Năm học 2022 - 2023, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy 2.100 chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 5: Xét tuyển dự bị đại học
- Phương thức 6: Xét tuyển sinh viên quốc tế
Gia Đình Mới sẽ cập nhật điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội mới nhất, chính xác nhất tại đây, học sinh và phụ huynh chú ý theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 2022 [ĐANG CẬP NHẬT]
Công thức tính điểm xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2022
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng Đại học Ngoại ngữ năm 2022
Để tra cứu kết quả xét tuyển thẳng theo phương thứ 1, 2, 3 vào đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2022, thí sinh truy cập đường link tra cứu và nhập số CMND/CCCD hoặc số điện thoại đã đăng ký.
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 2022
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | Ghi chú | |
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | |||||||||
1. | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 75 | 75 | D01 | D78 | D90 | Điểm môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 | |
2. | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | 225 | D01 | D78 | D90 | ||
3. | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 40 | 35 | D01 | D02 | D78 | D90 | |
4. | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 50 | 50 | D01 | D03 | D78 | D90 | |
5. | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15 | 10 | D01 | D04 | D78 | D90 | |
6. | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 100 | D01 | D04 | D78 | D90 | |
7. | QHF | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 10 | 10 | D01 | D05 | D78 | D90 | |
8. | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 50 | 50 | D01 | D05 | D78 | D90 | |
9. | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15 | 10 | D01 | D06 | D78 | D90 | |
10. | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 100 | 100 | D01 | D06 | D78 | D90 | |
11. | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15 | 10 | D01 | DD2 | D78 | D90 | |
12. | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 | 100 | D01 | DD2 | D78 | D90 | |
13. | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 15 | 15 | D01 | D78 | D90 | ||
14. | QHF | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính | 250 | 250 | D01 | A01 | D78 | D90 |
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển: D01 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh], D02 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga], D03 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp], D04 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung], D05 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức], D06 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật], DD2 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn], D78 [Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh], D90 [Toán, KHTN, Tiếng Anh].
- Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Riêng với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên [theo thang điểm 10].
Tổ chức tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 2022
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT [qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia] theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
- Trường xét tuyển trước đối với các phương thức 1, 2, 3. Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được cập nhật và lọc ảo chung trên Hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT [dự kiến công bố ngày 21/7/2022].
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
ĐH Ngoại ngữ [ĐH Quốc gia Hà Nội] sử dụng 3 phương thức xét tuyển trong đợt tuyển sinh 2021.
Bạn đang xem: Cách tính điểm đại học ngoại ngữ hà nội
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức thứ nhất, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT với 50% chỉ tiêu. Điểm xét tuyển dược tình như sau:
Điểm xét tuyển | = | Môn 1 | + | Môn 2 | + | Môn Ngoại ngữ x2 | + | Điểm ưu tiên [KV, ĐT] | / | 3×4 |
Phương thức thứ hai, xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức với 20% chỉ tiêu tuyển sinh.
Phương thức thứ ba, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển với 30% chỉ tiêu tuyển sinh. Với phương thức này, nhà trường xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy chế riêng của trường. Đối tượng xét tuyển như sau:
– Đối với học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên trên cả nước đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Là thành viên chính thức của đội tuyển Olympic quốc tế;
+ Đạt giải Nhất, Nhì, Bà trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp ĐH Quốc gia Hà Nội môn Ngoại ngữ;
+ Là thành viên chính thức của đội tuyển học sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ;
+ Có điểm trung bình chung mỗi năm trong 5 học kỳ từ 8 điểm và điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ từ 8 điểm trở lên.
Xem thêm: Canxi Nên Uống Canxi Vào Lúc Nào Trong Ngày? Nên Uống Canxi Trước Hay Sau Bữa Ăn