Đại học Hồng Đức có bao nhiều ngành

Hệ chất lượng cao:

TT

Ngành học

Mã ngành

(Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Sư phạm Toán học

7140209

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

20

2

Sư phạm Vật lý

7140211

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(C01): Văn-Toán-Lý

20

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C03): Văn-Toán-Sử

(C04): Văn-Toán-Địa

20

4

Sư phạm Lịch sử

7140218

(C00): Văn-Sử-Địa

(C03): Văn-Toán-Sử

(D14): Văn-Sử-T.Anh

20

Hệ đại trà:

TT

Ngành học

Mã ngành

(Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

I

Các ngành đào tạo đại học

   

1590

1

Sư phạm Toán học

7140209

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

30

2

Sư phạm Vật lý

7140211

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(C01): Văn-Toán-Lý

20

3

Sư phạm Hóa học

7140212

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

20

4

Sư phạm Sinh học

7140213

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(D03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

20

5

Sư phạm Ngữ văn

7140217

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C03): Văn-Toán-Sử

(C04): Văn-Toán-Địa

30

6

Sư phạm Lịch sử

7140218

(C00): Văn-Sử-Địa

(C03): Văn-Toán-Sử

(D14): Văn-Sử-T.Anh

20

7

Sư phạm Địa lí

7140219

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(C04): Văn-Toán-Địa

(C20): Văn-Địa-GD công dân

20

8

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

(D96): Toán-KHXH-T.Anh

70

9

Giáo dục Tiểu học

7140202

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

100

10

Giáo dục Mầm non

7140201

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

120

11

(*)Giáo dục thể chất

7140206

(T00): Toán-Sinh-Năng khiếu

(Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

40

12

Kế toán

7340301

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

130

13

(*)Quản trị kinh doanh

7340101

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

80

14

(*)Tài chính-Ngân hàng

7340201

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

40

15

Luật

7380101

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

80

16

(*)Kỹ thuật xây dựng

7580201

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

40

17

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

30

18

(*)Kỹ thuật điện

7520201

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

40

19

(*)Công nghệ thông tin

7480201

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

70

20

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

7620109

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

40

21

(*)Bảo vệ thực vật

7620112

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

40

22

(*)Lâm học

7620201

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

40

23

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

7620105

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

50

24

(*)Nuôi trồng thủy sản

7620301

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

40

40

(*)Kinh doanh nông nghiệp

7620114

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

40

26

(*)Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(C04): Văn-Toán-Địa

(C09): Văn-Lý-Địa

40

27

(*)Quản lý đất đai

7850103

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

40

28

(*)Kinh tế

7310101

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

30

29

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

7310301

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

40

30

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

7220113

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

50

31

(*)Du lịch

7810101

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

40

32

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

7310401

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

50

33

(*)Ngôn ngữ Anh

7220201

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

(D96): Toán-KHXH-T.Anh

40

II

Các ngành đào tạo cao đẳng

   

200

1

(*)Giáo dục Mầm non

5140201

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

50

2

(*)Giáo dục Tiểu học

5140202

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

30

3

(*)SP Tiếng Anh

5140231

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

(D96): Toán-KHXH-T.Anh

30

4

(*)Kế toán

6340301

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

30

5

(*)Quản trị kinh doanh

6340404

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

30

6

(*)Công nghệ thông tin

6480201

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

30