Để nhận biết dung dịch KOH và dung dịch caoh2 ta dùng thuốc thử là
19/06/2021 200
A. Na2CO3 Show Đáp án chính xác
Chọn A Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là Na2CO3 vì Na2CO3 tạo kết tủa trắng với Ca(OH)2CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? Xem đáp án » 19/06/2021 4,452
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: Xem đáp án » 19/06/2021 3,654
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? Xem đáp án » 19/06/2021 2,086
Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ? Xem đáp án » 19/06/2021 1,865
Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: Xem đáp án » 19/06/2021 1,317
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? Xem đáp án » 19/06/2021 1,312
Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt? Xem đáp án » 19/06/2021 1,198
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? Xem đáp án » 19/06/2021 998
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: Xem đáp án » 19/06/2021 720
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là Xem đáp án » 19/06/2021 682
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: Xem đáp án » 19/06/2021 465
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau: Xem đáp án » 19/06/2021 310
Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO41M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ: Xem đáp án » 19/06/2021 300
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là: Xem đáp án » 19/06/2021 276
Phản ứng nào sau đây có sinh ra KOH? Xem đáp án » 19/06/2021 267
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. B. C. D. Câu 15: Để nhận biết 2 dung dịch : KOH và Ca(OH)2 ta dùng mẩu thử nào sau đây: a) Kết tủa xanh. b) Kết tủa vàng. c) Kết tủa vàng b) Kết tủa trắng. Câu 17: Nhóm kim loại sau đây không tác dụng với dung dịch HCl.a) Al, Fe b) Zn, Mg c) Cu, Ag d) Zn,Al Câu 18: Dung dịc8h Bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây:a) Tác dụng với axit. c) Tác dụng với oxitaxitb) Tác dụng với dung dịch muối d) Bị nhiệt phân hủy. Câu 19: Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hòa ta thu được sản phẩm là:a) NaOH, H2 b) NaOH, H2, Cl2 c) NaOH, Cl2 d) H2, . Câu 20: Để nhận biết 2 dung dịch axit HCl và H2SO4 ta dùng thuốc thử là :a) Qùy tím. b) DD BaCl2 c) Zn d) DD KOH. Câu 21 : Để nhận biết 2 dung dịch axit KCl và K2SO4 ta dùng thuốc thử là :a)Qùy tím. b) DD Ba(NO3)2 c) DD HCl d) DD KOH. Câu 22: Dung dịch H2SO4 tác dụng được với dãy chất nào dưới đây?a) Zn, CuO, NaOH b) Zn, SO2, KOH c) Zn, NaOH, HCl d) Zn, CO2, KCl.
Theo mik bt là đầu tiên dùng quỳ tím sẽ xảy ra hiện tượng Ca(OH)2:xanh ,KOH:xanh, HCl:đỏ, Na2SO4:ko hiện tượng.
Để phân biệt hai dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch KOH, ta dùng khí nào sau A. NO B. CO C. CO2 D. O2 Các câu hỏi tương tự
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được là A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được là A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH ) 2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng A. HCl B. C O 2 C. phenolphtalein D. nhiệt phân
Có thể dùng dung dịch C a ( O H ) 2 , khí O 2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: C H 4 , C O 2 , N 2 , H 2 ? A. C H 4 , N 2 B. C H 4 , C O 2 , N 2 . C O 2 , N 2 , H 2 C. C O 2 , N 2 , H 2 D. C H 4 , C O 2 , H 2
Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH ) 2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H 2 S O 4 |