Jaxtina English Center
Hệ thống đào tạo Tiếng Anh Toàn Diện 4 Kĩ Năng – Luyện Thi IELTS – TOEIC hàng đầu Việt Nam
Trang chủ » Tiếng Anh »
Chúng ta thường tự hỏi làm thế nào để học từ vựng nhanh mà nhớ được lâu? Một trong những cách học từ vựng đạt hiệu quả là “Pratice makes perfect”, có nghĩa là “Thực hành, thực hành và thực hành”. Trong chuyên mục “Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề” hôm nay, Jaxtina sẽ gửi tới các bạn chùm từ vựng về những bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh. Bạn đã sẵn sàng luyện tập tiếng Anh để đạt mục tiêu giao tiếp tiếng Anh trôi chảy chưa? Hãy bắt đầu với những từ vựng tưởng chừng quen thuộc mà lại mới mẻ dưới đây nhé!
Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE
Các bộ phận phần thân cơ thể người
1. face /feɪs/ – khuôn mặt
2. mouth /maʊθ/ – miệng
3. chin /tʃɪn/ – cằm
4. neck /nek/ – cổ
5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ – vai
6. arm /ɑːm/ – cánh tay
7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ – cánh tay trên
8. elbow /ˈel.bəʊ/ – khuỷu tay
9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/ – cẳng tay
10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ – nách
11. back /bæk/ – lưng
12. chest /tʃest/ – ngực
13. waist /weɪst/ – thắt lưng/eo
14. abdomen /ˈæbdəmən/ – bụng
15. buttock /’bʌtək/ – mông
16. hip /hɪp/ – hông 17. leg /leg/ – phần chân |
Các bộ phận trên tay
21. wrist /rɪst/ – cổ tay
22. knuckle /ˈnʌkļ/ – khớp đốt ngón tay
23. fingernail /ˈfɪŋgəneɪl/ – móng tay
24. thumb /θʌm/ – ngón tay cái
25. index finger /ˈɪndeks ˈfɪŋgəʳ/ – ngón trỏ
26. middle finger /ˈmɪdļ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón giữa
27. ring finger /rɪŋ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón đeo nhẫn
28. little finger /ˈlɪtļ ˈfɪŋgəʳ/ – ngón út 29. palm /pɑːm/ – lòng bàn tay |
Tên các bộ phần ở đầu
30. hair /heəʳ/ – tóc
31. part /pɑːt/ – ngôi rẽ
32. forehead /ˈfɔːhed/ – trán
33. sideburns /ˈsaɪdbɜːnz/ – tóc mai dài
34. ear /ɪəʳ/ – tai
35. cheek /tʃiːk/ – má
36. nose /nəʊz/ – mũi
37. nostril /ˈnɒstrəl/ – lỗ mũi
38. jaw /dʒɔː/ – hàm, quai hàm
39. beard /bɪəd/ – râu
40. mustache /mʊˈstɑːʃ/ – ria mép
41. tongue /tʌŋ/ – lưỡi
42. tooth /tuːθ/ – răng 43. lip /lɪp/ – môi |
Tên các bộ phận ở mắt
44. eyebrow /ˈaɪbraʊ/ – lông mày
45. eyelid /ˈaɪlɪd/ – mi mắt
46. eyelashes /ˈaɪlæʃis/ – lông mi
47. iris /ˈaɪrɪs/ – mống mắt 48. pupil /ˈpjuːpəl/ – con ngươi |
Tên các bộ phận ở chân
49. ankle /ˈæŋkļ/ – mắt cá chân
50. heel /hɪəl/ – gót chân
51. instep /ˈɪnstep/ – mu bàn chân
52. ball /bɔːl/ – xương khớp ngón chân
53. big toe /bɪg təʊ/ – ngón cái
54. toe /təʊ/ – ngón chân
55. little toe /ˈlɪtļ təʊ/ – ngón út 56. toenail /ˈtəʊneɪl/ – móng chân |
Tên các bộ phận bên trong cơ thể con người tiếng Anh
57. brain /breɪn/ – não
58. spinal cord /’spaɪnl kɔːd/ – dây thần kinh
59. throat /θrəʊt/ – họng, cuống họng
60. windpipe /ˈwɪndpaɪp/ – khí quản
61. esophagus /ɪˈsɒfəgəs/ – thực quản
62. muscle /ˈmʌsļ/ – bắp thịt, cơ
63. lung /lʌŋ/ – phổi
64. heart /hɑːt/ – tim
65. liver /ˈlɪvəʳ/ – gan
66. stomach /ˈstʌmək/ – dạ dày
67. intestines /ɪnˈtestɪns/ – ruột
68. vein /veɪn/ – tĩnh mạch
69. artery /ˈɑːtəri/ – động mạch
70. kidney /ˈkɪdni/ – cật
71. pancreas /ˈpæŋkriəs/ – tụy, tuyến tụy 72. bladder /ˈblædəʳ/ – bàng quang |
Jaxtina hy vọng với những từ vựng trên đây, các bạn sẽ tự tích lũy thêm cho mình nhiều từ vựng cùng chủ đề hơn nữa để hoàn thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân nhé! Chúc các bạn học vui!
Complete English - Chinh Phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện
Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây!
Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!
Số điện thoại
Địa chỉ email
Cơ sở gần nhất
Số 435 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà NộiSố 2 ngõ 255 Phố Vọng, Hai Bà Trưng, Hà NộiSố 239 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà NộiSố 112 Chiến Thắng, Hà Đông, Hà Nội662/23 Sư Vạn Hạnh, P12, Q10, TP.HCMKhácHọc Trực Tuyến - Áp dụng toàn quốc
* Vui lòng kiểm tra lại số điện thoại trước khi gửi thông tin.
Có rất nhiều từ vựng về các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh. Các từ vựng này rất cần thiết mỗi khi bạn muốn miêu tả về vẻ bề ngoài của ai đó. Trong bài viết bên dưới, tailieuielts sẽ tổng hợp cho các bạn một cách đầy đủ nhất các từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người, bạn đọc theo dõi nhé.
Phần đầu và mặt
Từ vựng
- Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt
- Eye /aɪ/ Mắt
- Cheek /tʃiːk/ Má
- Head /hed/ Đầu
- Mouth /maʊθ/ Miệng
- Ear /ɪr/ Tai
- Chin /tʃɪn/ Cằm
- Nose /noʊz/ Mũi
- Beard /bɪrd/ Râu
- Hair /her/ Tóc
- Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
- Lip /lɪp/ Môi
- Eyebrow /ˈaɪbraʊ/ Lông mày
- Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
- Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
- Moustache /ˈmʌstæʃ/ Ria
- Nostril /ˈnɑːstrəl/ Lỗ mũi
- Eyelid /ˈaɪlɪd/ Mí mắt
- Tooth [teeth] /tuːθ/ [ /tiːθ/ ] Răng
- Forehead /ˈfɔːrhed/ Trán
- Earlobe /ˈɪrloʊb/ Dái tai
- Sideburns :/ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
- Eardrum /ˈɪrdrʌm/ Màng nhĩ
- Gum /ɡʌm/ Nướu
Cụm từ chỉ hoạt động của đầu và mặt
Shake your head: Lắc đầu
Nod your head: Gật đầu
Raise an eyebrow: Nhướn mày
Turn your head: Ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu
Blow nose: Hỉ mũi
Stick out your tongue: Lè lưỡi
Các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh
Từ vựng
- Neck /nek/ Cổ
- Hand /hænd/ Tay
- Arm /ɑːrm/ Bắp tay
- Chest /tʃest/ Ngực
- Nipple /ˈnɪpl/ Núm vú
- Armpit /ˈɑːrmpɪt/ Nách
- Nape /neɪp/ Gáy
- Breast /brest/ Ngực phụ nữ
- Finger /ˈfɪŋɡər/ Ngón tay
- Back /bæk/ Lưng
- Forearm /ˈfɔːrɑːrm/ Cẳng tay
- Wrist /rɪst/ Cổ tay
- Middle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
- Index finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
- Ring finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
- Elbow /ˈelboʊ/ Khuỷu tay
- Throat /θroʊt/ Cổ họng
- Fingernail /ˈfɪŋɡər/ Móng tay
- Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
- Little finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
- Hand /hænd/ Bàn tay
- Shoulder /ˈʃoʊldər/ Vai
- Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay
- Navel /ˈneɪvl/ Rốn
- Knuckle /ˈnʌkl/ Khớp ngón tay
- Waist /weɪst/ Eo
Cụm từ chỉ hoạt động
Cross your arms: Khoanh tay.
Keep your fingers crossed: bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa
Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng
Shrug your shoulders: Nhướn vai
Give the thumbs up/down: Giơ ngón cái lên/xuống [khen good/ bad]
Phần dưới của cơ thể
Từ vựng
- Leg /leɡ/ Chân
- Ankle /ˈæŋkl/ Mắt cá chân
- Belly /ˈbeli/ Bụng
- Anus /ˈeɪnəs/ Hậu môn
- Foot /fʊt/ Bàn chân
- Big toe /bɪɡ/ /toʊ/ Ngón chân cái
- Sole /soʊl/ Bàn chân
- Vagina /vəˈdʒaɪnə/ Âm đạo
- Buttocks /ˈbʌt.ək/ Mông
- Genitals /ˈdʒenɪtlz/ Cơ quan sinh dục
- Calf /kævz/ Bắp chân
- Pubic hair /ˈpjuːbɪk/ /her/ Lông mu
- Hip /hɪp/ Hông
- Groin /ɡrɔɪn/ Háng
- Toe /toʊ/ Ngón chân
- Penis /ˈpiːnɪs/ Dương vật
- Heel /hiːl/ Gót
- Knee /niː/ Đầu gối
- Shin /ʃɪn/ Ống chân
- Thigh /θaɪ/ Đùi
- Toenail /ˈtoʊneɪl/ Móng chân
Cụm từ chỉ hoạt động
Cross your legs — Khoanh chân, bắt chéo chân [khi ngồi]
Từ vựng về các bộ phận bên trong của cơ thể
- Artery /ˈɑːrtəri/ Động mạch
- Brain /breɪn/ Não
- Heart /hɑːrt/ Tim
- Appendix /əˈpendɪks/ Ruột thừa
- Kidney /ˈkɪdni/ Thận
- Liver /ˈlɪvər/ Gan
- Bladder /ˈblædər/ Bọng đái
- Blood vessel /blʌd/ /ˈvesl/ Mạch máu
- Lungs /lʌŋ/ Phổi
- Intestines /ɪnˈtestɪn/ Ruột
- Cartilage /ˈkɑːrtɪlɪdʒ/ Sụn
- Duodenum /ˌduːəˈdiːnəm/ Tá tràng
- Colon /ˈkoʊlən/ Ruột kết
- Tendon /ˈtendən/ Gân
- Gallbladder /ɡɔːl/ /ˈblædər/ Túi mật
- Small intestine /smɔːl/ /ɪnˈtestɪn/ Ruột non
- Windpipe /ˈwɪndpaɪp/ Khí quản
- Vein /veɪn/ Tĩnh mạch
- Womb / uterus /wuːm/ – /ˈjuːtərəs/ Tử cung
- Large intestine /lɑːrdʒ/ /ɪnˈtestɪn/ Ruột già
- Ligament /ˈlɪɡəmənt/ Dây chằng
- Testicular /tesˈtɪk.jə.lər/ Tinh hoàn
- Prostate gland /ˈprɑːsteɪt/ /ɡlænd/ Tuyến tiền liệt
- Esophagus /iˈsɑːfəɡəs/ Thực quản
- Pancreas /ˈpæŋkriəs/ Tụy
- Rectum /ˈrektəm/ Ruột thẳng
- Spleen /spliːn/ Lách
- Bone /bəʊn/ Xương
- Stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
- Tonsils /ˈtɑːnsl/ Amidan
Các bộ phận của mắt
Từ vựng
- Eyeball /ˈaɪbɔːl/ Nhãn cầu
- Cornea /ˈkɔːrniə/ Giác mạc
- Pupil /ˈpjuːpl/ Con ngươi
- Eye socket /aɪ/ /ˈsɑːkɪt/ Hốc mắt
- Retina /ˈretənə/ Võng mạc
- Iris /ˈaɪrɪs/ Mống mắt [lòng đen]
Cụm từ chỉ hoạt động
Blink your eyes: Nháy mắt
Roll your eyes: Đảo mắt
Từ vựng về xương khớp
- Skeleton /ˈskelɪtn/ Bộ xương
- Skull /skʌl/ Xương sọ
- Backbone /ˈbækboʊn/ Xương sống
- Clavicle /ˈklævɪkl/ Xương đòn
- Pelvis /ˈpelvɪs/ Xương chậu
- Rib cage /rɪb/ /keɪdʒ/ Khung xương sườn
- Humerus /ˈhjuːmərəs/ Xương cánh tay
- Rib /rɪb/ Xương sườn
- Kneecap /ˈniːkæp/ Xương bánh chè
- Vertebral [số nhiều: vertebrae] /ˈvɜːrtɪbrə/ Đốt sống
- Femur /ˈfiːmər/ Xương đùi
Từ vựng về chất lỏng của cơ thể
- Blood /blʌd/ Máu
- Bile /baɪl/ Dịch mật
- Tears /tiə/ Nước mắt
- Saliva /səˈlaɪvə/ Nước bọt
- Sweat /swet/ Mồ hôi
- Mucus /ˈmjuːkəs/ Nước nhầy mũi
- Phlegm /flem/ Đờm
- Semen /ˈsiːmən/ Tinh dịch
- Vomit /ˈvɑːmɪt/ Chất nôn mửa
- Urine /ˈjʊrən/ Nước tiểu
Các từ vựng có liên quan khác
- Fat /fæt/ Mỡ
- Digestive system /dɪˈdʒestɪv/ /ˈsɪstəm/ Hệ tiêu hóa
- Flesh /fleʃ/ Thịt
- Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp
- Gland /ɡlænd/ Tuyến
- Skin /skɪn/ Da
- Nerve /nɜːrv/ Dây thần kinh
- Joint /dʒɔɪnt/ Khớp
- Limb /lɪm/ Chân tay
- To hiccup /ˈhɪkʌp/ Nấc
- Nervous system /ˈnɜːrvəs/ /ˈsɪstəm/ Hệ thần kinh
- To sneeze /sniːz/ Hắt xì
- Part :/pɑːt/: Ngôi rẽ
- To vomit /ˈvɑːmɪt/ Nôn
- To breathe /briːð/ Thở
- To urinate /ˈjʊrəneɪt/ Đi tiểu
- To cry /kraɪ/ Khóc
- To yawn /jɔːn/ Ngáp
- To sweat / perspire /swet/ /pərˈspaɪər/ Toát mồ hôi
Một số cụm từ chỉ hoạt động cơ thể người
- Wake up: Tỉnh giấc
- Get up: Thức dậy [ra khỏi giường]
- Take a shower: Tắm gội
- Brush one’s teeth: Đánh răng
- Brush one’s hair: Chải đầu
- Get dressed: Mặc quần áo
- Make the bed: Dọn giường
- Have breakfast: Ăn sáng
- Go to school: Tới trường
- Read: Đọc
- Have lunch: Ăn trưa
- Write: Viết
- Come home: Về nhà
- Do homework: Làm bài tập về nhà
- Go skateboarding: Chơi trượt ván
- Play with friends: Chơi với bạn
- Watch TV: Xem tivi
- Surf the Internet: Lướt mạng
- Get undressed: Thay quần áo
- Go to sleep: Đi ngủ
Bài viết trên đây là tổng hợp những từ vựng, cụm từ về các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh. Chắc hẳn sau khi đọc xong bài viết này, các bạn đã ghi nhớ cho mình một vài từ hay ho rồi. Tailieuielts.com Chúc các bạn học tập thật tốt!