Đề thi toán học kì 2 lớp 7 có đáp án
7 Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 (Có ma trận, đáp án) Show Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022 mang đến cho các bạn 7 đề thi có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn lớp 7 có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố kiến thức làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2. Đề thi học kì 2 Toán 7 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Toán 7 tập 2. Đề thi học kì 2 Toán 7 cũng là tư liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm một số đề thi học kì 2 lớp 7 như: đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 7, đề thi học kì 2 Ngữ văn 7, đề thi học kì 2 Sinh học 7, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 7. Vậy sau đây là 7 đề thi cuối kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022, mời các bạn cùng theo dõi.
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức D. -3xy Câu 2: Đơn thức A. 10 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thức A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4: Giá trị x=2 là nghiệm của đa thức: A. f(x)=2+x B. f(x)=x-2 D. f(x)=x(x+2) Câu 5: Kết quả phép tính Câu 6. Giá tri biểu thức A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đa thức Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức Câu 9: Đa thức A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : B. 5 C. 7 D. 14 Câu 11: Tam giác đều là tam giác có A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C. ba cạnh bằng nhau D. một góc bằng Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. AM=AB B. AM=AG II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1:( 1,5 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
a) Dấu hiệu điều tra là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Bài 2. (2,5 điểm) Cho hai đa thức a. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) b. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c. Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE vuông góc BC (E thuộc BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022 - Đề 2Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7
Đề thi học kì 2 Toán 7Câu 1: Bảng “tần số” còn tên gọi khác là A. Bảng số liệu thống kê; B. Bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu; C. Bảng dấu hiệu; D. Bảng giá trị dấu hiệu. Câu 2: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là: A. Tần số; C. Giá trị; B. Giá trị trung bình; D. Dấu hiệu. Câu 3: Trong các biểu thức sau đâu là đơn thức:
Câu 4: Khẳng định sau đây là sai ? A. 3x2y3và 3x3y2là hai đơn thức đồng dạng; B.- 3x2y3và 3x2y3 làhai đơn thức đồng dạng; C. (xy)2và 3x2y2là hai đơn thức đồng dạng; D. – 2(xy)3và 5x3y3là hai đơn thức đồng dạng. Câu 5: Tổng các hệ số của đa thức 2x2 – x – 1 là A. – 1; B. 1; C. 0; D. 2. Câu 6: Đơn thức A. 6; B. 10; C. 8; D. 12. Câu 7: Bậc của đa thức A. 7; B. 6; C. 5; D. 4. Câu 8: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức C. N(x) = x(x + 2); Câu 9: Kết quả thu gọn đơn thức A. B. C. D. Câu 10: Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là A. 12; B. -9 ; C. 18; D. -18. Câu 11: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng
Câu 12: Đa thức A(x) = ax2 + 7x + 4 có một nghiệm x = -1. Khi đó hệ số a có giá trị là A. B. C. 3 D. Câu 13: Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 10cm, BC = 5cm. Như vậy: A: Cạnh AC có độ dài bằng 12 cm hoặc 5 cm; B: Cạnh AC có độ dài bằng 5cm; C: Cạnh AC có độ dài bằng 12cm; D: Cả ba trường hợp trên đều đúng. Câu 14: Cho tam giác ABC có B = 60o. Đường phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại I. Số đo góc AIC bằng: A. 60o ; B. 120o; C. 100o; D. 130o . Câu 15: Tam giác ABC vuông tại đỉnh A và có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Trung tuyến AM có độ dài là: A. 6 cm; B. 7,5 cm; C. 7cm; D. 6,5 cm. Câu 16: Số đo góc x (Hình 1) bằng A. 60o; C. 75o; B. 65o; D. 85o. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: (2 điểm) Cho hai đa thức a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 18: (3 điểm) Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b) Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE vuông góc BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DF > DE. Câu 19: (1 điểm) Tìm giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2 y2, biết rằng: x2 + y2 = 2 Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) (Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm)
Phần II. Tự luận. (6 điểm)
................... Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi học kì 2 Toán 7 |