Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn học bạ 2022

Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HUBT điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [HUBT]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội chuyên đào tạo các bác sỹ, cử nhân điều dưỡng nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành;  có y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Tên tiếng Anh: Hanoi University of Business and Technology

Thành lập: 14/06/1996

Trụ sở chính: Số 29A Ngõ 124 Phố Vĩnh Tuy, Thanh Long, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội:

Trường: Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D66, A07 26 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01 22.5 Điểm thi TN THPT
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, B02, A11 22 Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, D01 24 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B00, B04, B02 18.9 Điểm thi TN THPT
6 Quản lý Đô thị và Công trình 7580106 A00, A01, D01, C01 21 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A04, A07 22 Điểm thi TN THPT
8 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H08, H02 21.25 Điểm thi TN THPT
9 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H01, H08, H02 21 Điểm thi TN THPT
10 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H01, H08, H02 24.1 Điểm thi TN THPT
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D15 26 Điểm thi TN THPT
12 Quản lý nhà nước 7310205 B00, C00, C03, D09 22 Điểm thi TN THPT
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, A02, D10 25.25 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A08 26 Điểm thi TN THPT
15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D08 26 Điểm thi TN THPT
16 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, D01, A09, A04 25.5 Điểm thi TN THPT
17 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, A02 24 Điểm thi TN THPT
18 Luật 7380107 D01, C00, C14, A08 25 Ngành Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
19 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, A02, A11 19 Điểm thi TN THPT
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 25 Điểm thi TN THPT
21 Ngôn ngữ Nga 7220202 A01, D01, D09, D10 20.1 Điểm thi TN THPT
22 Dược học 7720201 A00, B00, A02, A11 21.5 Điểm thi TN THPT
23 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03 18 Điểm thi TN THPT
24 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A08 24.9 Điểm thi TN THPT
25 Y khoa 7720101 A00, B00, A02 23.45 Điểm thi TN THPT
26 Quản lý kinh tế 7310101 A00, A01, D01, A08 23.25 Điểm thi TN THPT

Tổng chỉ tiêu: 5.000

  1. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
  2. Xét học bạ [lớp 12]

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2022 - Điểm chuẩn HUBT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022

Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022:

Với 27 ngành đào tạo, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dự kiến tuyển 6.000 chỉ tiêu năm 2022, tăng 1.000 so với năm ngoái.

Trường chia 27 ngành thành năm khối và chỉ tiêu giữa các khối có sự chênh lệch lớn. Kinh doanh và quản lý, pháp luật; Công nghệ - Kỹ thuật; Ngôn ngữ, khoa học xã hội có mức chỉ tiêu 1.650-1.950. Ba khối này đều có những ngành tuyển 700-800 sinh viên là Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Trung. Hai khối còn lại gồm Nghệ thuật và Sức khỏe, lần lượt tuyển 150 và 550 sinh viên.

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chỉ tuyển sinh theo hai phương thức là xét học bạ lớp 12 và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Nếu xét học bạ, thí sinh cần đảm bảo hạnh kiểm lớp 12 không dưới khá. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn theo tổ hợp. Điểm sàn cho phương thức này là 18.

Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2021

Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [mã trường DQK] sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây.

Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2021 [Xét điểm thi THPTQG]

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 18 điểm.

Điểm sàn đại học Kinh Doanh và Công Nghệ HN 2021

Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:

Điểm sàn trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2020

Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [mã trường DQK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn trường Kinh Doanh Công Nghệ Hà Nội 2019

Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [mã trường DQK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội xét học bạ 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:

- Mã ngành: 7210402    Thiết kế công nghiệp    H00, H01, H02, H08: 18 điểm    

- Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa    H00, H01, H02, H08: 18 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    A01, D01, D09, D10: 18 điểm    

- Mã ngành: 7220202    Ngôn ngữ Nga    A01, D01, D09, D10: 18 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    A01, D01, D14, D15: 18 điểm    

- Mã ngành: 7310101    Kinh tế    A00, A01, A08, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước    B00, C00, C03, D09: 18 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, A08, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7340120    Kinh doanh quốc tế    A00, A04, A09, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng    A00, A01, A02, D10: 18 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A01, A08, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7380107    Luật kinh tế    A08, C00, C14, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01, D01, D08: 18 điểm    

- Mã ngành: 7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    A00, A03, A10, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô    A00, A04, A07, A10: 18 điểm    

- Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử    A00, A01, A10, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường    A06, B00, B02, B04: 18 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    V00, V01, V02, V03: 18 điểm    

- Mã ngành: 7580106    Quản lý đô thị và công trình    A00, A01, C01, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7580108    Thiết kế nội thất    H00, H01, H02, H08: 18 điểm    

- Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng    A00, A06, B02, C01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7720101    Y khoa    A00, A02, B00: 24 điểm [ Học lực lớp 12 loại Giỏi]

- Mã ngành: 7720201    Dược học    A00, A02, A11, B00: 24 điểm [Học lực lớp 12 loại Giỏi]

- Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng    A00, A02, A11, B00: 19.5 điểm [Học lực lớp 12 loại Khá]

- Mã ngành: 7720501    Răng - Hàm - Mặt    A00, A02, B00: 24 điểm [Học lực lớp 12 loại Giỏi]

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, A01, A07, D66: 18 điểm    

- Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường    A06, A11, B00, B02: 18 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề