BỘ CÔNG AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định về biểu mẫu trong đăng ký, quản lý cư trú.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về biểu mẫu, quản lý và sử dụng biểu mẫu trong đăng ký, quản lý cư trú.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Cơ quan, người làm công tác đăng ký, quản lý cư trú, quản lý xuất, nhập cảnh.
2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, công dân Việt Nam sinh sống trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 3. Các biểu mẫu sử
dụng trong đăng ký, quản lý cư trú
Ban hành kèm theo Thông tư này 16 biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú ký hiệu là CT, cụ thể như sau:
1. Tờ khai thay đổi thông tin cư trú được sử dụng khi công dân thực hiện các thủ tục đăng ký thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách hộ, điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu về cư trú, đăng ký tạm trú, xóa đăng ký tạm trú, gia hạn tạm trú, khai báo thông tin về cư trú, xác nhận thông tin về cư trú [ký hiệu là CT01].
2. Tờ khai đề nghị cấp văn bản đồng ý cho đăng ký thường trú được sử dụng khi người Việt Nam định cư ở nước ngoài về Việt Nam thường trú thực hiện thủ tục đề nghị cấp văn bản đồng ý cho đăng ký thường trú tại cơ quan Quản lý xuất, nhập cảnh [ký hiệu là CT02].
3. Phiếu khai báo tạm vắng được sử dụng để cấp cho công dân khai báo tạm vắng theo quy định tại khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú [ký hiệu là CT03].
4. Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được cơ quan đăng ký cư trú lập để giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến cư trú [ký hiệu là CT04].
5. Phiếu hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ được cơ quan đăng ký cư trú lập để yêu cầu công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đăng ký thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách hộ, điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú, xác nhận thông tin về cư trú, đăng ký tạm trú, xóa đăng ký tạm trú, gia hạn tạm trú, khai báo tạm vắng, khai báo thông tin về cư trú [ký hiệu là CT05].
6. Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được cơ quan đăng ký cư trú lập để thông báo cho công dân lý do từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách hộ, điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú, xác nhận thông tin về cư trú, đăng ký tạm trú, xóa đăng ký tạm trú, gia hạn tạm trú, khai báo tạm vắng, khai báo thông tin về cư trú [ký hiệu là CT06].
7. Xác nhận thông tin về cư trú được sử dụng để xác nhận thông tin về thời gian, địa điểm, hình thức đăng ký cư trú và các nội dung khác của cá nhân, hộ gia đình khi có yêu cầu [ký hiệu là CT07].
8. Thông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú được cơ quan đăng ký cư trú lập để thông báo cho công dân về kết quả giải quyết đăng ký thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách hộ, điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú, xác nhận thông tin về cư trú, đăng ký tạm trú, xóa đăng ký tạm trú, gia hạn tạm trú, khai báo tạm vắng, khai báo thông tin về cư trú, hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú, hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú [ký hiệu là CT08].
9. Quyết định về việc hủy bỏ đăng ký cư trú được cơ quan có thẩm quyền sử dụng để hủy bỏ đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của công dân không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng, không đúng điều kiện theo quy định tại Điều 35 Luật Cư trú [ký hiệu là CT09].
10. Phiếu xác minh thông tin về cư trú được cơ quan đăng ký cư trú lập để trao đổi thông tin, tài liệu giữa các cơ quan đăng ký cư trú nhằm làm rõ thông tin của cá nhân, hộ gia đình trong quá trình thực hiện công tác đăng ký, quản lý cư trú [ký hiệu là CT10].
11. Phiếu đề xuất phê duyệt hồ sơ được sử dụng để đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết đăng ký thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách hộ, điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú, xác nhận thông tin về cư trú, đăng ký tạm trú, xóa đăng ký tạm trú, gia hạn tạm trú, khai báo tạm vắng, khai báo thông tin về cư trú, hủy bỏ đăng ký thường trú, hủy bỏ đăng ký tạm trú [ký hiệu là CT11].
12. Thống kê tình hình, kết quả đăng ký, quản lý cư trú được Công an các đơn vị, địa phương sử dụng để thống kê, báo cáo các thông tin liên quan đến công tác đăng ký, quản lý cư trú tại địa phương theo ngày, tuần, tháng, quý, 06 tháng, năm [ký hiệu là CT12].
13. Túi hồ sơ cư trú được sử dụng để lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong công tác đăng ký, quản lý cư trú [ký hiệu là CT13].
14. Sổ tiếp nhận lưu trú được sử dụng để theo dõi việc tiếp nhận các nội dung thông báo lưu trú theo quy định tại Điều 30 Luật Cư trú [ký hiệu là CT14].
15. Sổ theo dõi giao, nhận hồ sơ cư trú do cơ quan quản lý tàng thư hồ sơ cư trú lập và quản lý sau khi giải quyết đăng ký thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách hộ, điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú, hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú [ký hiệu là CT15].
16. Sổ theo dõi tra cứu, khai thác tàng thư hồ sơ cư trú do cơ quan quản lý tàng thư hồ sơ cư trú lập và quản lý thông tin, tài liệu trong tàng thư hồ sơ cư trú [ký hiệu là CT16].
Điều 4. Quản lý, sử dụng biểu mẫu
Bộ Công an thống nhất quản lý, sử dụng các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Quản lý biểu mẫu
a] Bộ Công an in và cấp phát biểu mẫu CT13, CT14, CT15, CT16 cho Công an các đơn vị, địa phương.
b] Các biểu mẫu CT01, CT02, CT03, CT04, CT05, CT06, CT07, CT08, CT09, CT10, CT11, CT12 được Công an các đơn vị, địa phương in trực tiếp từ máy tính khi thực hiện công tác đăng ký, quản lý cư trú.
c] Các biểu mẫu CT01, CT02, CT03, CT04, CT05, CT06, CT07, CT08, CT09, CT10, CT11, CT12, CT14, CT15, CT16 in trên khổ giấy 210 mm x 297 mm [A4], in bằng mực đen trên nền giấy trắng.
Mẫu CT13 có kích thước khổ giấy 270 mm x 350 mm được in bằng mực đen trên nền giấy mầu nâu vàng.
2. Sử dụng biểu mẫu
a] Các biểu mẫu CT01, CT02, CT03, CT04, CT05, CT06, CT07, CT08, CT09, CT10, CT11, CT12 được tích hợp trong phần mềm quản lý cư trú và in ra để sử dụng. Đối với biểu mẫu có số thì số của biểu mẫu đó được cơ quan đăng ký cư trú ghi theo thứ tự tăng dần, bắt đầu từ số 01 vào ngày đầu năm và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
b] Các biểu mẫu CT14, CT15, CT16 phải được viết liên tục theo thứ tự từng trang, không được bỏ trống; phải ghi đầy đủ, rõ ràng các nội dung ở bìa và các trang của sổ.
3. Nghiêm cấm việc tự ý tẩy xóa, sửa chữa, bổ sung làm sai lệch nội dung thông tin trong biểu mẫu. Trường hợp cố ý làm sai lệch thông tin thì tùy theo mức độ sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Kinh phí bảo đảm
1. Kinh phí bảo đảm cho quản lý, sử dụng biểu mẫu trong đăng ký, quản lý cư trú, bao gồm:
a] Kinh phí in, cấp phát biểu mẫu trong công tác đăng ký quản lý cư trú;
b] Kinh phí mua sắm thiết bị, phương tiện, vật tư phục vụ in, sử dụng biểu mẫu.
2. Kinh phí bảo đảm cho việc sử dụng biểu mẫu đăng ký, quản lý cư trú do ngân sách nhà nước cấp, bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Công an. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội chủ trì, phối hợp với Cục Hậu cần, Cục Kế hoạch và tài chính và các đơn vị liên quan báo cáo Lãnh đạo Bộ Công an phê duyệt kinh phí bảo đảm cho công tác này.
3. Tháng 9 hàng năm, Công an các đơn vị, địa phương lập dự trù nhu cầu sử dụng biểu mẫu CT13, CT14, CT15, CT16 của đơn vị, địa phương mình cho năm tiếp theo gửi Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội để tổng hợp, báo cáo Bộ Công an. Công an các đơn vị, địa phương lập dự trù kinh phí in mẫu CT01, CT02, CT03, CT04, CT05, CT06, CT07, CT08, CT09, CT10, CT11, CT12 sử dụng cho Công an các đơn vị, địa phương thuộc quyền quản lý.
4. Việc quản lý, cấp phát, sử dụng, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm cho quản lý, sử dụng biểu mẫu trong đăng ký, quản lý cư trú từ ngân sách nhà nước phải thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021 và thay thế Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09 tháng 09 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.
2. Biểu mẫu HK14 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú đã được cấp có thẩm quyền in, cấp phát thì tiếp tục được sử dụng cho đến hết.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội có trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Thông tư này.
2. Cục Kế hoạch và Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội báo cáo Bộ trưởng Bộ Công an quyết định kinh phí bảo đảm cho việc sử dụng biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.
3. Thủ trưởng đơn vị thuộc Bộ Công an, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Công an [qua Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội] để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận:
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
- Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ, Cổng TTĐT Bộ Công an;
- Lưu: VT, C06 [TTDLDC].
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Tô Lâm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT01 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƯ TRÚ
Kính gửi[1]:…………………...………………..………………………………………..………………………..…………………
1. Họ, chữ đệm và tên:........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:…………..…/…………..…./ …………....……..….. 3. Giới tính:.........................
4. Số định danh cá nhân/CMND:
5. Số điện thoại liên hệ:............................................. ………….6. Email:...........................................
7. Nơi thường trú:............................................................................................................................
8. Nơi tạm trú:.................................................................................................................................
9. Nơi ở hiện tại:..............................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:........................................................................................................
11. Họ, chữ đệm và tên chủ hộ:................................................. 12. Quan hệ với chủ hộ:…………….
13. Số định danh cá nhân/CMND của chủ hộ:
14. Nội dung đề nghị[2]:....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
15. Những thành viên trong hộ gia đình cùng thay đổi:
TT
Họ, chữ đệm
và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Giới tính
Số định danh cá nhân/CMND
Nghề nghiệp, nơi làm việc
Quan hệ với người có thay đổi
Quan hệ với
chủ hộ
…..,ngày…....tháng....năm…….
Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ[3]
[Ghi rõ nội dung và ký, ghi rõ họ tên]
…..,ngày…..tháng....năm…
Ý KIẾN CỦA CHỦ SỞ HỮU HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHỖ Ở HỢP PHÁP[3]
[Ký, ghi rõ họ tên]
…..,ngày…...tháng...năm…
Ý KIẾN CỦA CHA, MẸ
HOẶC NGƯỜI GIÁM HỘ [4]
[Ký, ghi rõ họ tên]
…..,ngày....tháng...năm…
NGƯỜI KÊ KHAI
[Ký, ghi rõ họ tên]
Chú thích:
[1] Cơ quan đăng ký cư trú.
[2] Ghi rõ ràng, cụ thể nội dung đề nghị. Ví dụ: đăng ký thường trú; đăng ký tạm trú; tách hộ; xác nhận thông tin về cư trú…
[3] Áp dụng đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 20; khoản 1 Điều 25 Luật Cư trú
[4] Áp dụng đối với trường hợp người chưa thành niên, người hạn chế hành vi dân sự, người không đủ năng lực hành vi dân sự có thay đổi thông tin về cư trú
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT02 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP VĂN BẢN ĐỒNG Ý
CHO ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
[Dùng cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
về Việt Nam thường trú]
Kính gửi [1]:…………………...………………..………………………………………..………………………..…………………
1. Họ, chữ đệm và tên trong hộ chiếu/ giấy tờ do nước ngoài cấp:..............................................................
.........................................................................................................................................................................................................
2. Họ, chữ đệm và tên Việt Nam:..........................................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:…………..…/…………..…./ …………....……..….. 4. Giới tính:...........................
5. Số định danh cá nhân/CMND:
Số điện thoại [nếu có]:.................................. E-mail [nếu có]:..........................................................
6. Quốc tịch nước ngoài [nếu có]:.....................................................................................................
7. Số hộ chiếu/Giấy tờ đi lại quốc tế do nước ngoài cấp:
Số:.......................................................................... …… Ngày cấp: …………..…/………..…./……….……………
Cơ quan cấp:............................................... Có giá trị đến ngày:…………..…/…..……..…./……….………….…
8. Nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam:.........................................
......................................................................................................................................................
9. Nơi cư trú ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam:................................................................
......................................................................................................................................................
10. Nơi ở hiện tại ở Việt
Nam:..........................................................................................................
......................................................................................................................................................
11. Nơi đề nghị đăng ký thường trú:..................................................................................................
......................................................................................................................................................
12. Tóm tắt quá trình sinh sống và làm việc từ khi sinh ra đến nay:
Từ tháng, năm
đến tháng, năm
Chỗ ở
[Ghi rõ ràng, cụ thể địa chỉ chỗ ở]
Nghề nghiệp,
nơi làm việc
13. Họ, chữ đệm và tên, năm sinh, quốc tịch, nghề nghiệp, nơi làm việc, chỗ ở hiện nay của cha, mẹ, vợ, chồng, con:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
14. Trẻ em dưới 14 tuổi cùng đề nghị đăng ký thường trú [họ, chữ đệm và tên, ngày sinh, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, quan hệ với bản thân]:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình./.
…………...,ngày……..…...tháng………...năm……...
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
[Ký, ghi rõ họ tên]
Chú thích:
[1] Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
………………………………………………..…[1]
…………………………………………….….…[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT03 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
Số: /TV
PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG
1. Họ, chữ đệm và tên:.......................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:…..….......................…/ …….................….../…..............…...………3. Giới tính: ..................
4. Số định danh cá nhân/CMND:
5. Nơi thường trú: ...........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
6. Nơi tạm trú: ..................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
7. Nơi ở hiện tại: ..............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm:..................…/ ....................…/ ............................… đến ngày..…...........…/ ............................/ ..……..........................................
9. Lý do tạm vắng: ..........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
10. Địa chỉ nơi đến [3]:......................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
..……..……ngày ..……tháng..……năm..…… ..……
NGƯỜI TIẾP NHẬN KHAI BÁO
[Ký, ghi rõ họ tên]
..……...……ngày ..……tháng..……năm..…… ..……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]
[Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú
[2] Cơ quan đăng ký cư trú
[3] Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ dân phố, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
………………………………………………..…[1]
…………………………………………….….…[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT04 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
Số: /PTN
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:…………….……
Công an[2]:......................................................................................................................................
đã tiếp nhận hồ sơ của Ông/Bà: ......................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND:
Nơi thường trú: .................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Nơi tạm trú: .....................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Nơi ở hiện tại: ..................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Số điện thoại:......................................................................... Email:................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ...............................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
TT
Tên giấy tờ
Hình thức
[bản chính, bản sao hoặc bản chụp]
Ghi chú
Thời gian nhận hồ sơ: …….…..giờ…………phút, ngày…….………./…….....…./……….…….............
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: …….…..giờ…………phút, ngày…………./…….....…./……….…….......
Đăng ký nhận kết quả tại:.................................................................................................................
......................................................................................................................................................
………..., ngày……..…...tháng………...năm………………..
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
[Ký, ghi rõ họ tên]
[Chữ ký số của cán bộ tiếp nhận hồ sơ]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú
[2] Cơ quan đăng ký cư trú
………………………………………………..…[1]
…………………………………………….….…[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT05 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
PHIẾU HƯỚNG DẪN BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của Ông/Bà:..........................................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND:
Nơi thường trú: .................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Nơi tạm trú: .....................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Nơi ở hiện tại: ..................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Số điện thoại:......................................................................... Email:................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:............................................................................................................
......................................................................................................................................................
Qua nghiên cứu hồ sơ và căn cứ vào quy định của Luật Cư trú và các văn bản hướng dẫn thi hành, đề nghị Ông/Bà hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1. Bổ sung thêm các giấy tờ, thủ tục sau: .............................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Kê khai lại các biểu mẫu sau: ...........................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Hướng dẫn khác:.............................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Lý do:.................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vấn đề vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với Công an.......................... ; Số ĐT…………………………. để được hướng dẫn./.
….………., ngày….…. tháng….…… năm….……….
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
[Ký, ghi rõ họ tên]
[Chữ ký số của cán bộ tiếp nhận hồ sơ]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú
[2] Cơ quan đăng ký cư trú
………………………… ………………..……..[1]
…………………………………………….….…[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT06 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Công an[2]:......................................................................................................................................
đã tiếp nhận hồ sơ của Ông/Bà: ......................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND:
Nơi thường trú: .................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Nơi tạm trú: .....................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Nơi ở hiện tại: ..................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Số điện thoại:......................................................................... Email:................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ...............................................................................................................
......................................................................................................................................................
Qua xem xét hồ sơ và căn cứ vào quy định của Luật Cư trú và các văn bản hướng dẫn thi hành, Công an[2] thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do, cụ thể như sau[3]:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Xin thông báo đến Ông/Bà được biết./.
…………., ngày………….tháng…..…….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN[4]
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]
[Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan]
……………., ngày………….tháng…..…….năm…..……..
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
[Ký, ghi rõ họ tên]
[Chữ ký số của cán bộ tiếp nhận]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú
[2] Cơ quan đăng ký cư trú
[3] Ghi rõ ràng, cụ thể lý do không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ của công dân
[4] Áp dụng đối với trường hợp đã tiếp nhận hồ sơ của công dân sau đó cơ quan đăng ký cư trú từ chối giải quyết hồ sơ [do phát hiện hồ sơ giả mạo, hồ sơ không đủ điều kiện…].
………………………………………………..…[1]
…………………………………………….….…[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT07 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
Số: /XN
………….……………., ngày……….tháng………….năm……………
XÁC NHẬN THÔNG TIN VỀ CƯ TRÚ
I. Theo đề nghị của Ông/Bà:
1. Họ, chữ đệm và tên:........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:…………..…/…………..…./ …………....……..….. 3. Giới tính:.........................
4. Số định danh cá nhân/CMND:
5. Dân tộc:…………………………………………6. Tôn giáo:……………………..………7. Quốc tịch:......
8. Quê quán:...................................................................................................................................
II. Công an[2].................... xác nhận thông tin về cư trú của Ông/Bà có tên tại mục I, như sau:
1. Nơi thường trú:............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Nơi tạm trú:.................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Nơi ở hiện tại:..............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. Họ, tên đệm và tên chủ hộ:......................................................... 5. Quan hệ với chủ hộ:..................
6. Số định danh cá nhân của chủ hộ:
7. Thông tin các thành viên khác trong hộ gia đình:
TT
Họ, chữ đệm
và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Giới tính
Số định danh cá nhân/CMND
Quan hệ với chủ hộ
8. Nội dung xác nhận khác[3]: ..........................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Xác nhận thông tin cư trú này có giá trị đến hết ngày…..........…tháng……….…..năm………………… [4]
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]
[Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú; [2] Cơ quan đăng ký cư trú; [3] Các nội dung xác nhận khác [ví dụ: xác nhận trước đây đã đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú …]; [4] Có giá trị 06 tháng kể từ ngày cấp đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Luật Cư trú và có giá trị 30 ngày kể từ ngày cấp đối với trường hợp xác nhận về cư trú. Trường hợp thông tin về cư trú của công dân có sự thay đổi, điều chỉnh và được cập nhật trong cơ sở dữ liệu về cư trú thì xác nhận này hết giá trị kể từ thời điểm thay đổi.
………………………………………………..…[1]
…………………………………………….….…[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT08 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
Số: /TB
….……………., ngày……….tháng………….năm……………
THÔNG BÁO
Về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú
Kính gửi Ông/Bà:.........................................................................
Công an[2]...................................................................................... thông báo đến Ông/Bà:
Họ, chữ đệm và tên:................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:……………..…/…………..…..…./ …………....……..….. Giới tính:.............................
Số định danh cá nhân/CMND:
Nơi thường trú:....................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Nơi tạm trú:..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Nơi ở hiện tại:......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Nội dung thông báo: ............................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Công an[2]............................................................................ .thông báo cho Ông/Bà biết./.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]
[Chữ ký số của thủ trưởng cơ quan]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú
[2] Cơ quan đăng ký cư trú
………………………………………………..…[1]
…………………………………………….….…[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT09 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
Số: /QĐ
………….……………., ngày……….tháng………….năm……………
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ đăng ký cư trú
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số /2021/TT-BCA ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú;
Theo đề nghị của[3]: .....................................................................................
...........................................................................................[4]
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Hủy bỏ đăng ký[5]………….……………….…………. của Công an...............................
........................................................................... đối với trường hợp...............................................
......................................................................................................................................................
Lý do hủy bỏ:......................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3: Công an ……………………….và Ông/Bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cơ quan quản lý tàng thư hồ sơ cư trú;
- Lưu: …………………
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]
[Chữ ký số của thủ trưởng cơ quan]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú
[2] Cơ quan đăng ký cư trú
[3] Cơ quan đề xuất hoặc chức danh, họ tên đối với cá nhân đề xuất
[4] Cơ quan ra Quyết định
[5] Thường trú hoặc tạm trú
………………………………[1]
………………………………[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT10 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
PHIẾU XÁC MINH THÔNG TIN VỀ CƯ TRÚ
Kính gửi [3]:….…………………………………………………………………………………….…………………………………………….
Đề nghị xác minh trường hợp:
Ảnh 4x6 cm
[áp dụng đối với trường hợp đã được cấp thẻ Căn cước công dân]
1. Họ, chữ đệm và tên:.................................................................................................
2. Họ, chữ đệm và tên gọi khác [nếu có]:.........................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:…….………/…………….…/……………………… 4. Giới tính: ..
5. Số định danh cá nhân/CMND:
6. Dân tộc:....................... 7. Tôn giáo:................... 8. Quốc tịch:........................................
9. Nơi đăng ký khai sinh:........................................................................................................................
10. Quê quán: ........................................................................................................................................
11. Nơi thường trú:.................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
12. Nơi tạm trú:........................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
13. Nơi ở hiện tại:....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
14. Nghề nghiệp, nơi làm việc: ............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
15. Họ, chữ đệm và tên cha:……………………………………………..………..…….... Số ĐDCN/CMND:............................
16. Họ, chữ đệm và tên mẹ:............................................................................... Số ĐDCN/CMND:...................................................
17. Họ, chữ đệm và tên chủ hộ:………………………………….…………………… Số ĐDCN/CMND:.................................
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ XÁC MINH [4]
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
Kết quả xác minh xin gửi về[2] ................................................................................................................................................
.................................................................................................................... trước ngày………….tháng……..………..năm………………..
……………………,.ngày………….tháng…..…….năm…………….
CÁN BỘ ĐỀ XUẤT
[Ký, ghi rõ họ tên]
[Chữ ký số của cán bộ đề xuất]
……………………,.ngày………….tháng…..…….năm…………….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]
[Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan]
…………………..………………………….
………………………………………………
NỘI DUNG TRẢ LỜI XÁC MINH
1. Kết quả xác minh:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Nhận xét và đề xuất:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………,.ngày………….tháng…..…….năm…………….
CÁN BỘ ĐỀ XUẤT
[Ký, ghi rõ họ tên]
[Chữ ký số của cán bộ đề xuất]
……………………,.ngày………….tháng…..…….năm…………….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]
[Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú
[2] Cơ quan gửi yêu cầu xác minh
[3] Cơ quan nhận yêu cầu xác minh
[4] Ghi tóm tắt, rõ nội dung cần xác minh và thông tin về các nhân khẩu kèm theo [nếu có].
………………………………………………..…[1]
…………………………………………….….…[2]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT11 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA ngày 15/5/2021
PHIẾU ĐỀ XUẤT PHÊ DUYỆT HỒ SƠ
Kính gửi: ...........................................................................................................................................................
Cán bộ đề xuất:...................................................................................................................................................................................
Cấp bậc:................................................................................. Chức vụ:.............................................................................................
Đề xuất phê duyệt hồ sơ:
1. Họ, chữ đệm và tên:..................................................................................... Mã hồ sơ:........................
2. Ngày, tháng, năm sinh……...................…/…...............….../…...............……..…… 3. Giới tính:..........................
4. Số định danh cá nhân/CMND:
NỘI DUNG ĐỀ XUẤT
1. Thời gian nhận hồ sơ: …….…..giờ…………phút, ngày…….………/…….....…./……….…….............
2. Thành phần hồ sơ gồm:
TT
Tên giấy tờ
Ghi chú
Căn cứ hồ sơ và quy định của pháp luật, đề xuất:.......................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
Ý KIẾN PHÊ DUYỆT CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
……………,ngày……….….tháng…..….năm…………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
[Ký, ghi rõ họ tên]
[Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan]
…….……..,ngày…………tháng……….…năm…………..…...
CÁN BỘ ĐỀ XUẤT [Ký, ghi rõ họ tên]
[Chữ ký số của cán bộ đề xuất]
Chú thích:
[1] Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký đăng ký cư trú
[2] Cơ quan đăng ký cư trú
CÔNG AN ................................................
.............................................................................
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
[Từ ngày ............../............../.....................đến ngày................/................./........................]
Mẫu CT12 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA
ngày 15/5/2021
I. HỘ, NHÂN KHẨU HIỆN ĐANG CƯ TRÚ: Tổng số:……............. hộ;…................................. nhân khẩu; Trong đó:........................... NK nữ;.................................... NK từ 14 tuổi trở lên;
II. THỐNG KÊ THEO HÌNH THỨC CƯ TRÚ
Báo cáo
ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số
NK nữ
NK Từ 14 tuổi trở lên
KHÔNG CƯ TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số
NK nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Đi ngoài tỉnh
Đi ngoài huyện trong tỉnh
Đi ngoài xã trong huyện
Trong xã
Tổng số
NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Tổng số
NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Tổng số
NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Tổng số
NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Kỳ trước
Tăng [+];
giảm [-]
Kỳ này
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ
Tổng số
NK nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Ngoài tỉnh đến
Ngoài huyện, trong tỉnh đến
Ngoài xã trong huyện đến
Tổng số
NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Tổng số
NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Tổng số
NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
THỰC TẾ CƯ TRÚ NHƯNG CHƯA
ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ
NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
NHÂN KHẨU
TẠM VẮNG
ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ
Tổng số
NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Nữ
Tổng số
Trong đó
Hộ gia đình
Cơ sở chữa bệnh
Cơ sở lưu trú du lịch
Cơ sở lưu trú khác
Theo
pháp luật
Theo
nghiệp vụ
Đối tượng có tiền án, tiền sự
Đối tượng truy nã
Hộ
NK
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
III. CÁC LOẠI HỘ, NHÂN KHẨU
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài về Việt Nam cư trú
Hộ, nhân khẩu
trong cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo
Hộ, nhân khẩu trong
cơ sở trợ giúp xã hội
Hộ, nhân khẩu sống trên tàu, thuyền, phương tiện khác
có khả năng di chuyển
Hộ, nhân khẩu ở
khu vực biên giới
Thường trú
Tạm trú
Thường trú
Tạm trú
Thường trú
Tạm trú
Thường trú
Tạm trú
Thường trú
Tạm trú
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
IV. KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
TÁCH HỘ
XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số
NK mới sinh
Ngoài tỉnh đến
Ngoài huyện trong tỉnh đến
Ngoài xã trong huyện đến
Trong xã
Định cư ở nước ngoài về [NK]
Hộ
NK
Tổng số
Trong đó
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Chết, mất tích
Vắng mặt từ 12 tháng trở lên
Hủy bỏ đăng ký
Ra nước ngoài định cư
Thôi , hủy, tước quốc tịch
Không còn chỗ ở hợp pháp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ
XÓA ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ
GIA HẠN TẠM TRÚ
TIẾP NHẬN THÔNG BÁO LƯU TRÚ
Tổng số
Ngoài tỉnh đến
Ngoài huyện trong tỉnh đến
Ngoài xã trong huyện đến
Tổng số
Trong đó
Hộ
NK
Tổng số
Hộ gia đình
Cơ sở chữa bệnh
Cơ sở lưu trú du lịch
Cơ sở lưu trú khác
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Hộ
NK
Chết, mất tích
Vắng mặt từ 6 tháng trở lên
Hủy bỏ đăng ký
Đã được đăng ký thường trú tại chính nơi tạm trú
Thôi, hủy, tước quốc tịch
Không còn chỗ ở hợp pháp
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
KHAI BÁO
CƯ TRÚ
ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
VỀ CƯ TRÚ
XÁC NHẬN THÔNG TIN
VỀ CƯ TRÚ
KHAI BÁO TẠM VẮNG
Hộ
NK
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Hộ
NK
Thay đổi chủ hộ
Thay đổi thông tin về hộ tịch
Thay đổi về địa chỉ nơi cư trú do có sự điều chỉnh về địa giới đơn vị hành chính
Cấp cho NK thường trú trên địa bàn quản lý
Cấp cho NK thường trú khác địa bàn quản lý
Điểm a khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú
Điểm b khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú
Điểm c khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú
Điểm d khoản 1 Điều 31 Luật Cư trú
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
V. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ
XỬ LÝ VI PHẠM
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
[trường hợp]
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Khiếu nại
Tố cáo
Hộ gia đình
Cơ sở chữa bệnh
cơ sở lưu trú du lịch
cơ sở lưu trú khác
Cảnh cáo
Phạt tiền
Huỷ bỏ đăng ký
Nhận
Giải quyết
Nhận
Giải quyết
Trường hợp
Số tiền
Thường trú
Tạm trú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
VI. CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÀNG THƯ HỒ SƠ CƯ TRÚ
PHƯƠNG TIỆN, NƠI LƯU TRỮ
Tổng số hồ sơ cư trú đã lập
Hồ sơ đăng ký cư trú đã được cập nhật thông tin
Điều chỉnh, chuyển giao
Tra cứu, khai thác hồ sơ, tài liệu
Tủ, giá hồ sơ
Máy vi tính
Diện tích nơi lưu trữ
Tổng số
Trong đó
Điều chỉnh
Nhận Hồ sơ cư trú đến
Chuyển Hồ sơ cư trú đi
Tổng số
Trong đó
do cơ quan đăng ký cư trú có thẩm quyền chuyển đến
do lực lượng Cảnh sát khu vực, Công an xã và các lực lượng nghiệp vụ khác chuyển đến
do cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan cung cấp
ĐKQL cư trú
Yêu cầu nghiệp vụ
Hiện có
Đề xuất bổ sung
Hiện có
Đề xuất bổ sung
Diện tích [m2]
Đề xuất mở rộng [m2]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
…......................., ngày……........tháng............. năm ...................
CÁN BỘ THỐNG KÊ
[Ký, ghi rõ họ tên]
[Chữ ký số của cán bộ thống kê]
…......................., ngày……........tháng............. năm ...................
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]
[Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu CT13 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA
ngày 15/5/2021
CÔNG AN TỈNH/TP………………………………
[1]………………………..………………………………………………
TÚI HỒ SƠ CƯ TRÚ
SỐ:……………………………..
Họ, chữ đệm và tên chủ hộ: ……………………………….…………………………………………………………..
Số định danh cá nhân/CMND:
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………… Giới tính: ……….…………………………...
Nơi thường trú:…………………………………………………………….………………………………………..………………
……………………………………………………………………….…………………..………..…………………
Mã hồ sơ tiếp nhận: …………………..…
Nộp lưu ngày: ….…………/…………/…………….…
Bảo quản vĩnh viễn
Ghi chú:
[1] Công an quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
CÔNG AN TỈNH/TP………………………………
[1]……………………………………………………………………
Mẫu CT14 ban hành
theo TT số /2021/TT-BCA
ngày 15/5/2021
SỔ TIẾP NHẬN LƯU TRÚ
XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN……………………………………………………………………
[2]……………………………………………………………………………….……………………...………
QUYỂN SỐ:……………………….
- Bắt đầu ngày: …………………………………….
- Kết thúc ngày: …………………………………….
[1] Công an quận/ huyện/ thị xã/ TP thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương.
[2] Điểm tiếp nhận lưu trú
TT
HỌ, CHỮ ĐỆM VÀ TÊN NGƯỜI LƯU TRÚ
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH
GIỚI TÍNH
SỐ ĐDCN/CMND HOẶC SỐ HỘ CHIẾU
NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC
DÂN TỘC
QUỐC TỊCH
NƠI THƯỜNG TRÚ HOẶC TẠM TRÚ [1]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
[1] Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ dân phố, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/ phường/ thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố nơi thường trú. Trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú hoặc ghi tên, địa chỉ nơi làm việc.
LÝ DO LƯU TRÚ
THỜI GIAN LƯU TRÚ
ĐỊA CHỈ LƯU TRÚ [2]
[ghi rõ rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc]
HÌNH THỨC,
THỜI GIAN THÔNG BÁO
HỌ, CHỮ ĐỆM VÀ TÊN CÁN BỘ TIẾP NHẬN
GHI CHÚ
Đến ngày
Đi ngày
10
11
12
13
14
15
16
[2] Nếu là cơ sở cho thuê lưu trú thì ghi rõ số phòng, tầng, tên cơ sở và địa chỉ.
CÔNG AN TỈNH/TP………………………………
[1]……………………………………………………………………
Mẫu CT15 ban hành
theo Thông tư số /2021/TT-BCA
ngày 15/5/2021
SỔ THEO DÕI GIAO, NHẬN HỒ SƠ CƯ TRÚ
QUYỂN SỐ:……………………….
- Bắt đầu ngày: …………………………………….
- Kết thúc ngày: …………………………………….
- Công an quận/ huyện/ thị xã/ TP thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương.
TT
NGÀY, THÁNG, NĂM
HỌ, CHỮ ĐỆM VÀ TÊN
CHỦ HỘ
SỐ HỒ SƠ CƯ TRÚ
SỐ NHÂN KHẨU KÈM THEO
NƠI THƯỜNG TRÚ
[ghi rõ số nhà, đường phố; tổ dân phố, xóm, thôn, ấp, bản; xã/phường/thị trấn]
1
2
3
4
5
6
NHẬN HỒ SƠ CƯ TRÚ
[HOẶC CHUYỂN HỒ SƠ CƯ TRÚ]
HÌNH THỨC CHUYỂN GIAO
THỐNG KÊ TÀI LIỆU
CÓ TRONG HỒ SƠ CƯ TRÚ
CÁN BỘ GIAO
[Ký, ghi rõ họ tên]
CÁN BỘ
TÀNG THƯ
[Ký, ghi rõ họ tên]
7
8
9
10
11
CÔNG AN TỈNH/TP………………………………
[1]……………………………………………………………………
Mẫu CT16 ban hành
theo Thông tư số /2021/TT-BCA
ngày 15/5/2021
SỔ THEO DÕI TRA CỨU, KHAI THÁC
TÀNG THƯ HỒ SƠ CƯ TRÚ
QUYỂN SỐ:……………………….
- Bắt đầu ngày: …………………………………….
- Kết thúc ngày: …………………………………….
[1] Công an quận/ huyện/ thị xã/ TP thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương.
TT
NGÀY, THÁNG, NĂM
HỌ, CHỮ ĐỆM VÀ TÊN CHỦ HỘ
SỐ HỒ SƠ CƯ TRÚ
NƠI THƯỜNG TRÚ
[ghi rõ số nhà, đường phố; tổ dân phố, xóm, thôn, ấp, bản;
xã/phường/thị trấn]
GIAO
NHẬN
1
2
3
4
5
6
CÁ NHÂN, ĐƠN VỊ
TRA CỨU, KHAI THÁC
HÌNH THỨC TRA CỨU, KHAI THÁC
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
TRA CỨU, KHAI THÁC
NỘI DUNG PHÊ DUYỆT TRA CỨU, KHAI THÁC
CÁ NHÂN,
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TRA CỨU, KHAI THÁC
[Ký, ghi rõ họ tên]
CÁN BỘ TÀNG THƯ
[Ký, ghi rõ họ tên]
7
8
9
10
11
12