KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI
Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 – Điểm thi từ 18 năm 2022
- Tên trường: Đại học Anh quốc Việt Nam
- Tên tiếng anh: British University Vietnam [BUV]
- Mã trường: BUV
- Loại trường: dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
- Hà Nội Campus: Tầng 5, Toà nhà CDC, 25-27 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Ecopark Campus: Khu thị trấn Ecopark, Hưng Yên
- SĐT: +84 [221] 6 250 250 – 096 662 9909
- Email:
- Website: //www.buv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Britishuniversityvietnam
1. thời gian tuyển sinh
- Trường xét tuyển 02 kỳ nhập học/năm: Tháng 4 và Tháng 10.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. khuôn khổ tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
a. Các chương trình của Đại học Staffordshire và Đại học London
yêu cầu học tập:
+ Từ 17 tuổi trở lên và có cả:
- Đã xong lớp 12 [hoặc tương đương] và
- Đạt trong Chương trình Pathway vào Đại học Satffordshire [đối với các khóa học Đại học bởi vì Đại học Staffordshire cấp bằng] hoặc Chương trình Dự bị Quốc tế [đối với các khóa học Đại học bởi vì Đại học London cấp].
+ Đã vượt qua ít nhất một trong các tùy chọn sau:
- 2 môn học ở màn chơi Advance GCE A.
- Một chương trình tầm nã cập được phê chuẩn theo tiêu chuẩn bắt buộc được QAA công nhận để vào Giáo dục Đại học.
- Bằng tú tài quốc tế với tối thiểu 24 điểm.
– đòi hỏi tiếng Anh: Đạt đòi hỏi tiếng Anh với IELTS 6.0+ [mỗi thành phần phải đạt tối thiểu 5.5] hoặc TOEFL [IBT] 87 [Điểm thành phần tối thiểu: Nghe 17, Nói 20, Đọc 18 và Viết 17] hoặc tương đương.
b. Các chương trình riêng của Đại học Anh quốc Việt Nam
– đòi hỏi học tập: chấm dứt năm 12 hoặc tương đương.
– đòi hỏi về tiếng Anh: một trong những điều sau:
- IELTS: 4.5 cục bộ với tối thiểu 4.0 cho mỗi thành phần.
- xong khóa học IELTS Foundation tại BUV.
- Kết quả kiểm tra trình độ trung cấp của BUV.
c. Đại học Anh Quốc Việt Nam Chương trình kép
- 17 tuổi trở lên
- C đã dứt Lớp 12 [Chứng chỉ Trung học] và đạt yêu cầu.
ngôn ngữ tiếng Anh hoặc tương đương IELTS 6 với điểm tối thiểu 5.5 cho bất kỳ nhân tố nào. - oàn thành thắng lợi màn chơi 3 của giải thưởng BUV BA [Hons] Tài chính và Kinh tế với điểm đỗ trong tất cả các học phần HOẶC một chương trình và bằng cấp tương đương cấp 3, bao gồm mà không giới hạn ở A-Level hoặc đoạn đường chuyển tiếp vào Đại học Staffordshire
- Sinh viên trưởng thành với bằng cấp và bằng cấp đủ điều kiện và / hoặc kinh nghiệm chuyên môn
5. Học phí
dự kiến học phí BUV 2023
dự định học tổn phí năm 2023 Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam sẽ không tăng và vẫn duy trì mức học phí tổn nhất thiết theo từng chương trình học. bên cạnh đó, mức phí tổn tạo ra sinh viên luôn có biến động từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ trong một năm.
Học phí BUV 2022
Học phí năm 2022 Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam cho các chương trình đại học như sau:
Chương trình Đại học Staffordshire: [VNĐ]
Học phí | tổn phí học liệu | phí tổn công việc sinh viên | Tổng cộng | |
Năm 1 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Năm 2 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Năm 3 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Tổng cộng | 589,860,000 | 73,746,000 | 73,746,000 | 737,352,000 |
Lệ phí tổn khác
phí tổn đăng ký [chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp]: 1.200.000
phí đăng ký: 1.200.000
chi phí thực hiện bửa sung mỗi năm: 5.830.000
Chương trình Đại học London: [VNĐ]
Tổng cộng | |
Năm 1 | 339,249,000 |
Năm 2 | 316,726,000 |
Năm 3 | 316,726,000 |
Tổng cộng | 972,701,000 |
Lệ phí khác
phí đăng ký [chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp]: 1.200.000
tổn phí đăng ký: 1.200.000
Chương trình cử nhân BUV: [VNĐ]
Học phí tổn | chi phí học liệu | chi phí công các sinh viên | Tổng cộng | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng cộng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Lệ phí tổn khác
phí đăng ký [chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp]: 1.200.000
chi phí đăng ký: 1.200.000
phí thực hành té sung mỗi năm: 5.830.000
Chương trình cử nhân song bằng tại BUV: [VNĐ]
Học chi phí | phí học liệu | chi phí công các sinh viên | chi phí ĐH Staffordshire | Tổng cộng | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | – | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Tổng cộng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 58,470,000 | 671,976,000 |
Học phí tổn BUV 2021
Năm 2021, mức học phí tổn dành cho một khóa học 4 năm là: 613.506.000 vnđ/ khóa học. Cụ thể:
Học chi phí | chi phí nguồn lực giáo dục | tổn phí tạo ra sinh viên | Tổng chi phí | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Lệ chi phí khác
phí đăng ký [chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp]: 1.200.000
chi phí đăng ký: 1.200.000
phí thực hành ngã sung mỗi năm: 5.830.000
Học chi phí BUV 2020
Mức học tổn phí áp dụng cho tất cả sinh viên tân tiến đăng ký trước ngày 31/12/2020
Học chi phí | tổn phí nguồn lực giáo dục | chi phí phát hành sinh viên | Tổng phí | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Học phí tổn BUV 2019
Mức học chi phí của Đại học Anh quốc Việt Nam thường rơi vào khoảng 92,7 triệu – 150,7 triệu đồng cho một học kỳ, tùy thuộc vào ngành học và trường Đại học đối tác. Theo tính toán, người chơi cần phải bỏ ra 775 triệu cho 1 chương trình cử nhân tại Đại học Staffordshire và 1.1 tỷ đồng cho 1 chương trình của Đại học London .
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | ghi chú |
Các khối ngành của trường Đại học Anh Quốc Việt Nam |
||
1 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
2 | ||
3 | ||
4 |
Tài chính và kinh tế [song bằng] |
|
5 | ||
6 |
Khoa học máy tính [An ninh mạng/ Công nghệ đám mây] |
|
7 |
thiết kế và lập trình Game |
|
8 |
phần mềm sáng tạo đương đại [Thiết kế đồ họa / Phác họa/ Nhiếp ảnh] |
|
9 | Quản trị du lịch | |
10 | ||
11 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Các ngành bởi Đại học Staffordshire, Vương quốc Anh cấp bằng trực tiếp | 190 | Xét tuyển theo đòi hỏi và điều kiện
của trường đưa ra |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 60 | |
Quản trị Marketing | 30 | |
Tài chính kế toán | 60 | |
Kế toán và kinh doanh | 40 | |
Các ngành bởi Đại học London, Vương quốc Anh cấp bằng trực tiếp | 30 | |
Tài chính – ngân hàng | 30 |
Xem thêm:
Học viện Tư Pháp: Điểm chuẩn, học phí 2022
Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn: Điểm chuẩn, học phí 2022