Đề thi anh văn lớp 2 học kỳ 1
Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 2 năm 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 2 với nội dung kiến thức bám sát SGK Macmillan book 2 giúp các em học sinh củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả. Show Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 1
1. T_ble 2. Gl_ves 3. Grap_ 4. Sl_de 5. _irthday II. Read and match. 1. DrinkA. banana2. EatB. a bike3. PlayC. milk4. RideD. a picture5. DrawE. games III. Put the words in order. 1. about/ What/ you/ ? ________________________ 2. a/ I'm/ cake/ making/ ./ ________________________ 3. brother/ he/ my/ is/ ./ ________________________ 4. ice-cream/ do/ I/ like/ not/ ./ ________________________ 5. tree/ apples/ There/ on/ five/ the/ are/ ./ ________________________ ĐÁP ÁN
1. Table 2. Gloves 3. Grape 4. Slide 5. birthday II. Read and match. 1 - C; 2 - A; 3 - E; 4 - B: 5 - D; III. Put the words in order. 1 - What about you? 2 - I'm making a cake. 3 - He is my brother. 4 - I do not like ice-cream. 5 - There are five apples on the tree. Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án - Đề số 2Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành các từ và viết nghĩa của chúng. Bài 2: Viết từ với hình tương ứng Bài 3: Nối Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác 1. Foodballoonheadscooter2. Teacherbreakfastbakerdriver3. CoatHeadbreadsweater4. Boatcoachblousecoast5. Trousersfoodmousehouse Bài 5: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh: 1. I / bread / like /. …………………………………………………. 2. This / my / is / father / . ………………………………………………….. 3. My / mother / a teacher / is . ………………………………............................… 4. I / see / can / a / house. ……………………………………......................... ĐÁP ÁN: Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành các từ và viết nghĩa của chúng. 1 - Teacher; 2 - Coat; 3 - House; 4 - Bread 5 - boat; 6 - Dancer; 7 - blouse; 8 - coast Bài 2: Viết từ với hình tương ứng 1 - bus; 2 - sweater; 3 - bread 4 - balloon; 5 - trousers; 6 - bicycle Bài 3: Nối 1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - f; 5 - c’ 6 - b Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác 1 - head; 2 - breakfast; 3 - Coat; 4 - blouse; 5 - food Bài 5: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh: 1 - I like bread 2 - This my father. 3 - My mother is a teacher. 4 - I can see a house. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 3Exercise 1: Look and complete the words 1. _ e _ 2. k _ t _ _ n 3. f _ _ 4. c l _ s _ r _ _ m 5. _ u i _ e 6. _ a _ t _ Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions 1. How many people are there? ___________________________________ 2. Does the girl have milk? ___________________________________ 3. Is the boy eating banana? ___________________________________ Exercise 3: Reorder words to have correct sentences 1. see?/ What/ you/ can/ ___________________________________ 2. see/can/ I/ road/ a/ ./ ___________________________________ 3. there/ Is/ box/ a/ ?/ ___________________________________ 4. yummy/ The/ is/ pizza/ ./ ___________________________________ 5. are/ Here/ you/ ./ ___________________________________ Xem đáp án chi tiết tại: Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 3 Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh 2 học kì 1 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 2 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, Đề thi học kì 2 lớp 2, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. |