Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 trang 26

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 Tuần 26 trang 27, 28, 29 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách Cùng em học Toán lớp 4.

Bài 1 [trang 27 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Tính :

Hướng dẫn giải:

Bài 2 [trang 27 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Tìm x:

Hướng dẫn giải:

Bài 3 [trang 27 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Một con kênh dài 15km. Người ta đã kè được hai bên bờ của con kênh với độ dài bằng 2/5 độ dài của toàn con kênh.

a] Độ dài phần được kè của con kênh là .........

b] Độ dài phần chưa được kè của con kênh là ........

Hướng dẫn giải:

a] Độ dài phần được kè của con kênh là : 6km

b] Độ dài phần chưa được kè của con kênh là: 9km.

Giải thích:

Độ dài phần được kè của con kênh là:

[km]

Độ dài phần chưa được kè của con kênh là:

[km]

Bài 4 [trang 27 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Viết tiếp vào chỗ chấm để được đáp án đúng:

Mẹ cho Minh 100 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Minh mua bút hết 1/4 số tiền và mua vở hết 3/5 số tiền. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu tiền?

Hướng dẫn giải:

Trả lời: Minh còn lại 15000 đồng.

Giải thích:

Minh mua bút hết: 100000 x 1/4 = 25000 [đồng]

Minh mua vở hết: 100000 x 3/5 = 60000 [đồng]

Số tiền Minh còn lại là: 100000 - 25000 - 60000 = 15000 [đồng].

Bài 5 [trang 28 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 6 [trang 28 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 7 [trang 28 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Viết kết quả của phép tính vào ô trống:

Hướng dẫn giải:

Bài 8 [trang 28 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Hàng ngày, Huy thường dậy sớm và tập thể dục bằng cách chạy bộ. Để biets mỗi ngày mình chạy bộ được bao xa, Huy đã ghi lại khoảng cách từ nhà mình đến một số địa điểm như bảng dưới đây:

Địa điểm Khoảng cách
Công viên 5/4 km
Nhà hàng 3/5 km
Chợ 1/3 km

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a] Nếu Huy chạy bộ từ nhà đến công viên rồi quay trở về nhà thì Huy chạy được ....km

b] Nếu Huy chạy bộ hai vòng từ nhà đến chợ thì Huy chạy được ...km

c] Nếu Huy chạy bộ ba vòng từ nhà đến nhà hàng thì Huy chạy được ...km.

Lưu ý: Một vòng từ địa điểm A đến địa điểm B được tính là từ A đến B rồi quay trở về A.

Hướng dẫn giải:

a] Nếu Huy chạy bộ từ nhà đến công viên rồi quay trở về nhà thì Huy chạy được 5/2 km .

b] Nếu Huy chạy bộ hai vòng từ nhà đến chợ thì Huy chạy được 4/3 km

c] Nếu Huy chạy bộ ba vòng từ nhà đến nhà hàng thì Huy chạy được 18/5 km.

Vui học [trang 29 Cùng em học Toán 4 Tập 2]: Một cửa hàng xăng buổi sáng bán được 1275l, buổi chiều bán được số xăng bằng 1/3 buổi sáng thì cửa hàng còn lại 5620l. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu lít xăng?

Hướng dẫn giải:

Trả lời: Số xăng cửa hàng có lúc đầu là: 7320l xăng.

Giải thích:

Số xăng cửa hàng bán được ở buổi chiều là:

   1275 x 1/3 = 425 [lít]

Số xăng cửa hàng có lúc đầu là:

   1275 + 425 + 5620 = 7320 [lít]

Bài làm:

Bài 1

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Hướng dẫn giải:

Nhìn hình đã cho, xác định số góc nhọn, góc vuông, góc tù trong mỗi hình rồi điền Đ hoặc S vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Hình tam giác OPQ có 1 góc vuông [Đúng]

Hình tam giác MNP có 1 góc vuông [Đúng]

Hình tam giác DEG có 1 góc tù [Đúng]

Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn [Sai].

Bài 2

a] Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 3 cm

    ……

b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

hình chữ nhật ABCD [hình vừa vẽ được ở trên] có:

- Chu vi là ……. cm

- Diện tích là ……… cm2

Hướng dẫn giải:

- Dùng ê ke vẽ hình chữ nhật có các cạnh bằng độ dài cho trước.

- Chu vi của hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng [cùng đơn vị đo] rồi nhân với 2.

-  Diện tích của hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng [cùng đơn vị đo].

Lời giải chi tiết:

a]

b] Chu vi của hình chữ nhật là :

             [4 + 3] x 2 = 14 [cm]

Diện tích của hình chữ nhật là :

              4 x 3 = 12 [cm2]

Bài 3

Đặt tính rồi tính:

510968 + 474071           679465 + 436629

………                                    ………

………                                    ………

………                                    ………

Hướng dẫn giải:

- Đặt tính: Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Cộng, trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 18m. Chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.

Hướng dẫn giải:

- Nửa chu vi hình chữ nhật bằng tổng của chiều dài và chiều rộng.

- Tìm chiều dài và chiều rộng bằng cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu.

- Tính diện tích của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài nhân với chiều rộng [cùng đơn vị đo].

Lời giải chi tiết:

Chiều dài của hình chữ nhật là:

            [18 + 4] : 2 = 11 [m]

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

             11 – 4 = 7 [m]

Diện tích của hình chữ nhật là:

             11 x 7 = 77 [m2]

                           Đáp số: 77m2.

Bài làm:

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 58 + 79 = 79 + …..

b] ….. + 24000 = 24000 + 38000

Hướng dẫn giải:

Khi đổi chỗ hai số hạng trong một phép cộng thì giá trị của tổng không thay đổi.

Lời giải chi tiết:

a/ 58 + 79 = 79 + 58

b/ 38 000 + 24 000 = 24 000 + 38 000

Bài 2

Tìm \[x\]:

\[x + 363 = 5959\]

\[x - 909 = 5757\]

Hướng dẫn giải:

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ thì lấy hiệu cộng số trừ.

Lời giải chi tiết:

\[\begin{array}{l}x + 363 = 5959\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5959 - 363\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5596\end{array}\]

\[\begin{array}{l}x - 909 = 5757\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5757 + 909\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6666\end{array}\]

Bài 3

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

p = 6000

q = 800

p – q = …..

Hướng dẫn giải:

- Thay các chữ cái bằng các số đã cho

- Tính giá trị của các biểu thức.

Lời giải chi tiết:

Với a= 30; b = 45 thì a + b = 30 + 45 = 75

Với p = 6000; q = 800 thì p – q = 6000 – 800 = 5200.

Bài 4

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

\[m\]

30

100

9

32

\[n\]

6

20

9

8

\[m \times n\]

\[m:n\]

Hướng dẫn giải:

- Thay các chữ cái bằng các số đã cho vào biểu thức.

- Tính giá trị của các biểu thức rồi điền vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

\[m\]

30

100

9

32

\[n\]

6

20

9

8

\[m \times n\]

 180

 2000

81 

 256

\[m:n\]

 5

 5

 1

 4

Video liên quan

Chủ Đề