Đặc điểm nổi bật tiếng anh là gì
Show Làm nổi bật To set off Cái mũ to làm nổi bật khuôn mặt nhỏ The large hat sets off the little face
1. Cá sơn có đặc điểm nổi bật là miệng rộng. 2. Một số đặc điểm nổi bật của sách này là gì? 3. 20. a) Đền thờ được tái thiết có đặc điểm nổi bật nào? 4. (3) Các bản Kinh Thánh chép tay cổ xưa có đặc điểm nổi bật nào? 5. Một đặc điểm nổi bật khác của văn hóa Hội An là tính bình dân. 6. Những đặc điểm nổi bật của phần Kinh Thánh chỉ định được thảo luận tại buổi họp. 7. Địa hình núi và sự thiếu các con sông lớn là đặc điểm nổi bật của miền nam. 8. “Đặc điểm nổi bật của phái Do Thái giáo Cải cách là chiều theo xu hướng của thời đại. 9. Biển hiệu bên ngoài là một đặc điểm nổi bật của đường phố Luân Đôn từ thế kỷ 16. 10. Việc nhận thấy ánh sáng tỏa ra dần dần chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này. 11. Đô thị hoá là một trong những đặc điểm nổi bật nhất trong quá trình phát triển kinh tế. 12. Phô trương khả năng trả đũa là một đặc điểm nổi bật của hệ thống sống-và-cùng-sống. 13. Đặc điểm nổi bật nhất của Texel là cơ bắp phát triển vượt trội của mình và chất lượng nạc. 14. Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này. 15. Đặc điểm nổi bật nhất loài ếch này là miệng của nó, chiếm khoảng một nửa kích thước tổng thể của nó. 16. Lòng kính sợ Cha cũng là một đặc điểm nổi bật của ngài trong cương vị Vua Mê-si.—Ê-sai 11:3. 17. Kiến trúc Armenia có đặc điểm nổi bật nhất là nó có xu hướng thấp và dày hơn so với các phong cách khác. 18. Đặc điểm nổi bật trong công trình của Alhazen là phương pháp nghiên cứu các hiện tượng thiên nhiên một cách hệ thống và tỉ mỉ. 19. Đặc điểm nổi bật của của-lễ thiêu là sau khi vẩy huyết nó xung quanh bàn thờ, cả con vật được dâng trọn cho Đức Chúa Trời. 20. Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. 21. Hãy lưu ý một đặc điểm nổi bật của điềm này ngày nay: ‘Người ta bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó’. 22. Bạn nhận thấy có những đặc điểm nổi bật nào về sinh hoạt của dân Đức Giê-hô-va như được tóm lược trong bảng thống kê nơi trang 18đến 21? 23. (Mi-chê 7:2) Dù con người thường không biểu lộ lòng yêu thương nhân từ, nhưng lòng trung tín là một trong những đặc điểm nổi bật của Đức Giê-hô-va. 24. Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em. 25. Đặc điểm nổi bật nhất là một cái sừng riêng lẻ nằm trên đầu giữa của hộp sọ phía sau lỗ mũi, được hình thành từ những lồi lõm của xương mũi trái và phải. 26. Một đặc điểm nổi bật của khí hậu trong khu vực này là sirocco, một cơn gió phía nam bụi bặm, nghẹn ngào thổi bay ra khỏi sa mạc, đôi khi có tác động mạnh. 27. Khi sự lựa chọn tà ác trở thành đặc điểm nổi bật của một nền văn hóa hay một quốc gia, thì có những hậu quả nghiêm trọng cả trong cuộc đời này lẫn cuộc sống mai sau. 28. KHI hội thánh tín đồ Đấng Christ được thành lập vào thế kỷ thứ nhất Công Nguyên, một trong những đặc điểm nổi bật là sự hợp nhất, dù các thành viên trong hội thánh có nguồn gốc khác nhau. 29. Lời mở đầu của Bản dịch Thế Giới Mới ra mắt vào ngày đó có ghi: “Đặc điểm nổi bật của bản dịch này là khôi phục danh Đức Chúa Trời vào đúng những chỗ danh ấy xuất hiện trong bản gốc”. 30. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan.
nổi bật trong tiếng Anh 1. Nổi bật trong Tiếng Anh là gì?Outstanding Cách phát âm: /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ Loại từ: tính từ Định nghĩa: Outstanding( tính từ): nổi bật, để chỉ thứ gì đó nổi trội hơn những thứ khác. Từ được dùng để nói về người hoặc vật nào đó.
2. Những từ kết hợp với tính từ nổi bật tạo thành cụm danh từ mới:nổi bật trong tiếng Anh
Tính từ cộng với lại danh từ phía sau sẽ được dùng để tạo nên một cụm danh từ mới. An outstanding performance: một buổi biểu diễn nổi bật
An outstanding person: người nổi bật
An outstanding quote: câu trích dẫn nổi bật
3. Các từ mang nghĩa nổi bật trong tiếng Anh:nổi bật trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp vợ hiểu hơn về nổi bật trong tiếng Anh nhé!!! |