét tuyển được xác định như sau [làm tròn đến 2 chữ số thập phân]:

Điểm kiểm tra đầu vào =

/ [Tổng hệ số] +

Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm Ưu tiên Đối tượng.

Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp các môn Văn, Sử, Địa lớn hơn 1,5 điểm.

Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2021 6. Đại học Mở lấy điểm xét tuyển học bạ 2021

Tài liệu tham khảo Đại học Mở cho học bạ 2021 Thí sinh có nhu cầu đăng ký xét tuyển trực tuyến từ từ ngày 20/7 đến hết ngày 3/8/2021

Thí sinh trúng tuyển chính thức [dự kiến]

từ 2/8 đến 4/8

tại 97 Võ Văn Tần, Phường VTS, Quận 3, TP.HCM hoặc bạn có thể gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

[Các nội dung trên sẽ có hướng dẫn cụ thể tại //tuyensinh.ou.edu.vn từ ngày 15/7/2021]

Ghi chú:

– Các chuyên ngành được tất cả sinh viên xuất sắc chấp nhận và các ứng viên được ưu tiên đăng ký chứng chỉ ngoại ngữ [trừ marketing, kinh doanh quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng dựa trên điểm HSG trở lên] đủ điều kiện.

– [1]: Nhận tất cả học sinh giỏi và ưu tiên học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ.

– Đối với các ngành có điểm thành phần đã nhân hệ số: điểm chuẩn quy đổi sang hệ 30 điểm, điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

– Tiếp thị, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Chỉ xét những sinh viên giỏi có điểm xét tuyển trước đó. – Máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng: môn toán nhân hệ số 2.– Chuyên ngành ngoại ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn: ngoại ngữ nhân hệ số 2.

– Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp

Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm

.

– Bằng chất lượng cao các ngành Luật kinh tế, ngôn ngữ Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kế toán: ngoại ngữ hệ số 2. trong mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi Mangtannha.
#Điểm #chuẩn #Đại #học #Mở #Hà #Nội

Tôi tin chúng ta hoàn toàn có thể học mọi thứ từ Internet một người thầy trong cuộc sống của chúng ta. Và với đóng góp nhỏ nhỏ của mình tôi muốn bạn cũng có thêm những kiến thức bổ ích.

wpDiscuz

Would love your thoughts, please comment.x

Video liên quan

Chủ Đề