De thi Công nghệ 6 cuối học kì 2

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 cuốn Chân trời sáng tạo gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp quý thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2021 – 2022 cho học sinh của mình.

Với 3 đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sẽ giúp các em học sinh luyện tập thành thạo các bài giải để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Vậy mời quý thầy cô và các em tải miễn phí 3 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6:

Đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo

  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 Sách Chân trời sáng tạo – Đề số 1
    • Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
    • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
    • Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Những chân trời sáng tạo – Đề số 2
    • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
    • Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 Sách Chân trời sáng tạo – Đề số 1

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo

Khoản trợ cấp bằng Tên chủ đề Biết rôi Sự hiểu biết Vận dụng
ngắn cao
TN TL TN TL TN TL TN TL

Cơ sở thực phẩm hợp lý

Chọn thực phẩm phù hợp

Số câu:

Ghi bàn:

Tỉ lệ %:

3

1,5

15

An toàn vệ sinh thực phẩm

Các biện pháp phòng, tránh nhiễm khuẩn thực phẩm tại nhà.

Số câu:

Ghi bàn:

Tỉ lệ %:

Đầu tiên

2

20

Bảo toàn chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn

Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn.

Số câu:

Ghi bàn:

Tỉ lệ %:

Đầu tiên

2,5

25

Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình

HÀNG TRIỆUtổ chức bữa ăn.

Số câu:

Ghi bàn:

Tỉ lệ %:

2

Đầu tiên

mười

Quy trình tổ chức bữa ăn

Lựa chọn thực phẩm

Số câu:

Ghi bàn:

Tỉ lệ %:

Đầu tiên

2,5

25

Tổng số câu số 8

Tổng điểm 10

Đánh giá 100%

2

Đầu tiên

mười

3

2

20

Đầu tiên

2,5

25

2

4,5

45

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

PHÒNG GD & ĐT …….
TRƯỜNG CẤP HAI………

Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2021 – 2022Môn: Công nghệ 6

Thời gian làm bài 45 phút

A. Phần trắc nghiệm [3,0 điểm]:

Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu.

Câu hỏi 1: Chất đạm có nhiều trong nhóm thực phẩm nào sau đây?

A. Đậu nành, trứng, cá B. Lạc, ngô, thịtC. Trứng, cơm, rau

D. Bánh bao, sữa, đường

Câu 2: Chất béo [lipit] có nhiều trong nhóm thức ăn nào sau đây?

A. Cơm, rau xào, đậu phộngB. Rau luộc, sườn rán, cơm rangC. Cá chiên, đậu luộc, mè

D. Mè, lạc, mỡ động vật

Câu hỏi 3: Người béo phì nên tránh những thực phẩm nào?

A. Chất đường B. Bột mìC. Chất đạm

D. Vitamin

Câu hỏi 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

A. Dựa trên nhu cầu của các thành viên B. Tất cả các ý A, C, D C. Đảm bảo sức khoẻ tốt

D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng

Câu hỏi 5: Bữa ăn dinh dưỡng là gì?

A. Nhiều chất đạm B. Rất nhiều vitamin C. Thức ăn đắt tiền

D. Đủ dinh dưỡng 4 nhóm thực phẩm.

B. Tự luận: [7 điểm]

Câu 6 [2 điểm]: Xin anh cho biết các biện pháp phòng, tránh nhiễm khuẩn thực phẩm tại nhà?

Câu 7 [2,5 điểm]: Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn hàng ngày cần lưu ý những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn trong bữa cơm hàng ngày và nhận xét xem em ăn như vậy đã hợp lý chưa?

Câu 8 [2,5 điểm]: Một số điều cần lưu ý khi chế biến thức ăn là gì?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

KẾT ÁN TRẢ LỜI CHỈ

A. Đố

Question 1: A Câu 4: KHAI BÁO

Câu 2: D Câu 5: DỄ DÀNG

Câu 3: AB

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Kết án 6

* Các bạnCác biện pháp phòng, tránh lây nhiễm tiệt trùng thực phẩm tại nhà:

– Rửa tay trước khi ăn

– Dọn bếp

– Rửa và nấu chín thức ăn.

– Đậy nắp thức ăn cẩn thận, bảo quản thức ăn chu đáo.

0,5

0,5

0,5

0,5

Kết án 7

* Khi nào lựa chọn thực phẩm cho thực đơn hàng ngày nên dựa trên:

– Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.

– Đặc điểm của những người trong gia đình.

– Ngân sách gia đình

* Tiếp xúc

0,5

0,5

0,5

Đầu tiên

Kết án số 8

* Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn.

– Cho thực phẩm vào luộc hoặc nấu khi nước sôi.

– Khi nấu tránh khuấy quá kỹ.

– Không hâm nóng thức ăn nhiều lần

– Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo gạo thật sạch khi nấu.

– Không nên bỏ nước vo gạo vì sẽ làm mất vitamin B.Đầu tiên

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Những chân trời sáng tạo – Đề số 2

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

Trường cấp hai …………………….
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………….
Phòng Kiểm toán: ………… SBD: ……

KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI CÙNG II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút [Không bao gồm thời gian phân công]

I.MỘT SỐ LỰA CHỌN [5,0 điểm] [Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà bạn cho là đúng nhất.

Câu hỏi 1. Áo sơ mi hoa nên kết hợp với các loại vải sau:

A. Ngang vải. B. Vải kẻ sọc dọc.C. Vải ca rô.

D. Vải trơn.

Câu 2. Các trang phục khác nhau cho:

Một bản thiết kếB. Màu sắcC. Kiểu dáng và màu sắc

D. Rất đơn điệu.

Câu 3. Khi chọn vải phù hợp cho bé đi học mẫu giáo, chúng ta chọn loại vải:

A. Chất vải cứng, sẫm màu.B. Chất vải mềm mại, dễ thấm hút mồ hôi, màu sắc đẹp.C. Vải ít thấm mồ hôi, màu đẹp.

D. Màu vải nhạt, vải ít thấm mồ hôi.

Câu 4. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:

A. Nhu cầu thẩm mỹB. Sở thíchC. Nhu cầu và sở thích thẩm mỹ

D. Đồng loạt

Câu hỏi 5. Cấu tạo của bàn là [bàn ủi] gồm mấy bộ phận chính?

A. 1B. 2C. 3

D. 4

Câu 6. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2 C. 3

D. 4

Câu 7. Mục nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Quần áoB. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng cổ, mũ

D. Giày

Câu 8. Quy trình chọn quần áo theo mốt gồm những bước nào?

A. 4 B. 5 C. 7

D. 8

Câu 9. Sơ đồ nào sau đây trình bày nguyên lý làm việc của đèn LED?

A. Nguồn đèn → Nguồn điện → Bảng LED.B. Nguồn đèn → Bảng LED → Nguồn điện.C. Nguồn điện → Nguồn đèn → Bảng LED.

D. Nguồn điện → Bảng LED → Nguồn cho đèn.

Câu 10. Trong khi ủi [ủi], nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là thẳng đứng.B. Đặt đầu bàn là hướng lên trên.C. Đặt bàn là trên đế cách điện.

D. Đặt bàn là trên giá đỡ, hướng lên trên hoặc trong đế cách nhiệt.

II. TỪ CHỐI [5,0 điểm]

Câu hỏi 1. [1,0 điểm] Liệt kê các đồ dùng trong đồng phục học sinh và đồng phục thể dục của trường em.

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 2. [3,0 điểm] Em hãy cho biết tên và chức năng của các bộ phận chính của máy xay thực phẩm.

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 3. [1,0 điểm] Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng.

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM [5,0 điểm] [Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời bạn cho là đúng nhất.

Kết án

Đầu tiên

2

3

4

5

6

7

số 8

9

mười

Trả lời

DỄ DÀNG

TẨY

Một

DỄ DÀNG

Một

DỄ DÀNG

II. TỪ CHỐI [5,0 điểm]

Kết án Các nội dung Chỉ

Câu hỏi 1.

[1,0 điểm]

Đồng phục trường tôi Bao gồm áo sơ mi trắng có cổ và quần xanh.

Đồng phục thể dục của trường tôi bao gồm áo thể dục, quần dài và giày bata.

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

[2 điểm x 0,5 = 1,0 điểm]

Câu 2.

[3,0 điểm]

HÀNG TRIỆUTên và chức năng của các bộ phận chính của máy xay thực phẩm.

Thân máy: bao gồm một động cơ điện đặt bên trong. Mô tơ sẽ hoạt động khi có dòng điện chạy qua làm quay lưỡi dao trong cối.

Cối xay: bao gồm cả máy nghiền lớn và máy nghiền nhỏ. Trong cối xay có một lưỡi dao nối với trục động cơ ở thân máy để cắt thực phẩm khi động cơ hoạt động.

Phần điều khiển: gồm các nút [phím] tắt mở máy và thay đổi tốc độ quay của lưỡi dao.

Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm

[3 điểm x 1,0 = 3,0 điểm]

Câu 3.

[1,0 điểm]

Các thiết bị điện tôi đang sử dụng là: bàn ủi, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng …

Đúng ít nhất từ ​​5 bài trở lên [1,0 điểm]

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo

Video liên quan

Chủ Đề