Cười lên tiếng Hàn

Cố lên trong tiếng Hàn là gì? Cách nói cố lên trong tiếng Hàn

Cố lên trong tiếng Hàn là gì? Chào các bạn, cố lên là 1 từ được sử dụng khá phố biến trong tiếng Hàn dùng để động viên người khác. Chắc hẳn các bạn cũng đã được học từ Cố lên" ngay từ bài học đầu tiên rồi đúng không? Tuy nhiên có rất nhiều cách nói khác nhau để khích lệ người khác. Trong bài này chúng tôi sẽ tổng hợp về các cách nói từ cố lên trong tiếng Hàn Quốc.

>> Cách nói cảm ơn bằng tiếng Hàn Quốc
>> 10 câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất

>> Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn hay nhất
Cười lên tiếng Hàn
1.화이팅 (Hwaiting) = Fighting: Cố gắng lên, chiến đầu nhé là từ để khích lệ tinh thần trong tiếng Hàn

Cố lên tiếng Hàn thường được biết đến là Hwaiting ( theo phiên âm tiếng Hàn ) và Fighting (theo phiên âm tiếng Anh)

Cười lên tiếng Hàn


2. 아자 아자 (à-cha-à-cha) 아자 아자 화이팅 (à-cha-à-cha-hwaiting): Cố lên, mang tính cổ vũ hồ hởi

3. 힘내(요) [him-ne-yô] : Cố lên, mạnh mẽ lên

4. 기운내(요) [ki-un-ne] : 기운 sức sống, khí thế + 내다 : Lấy lại khí thế đi -> Cố lên

5. 다 잘 될 거야 (ta-chal-twel-ko-ya) : 다 mọi thứ + 잘 một cách tốt đẹp + 될거야 sẽ trở nên : dùng để cổ vũ -> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi

Cười lên tiếng Hàn

6. 넌 잘 할 수 있어.
Cậu có thể làm tốt.

7. 난 너 믿어.
Mình tin ở cậu.

8. 걱정하지마.
Đừng lo lắng

9. 노력하다= Nỗ lực/cố gắng


Xem thêm:

>>Những lời tỏ tình bằng tiếng Hàn khiến đối phương gục ngã
>>Cách nói anh thích em bằng tiếng Hàn đốn gục trái tim người ấy
>>Một số câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn