Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố tương ứng với các ngành nghề khác nhau của trường. Tìm hiểu ngay tại đây
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2021
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Đà Nẵng mới nhất đã chính thức được công bố. Mức điểm chuẩn của trường trong khoảng từ 21 đến 25,83
Sau đây là mức điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021 mới nhất:
Ngành Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 27,45 |
Ngành Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Điểm chuẩn: 21 |
Ngành Sư phạm tiếng Trung Mã ngành: 7140234 Điểm chuẩn: 25,6 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 25,58 |
Ngành Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Điểm chuẩn: 18,58 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: 22,34 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 25,83 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 25,5 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 26,55 |
Ngành Ngôn ngữ Thái Lan Mã ngành: 7220214 Điểm chuẩn: 22,51 |
Ngành Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24 |
Ngành Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 23,91 |
Ngành Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] Mã ngành: 7220201CLC Điểm chuẩn: 24,44 |
Ngành Quốc tế học [Chất lượng cao] Mã ngành: 7310601CLC Điểm chuẩn: 23,44 |
Ngành Đông phương học [Chất lượng cao] Mã ngành: 7310608CLC Điểm chuẩn: 21,68 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] Mã ngành: 7220209CLC Điểm chuẩn: 24,8 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] Mã ngành: 7220214CLC Điểm chuẩn: 25,83 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] Mã ngành: 7220204CLC Điểm chuẩn: 21,68 |
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 21 đến 27,45 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh, ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là ngành Sư phạm Tiếng Pháp.
Nội Dung Liên Quan:
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Sư phạm tiếng Anh |
23,63 |
26,4 |
25,73 |
27,45 |
27,88 |
Sư phạm tiếng Pháp |
16,54 |
17,72 |
21,68 |
21 |
23,18 |
Sư phạm tiếng Trung |
22,54 |
24,15 |
21,23 |
25,6 |
26,30 |
Ngôn ngữ Anh |
22,33 |
23,64 |
23,55 |
25,58 |
26,45 |
Ngôn ngữ Nga |
18,13 |
15,03 |
18,10 |
18,58 |
21,40 |
Ngôn ngữ Pháp |
19,28 |
20,05 |
18,41 |
22,34 |
24,38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,34 |
24,53 |
25,48 |
25,83 |
26,53 |
Ngôn ngữ Nhật |
22,86 |
24,03 |
25,20 |
25,5 |
26,54 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,58 |
25,41 |
25,42 |
26,55 |
26,95 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
20,30 |
22,41 |
22,23 |
22,51 |
25,06 |
Quốc tế học |
20,25 |
21,76 |
18,40 |
24 |
24,53 |
Đông phương học |
20,89 |
21,58 |
18,77 |
23,91 |
24,95 |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] |
20 |
22,05 |
18,20 |
24,44 |
25,20 |
Quốc tế học [Chất lượng cao] |
19,39 |
21,04 |
19,70 |
23,44 |
23,67 |
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] |
21,56 |
23,88 |
21,80 |
24,8 |
25,95 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] |
22,06 |
24,39 |
24,03 |
25,83 |
26,40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] |
22,05 |
23,49 |
23,45 |
25,45 |
26,05 |
Đông phương học [Chất lượng cao] |
21,68 |
20,18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 17/9/2022.
Điểm sàn UFL năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Ngôn ngữ Anh | 17.0 |
Ngôn ngữ Nga | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 17.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17.0 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 15.0 |
Quốc tế học | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 15.0 |
Quốc tế học [CLC] | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 15.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | 15.0 |
Đông phương học [CLC] | 15.0 |
Sư phạm tiếng Anh | 19.0 |
Sư phạm tiếng Pháp | 19.0 |
Sư phạm tiếng Trung | 19.0 |
Điểm chuẩn UFL năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm tiếng Anh | 28.5 |
Sư phạm tiếng Pháp | 25.99 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.88 |
Ngôn ngữ Anh | 27.45 |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 26.77 |
Ngôn ngữ Nga | 25.1 |
Ngôn ngữ Pháp | 26.15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.58 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | 27.42 |
Ngôn ngữ Nhật | 27.47 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 27.32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.91 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] | 27.37 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 26.3 |
Quốc tế học | 26.68 |
Quốc tế học [CLC] | 25.95 |
Đông phương học | 26.34 |
Đông phương học [CLC] | 25.01 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Ngôn ngữ Anh | 802 |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 759 |
Ngôn ngữ Nga | 685 |
Ngôn ngữ Pháp | 767 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 830 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | 839 |
Ngôn ngữ Nhật | 829 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 755 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 838 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] | 793 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 824 |
Quốc tế học | 743 |
Quốc tế học [CLC] | 721 |
Đông phương học | 720 |
Đông phương học [CLC] | 737 |
3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | TC phụ |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.45 | N1>=9.2, NV2 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 21.0 | NV2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.6 | NV17 |
Ngôn ngữ Anh | 25.58 | N1>=8.8, NV2 |
Ngôn ngữ Anh [CLC] | 24.44 | N1>=8.6, NV2 |
Ngôn ngữ Nga | 18.58 | NV1 |
Ngôn ngữ Pháp | 22.34 | NV2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.83 | NV1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] | 25.45 | NV3 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.5 | NV4 |
Ngôn ngữ Nhật [CLC] | 24.8 | NV2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.55 | NV1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] | 25.83 | NV1 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 22.51 | N1>=7.4, NV2 |
Quốc tế học | 24.0 | N1>=8.6, NV6 |
Quốc tế học [CLC] | 23.44 | N1>=8.6, NV1 |
Đông phương học | 23.91 | NV2 |
Đông phương học [CLC] | 21.68 | NV1 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |||
2019 | 2020 | |||
Điểm chuẩn | Điểm N1 | TTNV | ||
Quốc tế học | 20.25 | 21.76 | 5.8 | 1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.34 | 24.53 | / | 8 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 20.3 | 22.41 | 6.8 | 1 |
Ngôn ngữ Pháp | 19.28 | 20.05 | / | 3 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.86 | 24.03 | / | 2 |
Ngôn ngữ Nga | 18.13 | 15.03 | / | 4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.58 | 25.41 | 8.4 | 3 |
Ngôn ngữ Anh | 22.33 | 23.64 | 7 | 4 |
Đông phương học | 20.89 | 21.58 | / | 2 |
Sư phạm tiếng Trung | 22.54 | 24.15 | / | 2 |
Sư phạm tiếng Pháp | 16.54 | 17.72 | / | 1 |
Sư phạm tiếng Anh | 23.63 | 26.4 | 9 | 1 |
Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | 20 | 22.05 | / | 2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.06 | 24.39 | 7.2 | 1 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.56 | 23.88 | / | 1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.05 | 23.49 | / | 1 |
Quốc tế học | 19.39 | 21.04 | 6.4 | 2 |