Điểm cắt thiết kế UC 2023
Show UCM » Tuyển sinh » Tóm tắt tuyển sinh tuyển sinh năm 2023 Nhận vào
Tóm tắt tuyển chọn - Quy trình tuyển sinh 2023A-A+ NGƯỜI ghi điểm 2020202120222023CodeStrokeMin. PPONDphút. PPONDphút. PPONDphút. PPOND10HÓA SINH HỌC570. 25563. 8519. 7553,1511VẬT LÝ573. 25513. 8508. 216Triết học535. 25509. 7506. 249621ĐỊA LÝ512. 4520. 9516. 5498,629TÂM LÝ632. 2640. 8662. 4775,333Toán học532. 95500. 5534. 2520.540NÔNG HỌC501. 7478. 2502. 2414,6542KIẾN TRÚC605. 8605. 8617. 95699.649 KIỂM TOÁN KẾ TOÁN 544. 75511. 15511. 2547,352RIGHT627. 26:30. 8629. 8766.556 GIÁO DỤC SỚM 504. 25501. 05500. 6627.358 GIÁO DỤC THỂ CHẤT 535. 3501502. 05606,663KỸ THUẬT ĐIỆN DÂN DỤNG554. 15518. 8500. 5534.7570TIẾNG ANH547550. 1532. 6650,873KỸ THUẬT CƠ KHÍ DÂN DỤNG507. 85501. 4500. 7463.877KỸ THUẬT DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP593. 7505. 3627. 3712.978HÓA KỸ THUẬT DÂN DỤNG553. 65516. 5508. 2501.280HÓA SINH KỸ THUẬT DÂN DỤNG503. 95517514. 2498.984KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI586. 3574. 55583. 2648.587 KỸ THUẬT THỰC PHẨM 504. 2510. 2545. 590KỸ THUẬT THỰC HIỆN MÁY TÍNH502. 9500. 492KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG509. 75511. 5505. 3490,5594 GIÁO DỤC ÂM NHẠC598. 2607. 8577. 45627,796Oceanology513. 5546. 2550. 9562,2201KỸ THUẬT DÂN DỤNG TRONG KHAI THÁC KIM LOẠI506. 4501. 7511. 4563,8202 KỸ THUẬT GIAO THÔNG504. 6505. 8542203 KỸ THUẬT XÂY DỰNG 502. 5472. 6500. 8491.7205 KỸ THUẬT CƠ KHÍ 501. 5502. 8535. 7479.75211 KỸ THUẬT ĐIỆN 500. 2512. 5503458,65212 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 501. 6512. 7507. 3492.95216HÓA CÔNG NGHIỆP529. 45531. 1511. 4483,85217GIẢI DỊCH-DỊCH TIẾNG TIẾNG ANH TÂY BAN NHA581. 35596. 9595. 4685,9220Báo chí551. 5547. 7571. 9680,3222KỸ THUẬT THỰC HIỆN TRONG QUY TRÌNH SINH HỌC507. 6226 CỬ NHÂN KHOA HỌC 506. 2518. 2507. 8485,3227KỸ THUẬT MÁY TÍNH DÂN DỤNG591. 4600. 8599. 3675.65228KINESIology549. 9560. 2580. 6653,3235TIẾNG TÂY BAN NHA VÀ TRUYỀN THÔNG527. 15508. 7503. 6633,9236LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI554. 9502. 3505. 1591.75237 SINH HỌC VÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 534. 75521. 95561. 95528,4238 HÓA HỌC VÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 532. 45530. 25539. 5262Cử nhân nghệ thuật517507. 9538. 2606277 CỬ NHÂN TRIẾT HỌC 501. 6524. 4550,3296KỸ THUẬT DÂN DỤNG578. 5549. 4507. 2558,1313 CÔNG TÁC XÃ HỘI558. 25545. 2548. 4650.1348 BẰNG VẬT LÝ 630. 1602. 5585,65353 BẰNG ĐỘC TOÁN 533. 2512645,55358Giáo dục cơ bản529. 7501. 8505592,9369CÔNG NGHỆ Y TẾ620. 65622. 2631707,15379 KỸ THUẬT KHAI THÁC DÂN DỤNG 502. 25533. 3530. 1615.05394BẰNG CỬ NHÂN SINH HỌC601. 8526. 2612.8398 BẰNG CỬ NHÂN LỊCH SỬ CHUYÊN CHUYÊN KHOA HỌC CHÍNH TRỊ 607. 2401BẰNG CỬ NHÂN KHOA HỌC ÂM NHẠC VÀ NGHỆ THUẬT574. 2568. 7610.85403 BẰNG CỬ NHÂN LỊCH SỬ 515. 1518.3443 GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT 535. 55500. 55501. 4592,8481BẰNG CỬ NHÂN NGÔN NGỮ VÀ VĂN HỌC571. 2494THIẾT KẾ506. 7508517. 85601,9516KỸ THUẬT THỐNG KÊ506. 6523. 85506. 9528 KỸ THUẬT DÂN DỤNG TRONG KHOA HỌC DỮ LIỆU 521. 9526. 1484,25529KỸ THUẬT DÂN DỤNG TRONG XÂY DỰNG507. 3502. 5511.55530KỸ THUẬT DÂN DỤNG TRONG VIỄN THÔNG515. 4527. 9486.35532 KỸ THUẬT CHẾ BIẾN SINH HỌC 550561. 6549KỸ THUẬT MÁY TÍNH553. 5626.15KỸ THUẬT DÂN DỤNG TRONG GIAO THÔNG461.85 Đại học Công giáo yêu cầu điểm gì?Điểm trung bình tối thiểu. UC yêu cầu điểm trung bình đăng ký PAES tối thiểu (50% năng lực đọc có trọng số và 50% năng lực toán học M1) là 485 điểm cho tất cả các chuyên ngành.
Cần bao nhiêu điểm để học Y học Công giáo 2023?Điểm tuyển sinh trước đây và vị trí tuyển dụng Cần bao nhiêu điểm để học kiến trúc tại Đại học Công giáo?MÃ SỐ SỰ NGHIỆP Điểm ứng dụng có trọng số tối thiểu 12004 Kiến trúc (5) 600 12005 Nghệ thuật 600 12032 Thiên văn học 600 12011 Sinh học - Tài nguyên và Môi trường - Xử lý sinh học 600 Luật UC yêu cầu bao nhiêu?Khoa đã tăng điểm tuyển sinh chính lên hơn bảy điểm so với năm ngoái. Điều này xảy ra với điểm tuyển chọn trung bình, kết thúc ở mức 749,53; |