Cột bổ trụ trong xây dựng tiếng anh là gì năm 2024

mrwolf

Thành viên nhiều triển vọng

Cột bổ trụ trong xây dựng tiếng anh là gì năm 2024

  • 1

Reinforced concrete: Bê tông cốt thép REINFORCEMENT : Cốt thép FORMWORK : Cốt pha

Cột bổ trụ trong xây dựng tiếng anh là gì năm 2024

Reinforced concrete Concrete : Bê tông Concrete components : Các thành phần cấu tạo bê tông Sand; fine aggregate : Cát

Cột bổ trụ trong xây dựng tiếng anh là gì năm 2024

Reinforced concrete Pebble : Sạn Gravel : Sỏi (pebble > gravel) Crushed stone : Đá xay Binder : Chất kết dính Portland cement : Xi măng Portland Pozzolan cement : Xi măng Pozzolan Calcium aluminates cement : Xi măng aluminat canxi Aluminous cement : Xi măng aluminat canxi High-alumina cement (British) : Xi măng aluminat canxi Type I cement : Xi măng Portland bình thường

Cột bổ trụ trong xây dựng tiếng anh là gì năm 2024

Reinforced concrete Type II cement : Xi măng Porland cải tiến Type IV cement : Xi măng ít tỏa nhiệt Type V cement : Xi măng tỏa nhiệt Admixture : Chất phụ gia Water-cement ratio : Tỷ số nước trên xi măng Blind concrete : Bê tông lót Reinforced concrete : Bê tông cốt thép Pre-stressed concrete : Bê tông dự ứng lực Post-tensioned concrete : Bê tông hậu ứng lực Concrete batch : Bả trộn bê tông Ready-mixed concrete : Bê tông tươi

Cột bổ trụ trong xây dựng tiếng anh là gì năm 2024

Reinforced concrete Cement slurry : Nhựa xi măng Slump test : Thử độ sụp bê tông Concrete test cube : Mẫu bê tông lập phương Concrete test cylinder : Mẫu bê tông hình trụ Beam : Dầm Floor beam : Dầm sàn Grider : Dầm cái Brace : Giằng Cantilever : Công son Vertical stiffener : Bổ trụ Slab : Đan Floor-slab : Đan sàn Suspended floor-slab : Đan sàn liên kết dầm sàn Non-suspended floor-slab : Đan sàn không liên kết dầm sàn Lintel : Lanh tô Sleeper : Tấm lá chớp Edge-beam : Đà môi Beam soffit : Dạ dầm (mặt dưới dầm) Canopy; ledge : Ô văng, mái hắt Staircase : Cầu thang Lift-shaft; lift-core : Buồng thang máy Stringer : Cốn thang Step : Bậc thang, bậc tam cấp Riser : Bề cao bậc thang Tread : Bề rộng mặt bậc thang Landing slab : Đan chiếu nghỉ To concrete = to pour concrete = to place concrete = to cast concrete : Đổ bê tông To cure concrete : Bảo dưỡng bê tông REINFORCEMENT : Rebar : Thanh thép tròn Deformed bar : Thanh thép gân Longitudinal bar : Thanh thép dọc Stirrup : Sắt đai Steel tie : Thép râu Starter bar : Sắt chờ Crank : Sắt canh (cách khoảng 2 lớp) Steel wire : Kẽm buộc Reinforcing rod : Thanh thép kẹp thêm Spacer block : Cục canh lớp đan sắt FORMWORK Formwork : Coffa (công tác coffa) Form : Coffa Form board : Ván coffa Form-ply ( form plywood ) : Ván ép coffa Plastic form board : Tấm coffa chất dẻo Yoke : Thanh bổ ngang hộc coffa Slip form; sliding form : Coffa trượt lên dần Form coating liquid; form oil : Chất lỏng bôi trơn coffa Form hanger : Thanh treo khung coffa Prop : Cây chống Sole plate : Tấm ván đế To strike off : Tháo coffa

Xem thêm: Một vài thuật ngữ khác về thép dành cho bạn

  • bổ trụ (ở tường): Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngoutrigger abutment
  • trụ bổ tường ở góc: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngcorner pilaster
  • đoạn trụ bổ tường: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngpiedroit

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • The walls on either side are the same height. Các trụ bổ tường ở mỗi bên cũng có kích thước như nhau.
  • ​48 Then he brought me to the vestibule of the temple and measured the jambs of the vestibule, five cubits on either side. 48 Sau đó người ấy đem tôi đến tiền sảnh của đền thờ và đo các trụ bổ tường của tiền sảnh, mỗi bên khoảng ba mét.
  • 48 Then he brought me to the vestibule of the temple and measured the jambs of the vestibule, five cubits on either side. 48 Sau đó người ấy đem tôi đến tiền sảnh của đền thờ và đo các trụ bổ tường của tiền sảnh, mỗi bên khoảng ba mét.
  • One of the first buildings to use pilasters as an integrated system was in the Old Sacristy (1421–1440) by Filippo Brunelleschi. Một trong những công trình đầu tiên sử dụng trụ bổ tường là tòa nhà Sagrestia Vecchia (1421–1440) được xây dựng bởi Filippo Brunelleschi.[53]
  • One of the first buildings to use pilasters as an integrated system was in the Old Sacristy (1421–1440) by Filippo Brunelleschi.[53] Một trong những công trình đầu tiên sử dụng trụ bổ tường là tòa nhà Sagrestia Vecchia (1421–1440) được xây dựng bởi Filippo Brunelleschi.[54]

Những từ khác

  1. "trụ bảo vệ" Anh
  2. "trụ bảo vệ (mỏ)" Anh
  3. "trụ bảo vệ móng" Anh
  4. "trụ bằng khối xây" Anh
  5. "trụ bằng đá đẽo" Anh
  6. "trụ bổ tường ghép đôi" Anh
  7. "trụ bổ tường ở góc" Anh
  8. "trụ cao" Anh
  9. "trụ chia dòng" Anh
  10. "trụ bằng khối xây" Anh
  11. "trụ bằng đá đẽo" Anh
  12. "trụ bổ tường ghép đôi" Anh
  13. "trụ bổ tường ở góc" Anh