Để nhận biết dung dịch h2 so4 ta dùng hóa chất nào sau đây

Để phân biệt dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

Để phân biệt dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. NaCl.

B. BaCl2.

C. K2SO4.

D. Quỳ tím.

CÂU HỎI KHÁC

  • Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
  • Cho các kim loại sau: Na, K, Ba, Fe, Be, Ca. Số kim loại kiềm tác dụng với nước ở điều kiện thường là?
  • Hiđrocacbon X mạch hở, thuộc dãy đồng đẳng của axetilen, công thức phân tử có thể có của X là?
  • Tìm m biết cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng 1:1 tác dụng hết với dung dịch HCl  dư, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít H2?
  • Tìm V biết nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch CuSO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi cân lại thấy Mg tăng 12,8 gam?
  • Công thức của amin bậc 2 là?
  • Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
  • Chất không điện li là?
  • Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là?
  • Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là?
  • Khối lượng isoamyl axetat thu được bằng bao nhiêu gam khi đun nóng 10,56 gam ancol isoamylic với 10,8 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc)?
  • Tìm m biết khi cho 180 gam dung dịch glucozơ 2% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa?
  • Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?
  • Thạch cao nung có công thức là gì?
  • Hãy chỉ ra trường hợp nào vật dụng bị ăn mòn điện hóa?
  • Kim loại không tan trong HNO3 đặc nguội là kim loại nào?
  • Tính mK tham gia phản ứng biết cho m gam etylenglicol tác dụng vừa đủ với kim loại K, sau phản ứng thu được (m + 8,74) gam muối.
  • Chọn hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH?
  • Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây?
  • Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của nguyên tố nào sau đây?
  • Xác định m biết cho 9,96 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa ba chất tan có số mol bằng nhau?
  • Cho các thí nghiệm sau:(a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư.(b) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. Số thí nghiệm có sự hóa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là bao nhiêu?
  • Số phản ứng xảy ra cho các dung dịch phản ứng theo từng đôi một là?
  • Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng Y Dung dịch X dư Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư Z Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư?
  • Chọn phát biểu đúng khi nói về iot?
  • Mục đích chính của việc cho thêm nước chua vào nước đậu là gì?
  • Cho m gam hỗn hợp gồm BaO và Ba vào bình đựng 150 gam dung dịch H2SO4 x% (dùng dư 20% so với dung dịch lượng phản ứng). Tính giá trị x?
  • Một cốc nước chứa: Ca2+ (0,02 mol); HCO3- (0,14 mol); Na+ (0,1 mol); Mg2+ (0,06 mol); Cl- (0,08 mol); SO42- (0,02 mol).Thành phần còn lại sau phản ứng khi đun sôi là?
  • Số polime dùng để sản xuất tơ là?
  • Tính số mol CuO có trong hỗn hợp ban đầu khi đun nóng MgO, cuO, Fe3O4?
  • Nhận định nào sau đây là đúng về peptit?
  • Tìm m biết cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X (C7HyOzNt) và peptit Y (C11H20N4O5) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M?
  • Số phát biểu sai trong các phát biểu sau là?
  • Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) thể hiện bằng đồ thị dưới đây,, giá trị của V1 là?
  • Cho các phát biểu sau:(a) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit có khí thoát ra đồng thời thu được kết tủa trắng... Số phát biểu đúng là?
  • Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch hở, MX < MY; Z chứa vòng benzen), tính % khối lượng Y có trong hỗn hợp E?
  • Cho 30 gam hỗn hợp E gồm Mg, FeCO3, Fe và Fe(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 54,33g muối và 6,78 gam hỗn hợp NO, H2 vfa 0,08 mol CO2. Giá trị của mFe trong E là?
  • Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
  • Tính V biết cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M thu được dung dịch Y và m gam chất rắn?
  • Xác định công thức phân tử của axit X?

Mã câu hỏi: 164675

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau: (1) Tác dụng với kim loại cho muối.
  • Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng cách nào?
  • Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng du
  • Đốt cháy lưu huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu g
  • Cho sơ đồ chuyển đổi: Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan
  • Phương trình hóa học nào sau đã viết sai?
  • Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là gì?
  • Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của chất nào?
  • Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa chất nào?
  • Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng chất nào?
  • Điều chế clo bằng phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
  • Than hoạt tính là một loại than có tính chất gì?
  • Trong phản ứng: 4CO + Fe3O4 to→ 3Fe + 4CO2 Khí CO có tính chất gì?
  • Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím có màu gì?
  • Khí CO có tính chất gì?
  • Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là gì?
  • Cho sơ đồ: CO2 NaOH (1)→ NaHCO3 H2CO3 (2)→ Na2CO3 dd HCl (3)→ NaHCO3
  • Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3? NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
  • CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là gì?
  • Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là bao nhiêu?
  • Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ở điều kiện thường?
  • Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g lưu huỳnh và 1,3g kẽm. Sau phản ứng thu được các chất với khối lượng là bao nhiêu?
  • Ngâm một lá kẽm (dư) vào trong 200ml dung dịch AgNO3 0,5M.
  • Cho 8,8g một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng
  • Theo dãy hoạt động hóa học của kim loại thì kim loại(1) Càng về bên trái càng hoạt động mạnh (dễ bị oxi hóa).
  • Khi cho các kim loại Mg, Fe, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl đều thu được 6,72 lít H2 
  • Khi cho thanh kẽm vào dung dịch FeSO4 thì khối lượng dung dịch sau phản ứng so với ban đầu sẽ như thế nào?
  • Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học sau là gì? :Cu + H2SO4 đặc to→ CuSO4 + SO2 + H2O là
  • Để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 loãng và HCl ta dùng hóa chất nào sau đây?
  • Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.