Đăng ký tuyển sinh Đại học Tài chính - Marketing

Cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính Marketing cụ thể và chi tiết dưới đây. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu cũng như đang băn khoăn, chưa biết nên chọn Đại học nào thì đừng bỏ qua bài viết sau đây.


Trường Đại học Tài chính Marketing [viết tắt là UFM, còn được viết là Đại học Tài chính - Marketing] chính là trường đại học chuyên ngành tài chính, quản lý nằm ở miền Nam của Việt Nam. Ngành thế mạnh của trường Tài chính Marketing là ngành Tài chính - Marketing. Nếu bạn đang có ý định thi vào ngành này thì đừng bỏ qua trường đại học Tài chính Marketing và thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính Marketing dưới đây.

Đại học Tài chính Marketing tuyển sinh 2022, 2021

Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021.
3. Thông tin liên hệ của trường.


1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính Marketing 2022

Nhằm tuyển sinh cho Đại học chính quy cũng như giúp cho các thí sinh biết được cơ hội có vào được trường hay không, trường Đại học Tài chính Marketing đã thông báo chỉ tiêu chi tiết theo ngành học với nhiều phương thức xét tuyển.

* Phương thức xét tuyển
- PT1: Xét tuyển thẳng.
- PT2: Xét học bạ.
- PT3: Xét tuyển bằng kỳ thi đánh giá năng lực được tổ chức do Đại học Quốc gia TPHCM.
- PT4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

* Chỉ tiêu tuyển sinh ngành của trường Đại học Tài chính Marketing

Trong đó, trường Đại học Tài chính Marketing tuyển sinh với nhiều chương trình khác nhau như Chương trình đào tạo Chuẩn, Chương trình đặc thù, Chương trình chất lượng cao, Chương trình chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần với nhiều ngành học khác nhau.


Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh cũng được Taimienphi.vn, các bạn đang băn khoăn thì cùng tham khảo ngay bài viết này giúp đưa ra lựa chọn tốt nhất.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh


2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính Marketing 2021

Năm 2021, trường Đại học Tài chính Marketing tuyển sinh với 4.500 chỉ tiêu với 4 phương thức khác nhau.

* Phương thức xét tuyển
- PT1: Xét tuyển thẳng.
- PT2: Xét tuyển bằng kết quả học tập [học bạ].
- PT3: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.
- PT4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

* Chỉ tiêu tuyển sinh ngành trường Đại học Quốc gia TPHCM

* Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing

Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing dưới đây giúp bạn có thể cân nhắc thêm trước khi đưa ra lựa chọn tốt nhất, phù hợp với năng lực học tập của mình.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học tài chính marketing 2021


3. Thông tin liên hệ trường Đại học Tài chính Marketing

Thông tin liên hệ của Đại học Tài chính Marketing như sau, các bạn có thể liên hệ để được giải đáp nhiều thắc mắc:
- Địa chỉ: Số 778 Nguyễn Kiệm, P. 4, Q. Phú Nhuận, TPHCM.
- Số điện thoại: 028. 37720406 - 37720407 028. 38726789 [Nhánh 104, 105].
- Email: .
- Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhufm .
- Website: //tuyensinh.ufm.edu.vn/ .

//thuthuat.taimienphi.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-tai-chinh-marketing-69008n.aspx
Với chia sẻ về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính Marketing mới nhất trên đây, bạn đã đưa ra lựa chọn cho mình chưa? Nếu chưa, bạn hãy tham khảo thêm cả điểm chuẩn, chỉ tiêu của các trường khác nhé. Những thông tin này sẽ giúp bạn dễ dàng cân nhắc đăng ký thi trường, ngành học nào.

Năm 2022, ĐH Tài chính – Marketing tuyển sinh 4.500 chỉ tiêu và sử dụng 4 phương thức xét tuyển ĐH [tương tự so với năm 2021].

ĐH Tài chính – Marketing

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH năm 2022 của trường cụ thể như sau:

– Chương trình chuẩn: 2.150 chỉ tiêu

– Chương trình đặc thù: 700 chỉ tiêu

– Chương trình chất lượng cao [CLC]: 1.560 chỉ tiêu

– Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần: 90 chỉ tiêu

Các phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Số chỉ tiêu: Không giới hạn

Đối tượng:

– Đối tượng ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

– Thí sinh đạt giải trong kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế, kỳ thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia đối với những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT

Số NV: Không hạn chế

Công thức tỉnh điểm xét tuyển [ĐXT]: ĐXT làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

ĐXT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + ĐƯT [Nếu có]

Trong đó:

– ĐTB là điểm trung bình môn các năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12.

– ĐTB môn KHTN, KHXH là điểm TBC các môn học thành phần

– Ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Số chỉ tiêu: Tối đa 60% chỉ tiêu, trong đó 40% với diện 2.1, 20% với diện 2.2.

2.1. Ưu tiên xét tuyển thẳng dựa kết kết quả học tập THPT cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các đối tượng sau:

– Đối tượng 1: Thí sinh đạt học lực Giỏi các năm lớp 10, 11, 12.

– Đối tượng 2: Học sinh của các trường THPT chuyên, năng khiếu [tỉnh, QG, ĐH]. Trong đó, điểm TB mỗi môn học năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển phải >=7.

– Đối tượng 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG, khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phổ trở lên, hoặc thí sinh nằm trong đội tuyển tham dự kỳ thi HSG quốc gia, KHKT cấp quốc gia. Trong đó, điểm TB mỗi môn học năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển phải >=6.

– Đối tượng 4: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ 5.0 trở lên [hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được Bộ GD&ĐT công nhận]. Thí sinh đạt học lực khá trở lên vào các năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12.

Lưu ý: Trường hợp số chỉ tiêu trúng tuyển vượt chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự từ đối tượng 1 xuống 4. Nếu vẫn còn chỉ tiêu, áp dụng thêm tiêu chí phụ: điểm môn Toán, chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT [nếu có]

2.2. Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT

Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021, 2022 có tổng điểm TB học tập mỗi môn học năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển >=18.

Phương thức 3. Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022

Số NV: Không hạn chế

Số chỉ tiêu: Tối đa 15% chỉ tiêu từng ngành, CTĐT

Hình thức: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM + Điểm ưu tiên [ĐƯT], làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Phương thức 4. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Số NV: Không hạn chế

Số chỉ tiêu: Chỉ tiêu còn lại

Điều kiện: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đâif vào của trường, không có bài thi/môn thi nào đạt dưới 1,0 điểm trở xuống

Ngoài ra, trường không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm bảo lưu để tuyển sinh.

[Theo Đại học Tài chính – Marketing]

ĐH Tài chính marketing Tuyển sinh 2022

Trường Đại học Tài chính – Marketing chính thức chốt phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn xem ngay dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing [UFM]
  • Mã trường: DMS
  • Trực thuộc: Bộ Tài chính
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Tài chính
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP.HCM
  • Điện thoại: 028. 3872 6789 – 028 3872 6699
  • Email:
  • Website: //ufm.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/ufm.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Thông tin Kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Tài chính – Marketing cập nhật ngày 20/12/2021]

– Khu vực tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

– Chỉ tiêu tuyển sinh [dự kiến]: 4500

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
    • Chuyên ngành Quản trị bán hàng
    • Chuyên ngành Quản trị dự án
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị Marketing
    • Chuyên ngành Quản trị thương hiệu
    • Chuyên ngành Truyền thông Marketing
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Bất động sản [chuyên ngành Kinh doanh bất động sản]
  • Mã ngành: 7340116
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
    • Chuyên ngành Thương mại quốc tế
    • Chuyên ngành Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Thuế
    • Chuyên ngành Hải quan – Xuất nhập khẩu
    • Chuyên ngành Tài chính công
    • Chuyên ngành Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
    • Chuyên ngành Thẩm định giá
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Kiểm toán
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Kinh tế [chuyên ngành Quản lý kinh tế]
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Luật kinh tế [chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh]
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Toán kinh tế [Chuyên ngành Tài chính định lượng]
  • Mã ngành: 7310108
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Ngôn ngữ Anh [chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh]
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96 [Tiếng Anh hệ số 2]
CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC THÙ
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý [chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7340405D
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin kế toán
    • Chuyên ngành Tin học quản lý
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7810103D
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị lữ hành
    • Chuyên ngành Quản trị tổ chức sự kiện
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340101C
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
    • Chuyên ngành Quản trị bán hàng
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Marketing [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340115C
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị Marketing
    • Chuyên ngành Truyền thông Marketing
  • Chỉ tiêu: 370
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Kế toán [Chất lượng cao chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp]
  • Mã ngành: 7340301C
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340201C
  • Chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Hải quan – Xuất nhập khẩu
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340120C
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Bất động sản [Chất lượng cao Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản]
  • Mã ngành: 7340116C
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG ANH TOÀN PHẦN
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Chương trình đào tạo quốc tế]
  • Mã ngành: 7340101Q
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Marketing [Chương trình đào tạo quốc tế]
  • Mã ngành: 7340115Q
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [Chương trình đào tạo quốc tế]
  • Mã ngành: 7340120Q
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối D01: Toán, Văn, Anh
  • Khối D72: Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • Khối D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • Khối D96: Toán, Anh, Khoa học xã hội

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tài chính – Marketing [UFM] tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng của UFM năm 2022 bao gồm:

Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: Không giới hạn

    Phương thức 2. Ưu tiên xét tuyển

Đối tượng ưu tiên xét tuyển dựa theo kết quả học tập bao gồm:

  • Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có học lực Giỏi năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
  • Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu [của tỉnh, quốc gia hay trường đại học] có điểm TB mỗi môn học thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 7.0 trở lên.
  • Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trở lên hoặc thành viên của trường/tỉnh/thành phố tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia có điểm TB mỗi môn học thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
  • Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 [hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương] còn thời hạn đến ngày nhận hồ sơ ĐKXT + học lực Khá trở lên các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.

    Phương thức 3. Xét học bạ THPT

Đối tượng xét học bạ THPT

  • Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở lại
  • Có tổng điểm TB các môn học theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18.0

Cách tính điểm xét tuyển

  • Điểm xét tuyển [ĐXT] là tổng điểm TB các môn học năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Công thức tính như sau: ĐXT = ĐTB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó:

+] Điểm TB môn 1, 2, 3 là điểm TB của năm lớp 10, năm lớp 11 và HK1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

+] Điểm TB môn KHXH, KHTN là điểm TB cộng các môn học thành phần.

+] Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30.

   Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Đối tượng xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức

Số nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Không hạn chế

Xét trúng tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Quy định xét tuyển:

  • Điểm sàn theo phương thức 4 do Đại học Tài chính – Marketing quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Không sử dụng kết quả miễn thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi bảo lưu để xét tuyển.
  • Không giới hạn số nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

Quy định xét trúng tuyển:

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký  + Điểm ưu tiên [nếu có]
  • Điểm TB môn KHXH, KHTN là điểm TB cộng các môn thành phần
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Anh nhân hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30.

4, Đăng ký xét tuyển

Đang cập nhật…

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 như sau:

  • Chương trình đại học hệ đại trà: 18.500.000 đồng/năm học
  • Chương trình đặc thù:

+ Nhóm ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22.000.000 đồng/năm học

+ Ngành Hệ thống thông tin: 19.500.000 đồng/năm học

  • Chương trình chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm học
  • Chương trình quốc tế: 55.000.000 đồng/năm học

Học phí trên được tính bình quân theo từng năm học, học phí thực tế được tính dựa theo số tín chỉ của các học phần do sinh viên đăng ký theo từng học kỳ và năm học.

Học phí của nhà trường phụ thuộc mức điều chỉnh học phí của Nhà nước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 22.3 25.3 25.9
Marketing 24.5 26.1 27.1
Bất động sản 19.4 23 25.1
Kinh doanh quốc tế 23.75 25.8 26.4
Tài chính Ngân hàng 21.1 24.47 25.4
Kế toán 21.9 25 25.3
Kinh tế 24.85 25.8
Ngôn ngữ Anh 20 23.8 26.1
Luật kinh tế 24.8
Toán kinh tế 21.25
Chương trình chất lượng cao
Quản trị kinh doanh 19 23.9 25.3
Marketing 19.2 24.8 26.2
Kế toán 17.2 22.6 24.2
Tài chính – Ngân hàng 17 22.6 24.6
Kinh doanh quốc tế 20 24.5 25.5
Quản trị khách sạn 17.8 20.8
Bất động sản 23.5
Chương trình đặc thù
Hệ thống thông tin quản lý 18.8 22.7 25.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.67 23.4 24.5
Quản trị khách sạn 22.3 24 24.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.2 22 24.3
Chương trình quốc tế
Quản trị kinh doanh 18.7 20.7 24.0
Marketing 18.5 22.8 24.2
Kế toán 16.45 18
Kinh doanh quốc tế 20 21.7 24.0

Clip Review trường Đại học Tài chính – Marketing

Video liên quan

Chủ Đề