Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG

I. Khảo sát chuyển động của vật ném ngang.

1. Chọn hệ trục toạ độ và gốc thời gian.

  Chọn hệ trục toạ độ Đề-các xOy, trục Ox hướng theo véc tơ vận tốc \(\vec{v_{0}}\) , trục Oy hướng theo véc tơ trọng lực \(\vec{P}\)

  Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu ném.

2. Phân tích chuyển động ném ngang.

  Chuyển động của các hình chiếu Mx và My trên các trục Ox và Oy gọi là các chuyển động thành phần của vật M.

+ Trên trục Ox ta có : ax = 0 ; vx = vo ; x = vot

+ Trên trục Oy ta có : ay = g ; vy = gt ; y = \(\frac{1}{2}\) gt2

II. Xác định chuyển động của vật.

1. Dạng của quỹ đạo và vận tốc của vật.

  Phương trình quỹ đạo : y = \(\frac{g}{2v_{0}}x^{2}\)

  Phương trình vận tốc : v =\(v=\sqrt{(gt)^{2}+{v_{0}}^{2}}\)

2. Thời gian chuyển động.

\(t = \sqrt{\frac{2h}{g}}\)

3. Tầm ném xa.

L = xmax = vot = vo\(\sqrt{\frac{2h}{g}}\)

III. Thí nghiệm kiểm chứng.

  Sau khi búa đập vào thanh thép, bi A chuyển động ném ngang còn bi B rơi tự do. Cả hai đều chạm đất cùng một lúc.

Các dạng bài tập có hướng dẫn

Vận dụng công thức chuyển động ném ngang

Cách giải:

-         Vận dụng công thức tính tầm ném xa: \(L=v_{0}t=v_{0}.\sqrt{\frac{2.h}{g}}\)

-         Công thức tính thời gian: t =\(\sqrt{\frac{2.h}{g}}\)

Công thức tính vận tốc khi chạm đất: v2 = v02 + vy2 = v02 + (g.t )2

Bài 1: Một viên đạn được bắn theo phương ngang ở độ cao 180m phải có vận tốc ban đầu là bao nhiêu để ngay lúc chạm đất có v = 100m/s. Tính tầm ném xa của vật khi chạm đất.

Hướng dẫn giải:

  t =\(\sqrt{\frac{2.h}{g}}\) = 6s

v2 = vx2 + vy2 = v02 + (gt)2  v0 = 80m/s

L = v0.t = 480m

Bài 2: Một máy bay ném bom bay theo phương ngang ở độ cao 2km với v = 504km/h. Hỏi viên phi công phải thả bom từ xa cách mục tiêu ( theo phương ngang) bao nhiêu để bơm rơi trúng mục tiêu?, lấy g = 10m/s2.

Hướng dẫn giải:

\(L=v_{0}t=v_{0}.\sqrt{\frac{2.h}{g}}\)=2800m

Bài 3: Từ độ cao h = 80m, người ta ném một quả cầu theo phương nằm ngang với v0 = 20m/s. Xác định vị trí và vận tốc của quả cầu khi chạm đất. Cho rằng sức cản của KK không đáng kể, g = 10m/s2

Hướng dẫn giải:

     \(L=v_{0}t=v_{0}.\sqrt{\frac{2.h}{g}}\) = 80 m => t =\(\sqrt{\frac{2.h}{g}}\) = 4s

v2 = vx2 + vy2 = v02 + (gt)2= 44,7m/s 

Bài 4: Một vật được ném lên thẳng đứng xuống dưới từ vị trí cách mặt đất 30cm, v0 = 5m/s, lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của KK.

a/ Thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất.

b/ Vận tốc của vật lúc chạm đất.

Hướng dẫn giải:

a. y = v0 t + ½ g.t2 =  5t + 5t2
Khi chạm đất: y = 30cm

  t = 2s ( nhận ) hoặc t = -3s ( loại )

b. v = v0 + at = 25m/s

Bài 5: Từ sân thượng cao 20m một người đã ném  một hòn sỏi theo phương ngang với v0 = 4m/s, g = 10m/s2.

a/ Viết pt chuyển động của hòn sỏi theo trục Ox, Oy.

b/ Viết pt quỹ đạo của hòn sỏi.

c/ Hòn sỏi đạt tầm xa bằng bao nhiêu? Vận tốc của nó khi vừa chạm đất.

Hướng dẫn giải:

a. Chọn gốc tọa độ O ở sân thượng. Trục Ox thẳng đứng hướng xuống.

Gốc thời gian là lúc ném hòn sỏi.

Ptcđ của hòn sỏi : \(\left\{\begin{matrix} x= v_{0}t & & \\ y=\frac{1}{2}.gt^{2} & & \Rightarrow \left\{\begin{matrix} x = 4t & & \\ y = 5t^{2 }& & \end{matrix}\right. \end{matrix}\right.\)

b.pt quỹ đạo của hòn sỏi.

Từ pt của x  t = x/2 thế vào pt của (y) y = 5/16 x2 ; x  0

Có dạng y = ax2 là dạng parabol ( a >0; x  0 ) nên nó là nhánh hướng xuống của parabol đỉnh O.

a. Khi rơi chạm đất: y = 20cm

 \(\Leftrightarrow \frac{5}{16} x^{2} = 20 \Rightarrow x=8m\)

Tầm xa của viên sỏi: L = 8m t = 2s

\(\Rightarrow v= \sqrt{{v_{0}}^{2} +(gt)^{2}} = 20,4m/s\)

Bài 6: Một vật được ném ngang ở độ cao 20m và lúc chạm đất có v = 25m/s, g = 10m/s2. Tìm vận tốc đầu thả vật.

Hướng dẫn giải:

 t =\(\sqrt{\frac{2.h}{g}}\) = 2s

v2 = v02 + (g.t )2 \(\Rightarrow v= \sqrt{{v_{0}}^{2} +(gt)^{2}} = 15m/s\)

Bài 7: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 80m, có tầm ném xa là 120m. Bỏ qua sức cản KK, g = 10m/s2. Tính vận tốc ban đầu và vận tốc của vật lúc chạm đất.

Hướng dẫn giải:

 t =\(\sqrt{\frac{2.h}{g}}\) = 4s 

L = v0.t v0 = 30m/s \(\Rightarrow v= \sqrt{{v_{0}}^{2} +(gt)^{2}} = 50m/s\)

Bài 8: Một người đứng ở độ cao 45m so với mặt đất, g = 10m/s2. Ném 1 hòn đá theo phương ngang. Tính thời gian hòn đá chạm đất?.

Hướng dẫn giải:

  t =\(\sqrt{\frac{2.h}{g}}\) = 3s 

Bài 9: Từ một đỉnh tháp cao 80m, một vật nhỏ được ném theo phương ngang với v0 = 20m/s, g = 10m/s2.

a/ Vật chạm đất cách chân tháp bao xa.

b/ Tính tốc độ chạm đất của vật.

Hướng dẫn giải:

a. t =\(\sqrt{\frac{2.h}{g}}\) = 4s  => L = v0.t = 80m/s

b.\(\Rightarrow v= \sqrt{{v_{0}}^{2} +(gt)^{2}} = 50m/s\)

Bài 10: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với v = 57,6km/h, g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát.

a/ Viết pt gia tốc, vận tốc và pt toạ độ theo thời gian.

b/ Xác định độ cao cực đại của vật.

c/ Xác định khoảng thời gian từ khi ném đến khi vật rơi trở lại mặt đất.

d/ Tìm vận tốc của vật khi vừa chạm đất.

Hướng dẫn giải:

Chọn hệ tọa độ Oy thẳng đứng, gốc tọa độ O tại mặt đất, gốc thời gian lúc bắt đầu ném.

a. pt gia tốc: a = -g = - 10m/s2

  v = v0 – gt = 16 – 10t

  y = v0t – ½ gt2 = 16t – 5t2

b. Khi vật đạt độ cao max ( v = 0 )

ta có : v2 – v02 = - 2.gh hmax = 12,8m

c. y = 16t - 5t2

Khi ở mặt đất: y = 0 \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} t=0 s& & \\ t= 3,2s & & \end{matrix}\right.\)

b . v = 16 – 10t

với t = 3,2s thì v = -16m/s

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

08:35:1428/10/2019

Trong bài viết này chúng ta cùng khảo sát và phân tích chuyển động ném ngang và mở rộng tìm hiểu chuyển động ném xiên. Vận dụng viết phương trình và tính toán chuyển động của một vật được ném ngang (ném xiên) ở độ cao h, hay tính góc ném để vật đạt tầm xa cực đại (lớn nhất, xa nhất).

A. Chuyển động ném ngang

I. Khảo sát chuyển động ném ngang

1. Chọn hệ trục tọa độ và gốc thời gian

- Chọn hệ toạ độ Đề-các có gốc tại O, trục hoành Ox hướng theo vectơ vận tốc 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
, trục tung Oy hướng theo vectơ trọng lực
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Chọn mốc thời gian là lúc bắt đầu ném vật

2. Phân tích chuyển động ném ngang

- Chuyển động ném ngang có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần:

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
- Thành phần theo trục Ox là chuyển động thẳng đều với các phương trình:

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Thành phần theo trục Oy là chuyển động rơi tự do với các phương trình:

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

II. Xác định chuyển động của vật

1. Dạng của quỹ đạo

- Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng nửa parabol:

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
2. Thời gian chuyển động   

- Thời gian chuyển động bằng thời gian rơi tự do của vật được thả từ cùng độ cao:

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

3. Tầm ném xa

- Gọi L là tầm ném xa: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

B. Chuyển động ném xiên

1. Chuyển động ném xiên là gì?

- Chuyển động ném xiên là chuyển động của một vật được ném lên với vận tốc ban đầu 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 hợp với phương ngang một góc 
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 (gọi là góc ném). Vật ném xiên chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

2. Phân tích chuyển động ném xiên

 ° Theo phương ngang: Vật không chịu tác dụng của lực nào nên chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều

 ° Theo phương thẳng đứng:

  - Giai đoạn 1: Vật chuyển động đi lên đến độ cao cực đại (khi đó vy = 0) chịu tắc dụng của trọng lực hướng xuống nên vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc -g. (dấu - do vật chuyển động ngược chiều dương)

  - Giai đoạn 2: Vật chuyển động đi xuống lúc này chuyển động của vật tương đương chuyển động ném ngang

 ° Độ lớn của lực không đổi nên thời gian vật chuyển động đi lên đến độ cao cực đại đúng bằng thời gian vật chuyển động đi xuống ngang với vị trí ném.

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
3. Phương trình vận tốc của chuyển động ném xiên

- Theo phương Ox: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Theo phương Oy (đi lên):

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Theo phương Oy (đi xuống): 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Liên hệ giữa vx và vy là: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Độ lớn của vận tốc tại vị trí bất kỳ: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

4. Phương trình chuyển động của chuyển động ném xiên

- Trục Ox: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Trục Oy (đi lên): 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Trục Oy (đi xuống): 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Phương trình quỹ đạo đi lên: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Phương trình quỹ đạo đi xuống: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Quỹ đạo của chuyển động ném xiên có dạng parabol.

5. Một số công thức của chuyển động ném xiên

- Thời gian vật đạt độ cao cực đại (vy = 0) nên có: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Độ cao (cực đại):

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

¤ Lưu ý: Trong công thức dưới đây, h là độ cao của vật tại thời điểm ban đầu, nếu vật ném tại mặt đất thì h=0.

- Thời gian vật từ độ cao cực đại tới khi chạm đất:

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Thời gian vật chạm đất kể từ thời điểm lúc ném: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Tầm bay xa của vật: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

C. Bài tập về chuyển động ném ngang

* Bài 1 trang 88 SGK Vật Lý 10: Để khảo sát chuyển động ném ngang, ta chọn hệ tọa độ Đề - các như thế nào là thích hợp nhất? Nêu cách phân tích chuyển động ném ngang thành hai chuyển động thành phần theo hai trục của hệ tọa độ đó.

° Lời giải bài 1 trang 88 SGK Vật Lý 10:

Để khảo sát chuyển động ném ngang, ta chọn hệ tọa độ Đề - các gồm 2 trục, trục Ox nằm ngang hướng theo vecto v0 ban đầu. Trục Oy thẳng đứng chiếu từ trên xuống, gốc tọa độ O trùng vị trí ném.

- Gọi Mx và My là hình chiếu của chuyển động M lên hai trục Ox và Oy khảo sát chuyển động của Mx và My và tổng hợp lại được chuyển động của M.

- Áp dụng định luật II Niu-tơn để lập các phương trình cho hai chuyển động thành phần

- Tổng hợp hai chuyển động thành phần để được chuyển động tổng hợp

- Vẽ được (một cách định tính) quỹ đạo parabol của một vật bị ném ngang.

* Bài 2 trang 88 SGK Vật Lý 10: Viết các chương trình của hai chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang và cho biết tính chất của mỗi chuyển động thành phần.

° Lời giải bài 2 trang 88 SGK Vật Lý 10:

- Chuyển động thành phần theo trục Ox là chuyển động thẳng đều với các phương trình:

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Chuyển động thành phần theo trục Oy là chuyển động rơi tự do với các phương trình:

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Dạng quỹ đạo của chuyển động ném ngang là 1 nửa parabol có phương trình: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

* Bài 3 trang 88 SGK Vật Lý 10: Lập phương trình quỹ đạo của chuyển động ném ngang, các công thức tính thời gian chuyển động và tầm ném xa.

° Lời giải bài 3 trang 88 SGK Vật Lý 10:

- Theo trục Ox, tọa độ của Mx là: x = v0.t cũng chính là hoành độ của điểm M chuyển động ném ngang nên có: t = x/v0 (1).

- Tại thời điểm t, điểm M có tung độ (tọa độ của My):

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 (2).

- Thế (1) vào (2) ta được: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
hay
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Thời gian chuyển động bằng thời gian rơi tự do của vật được thả từ cùng độ cao: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Tầm ném xa: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

* Bài 4 trang 88 SGK Vật Lý 10: Bi A có khối lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại mái nhà, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là câu đúng?

A. A chạm đất trước

B. A chạm đất sau

C. Cả hai chạm đất cùng lúc

D. Chưa đủ thông tin để trả lời

° Lời giải bài 4 trang 88 SGK Vật Lý 10:

¤ Chọn đáp án: C.Cả hai chạm đất cùng lúc

- Vì thời gian rơi của vật ném ngang và vật rơi tự do từ cùng một độ cao là như nhau. Hơn nữa, thời gian rơi tự do không phụ thuộc khối lượng của vật.

* Bài 5 trang 88 SGK Vật Lý 10: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10 km với tốc độ 720 km/h . Viên phi công phải thả bom từ xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy g = 10 m/s2. Vẽ một cách gần đúng dạng quỹ đạo của quả bom.

° Lời giải bài 5 trang 88 SGK Vật Lý 10:

- Quả bom được xem như ném ngang với v0 = 720(km/h) = 200(m/s); h = 10(km) = 104(m).

- Áp dụng công thức tầm ném xa, ta có:

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

* Bài 6 trang 88 SGK Vật Lý 10: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn bi là:

A. 0,35s;     B. 0,125s;    C. 0,5s;     D. 0,25s.

° Lời giải bài 6 trang 88 SGK Vật Lý 10:

¤ Chọn đáp án: C. 0,5s;

- Chuyển động của bi rời khỏi mặt bàn coi như là chuyển động ném ngang với độ cao ban đầu h = 1,25 m và có tầm ném xa là L = 1,50m.

- Áp dụng công thức, ta có thời gian rơi của hòn bi là: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

* Bài 7 trang 88 SGK Vật Lý 10: Với số liệu của bài 6, hỏi tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn?

A. 4,28(m/s);    B. 3(m/s);     C. 12(m/s) ;    D. 6(m/s).

° Lời giải bài 7 trang 88 SGK Vật Lý 10:

¤ Chọn đáp án: B. 3(m/s);

- Từ công thức tầm ném xa, ta có tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn được tính như sau: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

D. Bài toán chuyển động ném xiên

* Bài 1: Một vật được ném từ một điểm M ở độ cao h = 45 m với vận tốc ban đầu v0 = 20(m/s) lên trên theo phương hợp với phương nằm ngang một góc 450. Lấy g = 10 (m/s2), bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định:

a) Quỹ đạo của vật, độ cao cực đại vật đạt đượcc so với mặt đất và thời gian vật bay trong không khí.

b) Tầm bay xa của vật, vận tốc của vật khi chạm đất.

c) Xác định thời gian để vật có độ cao 50m và xác định vận tốc của vật khi đó.

° Lời giải bài 1:

a) Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
♦ Tại thời điểm ban đầu t = 0:

- Chiếu lên trục Ox  ta có: 

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Chiếu lên trục Oy ta có: 

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

♦ Xét tại thời điểm t, ta có 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Chiếu lên trục Ox ta có: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Chiếu lên trục Oy ta có: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

⇒ Chuyển động của vật có quỹ đạo parabol

- Khi đến độ cao lớn nhất thì: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Khi vật chạm đất thì: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Kết luận: Vật chạm đất sau khoảng thời gian 4,73(s).

b) Tầm ném xa của vật: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Vận tốc vật khi chạm đất là: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 Với 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

c) Khi vật có độ cao 50m thì

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Tại thời điểm

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Tại thời điểm

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

(t1 là thời điểm vật đi lên, t2 là thời điểm vật đi xuống).

* Bài 2: Từ mặt đất một quả cầu được ném theo phương hướng lên hợp với phương ngang một góc 60với vận tốc 20m/s.

a) Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu. Quỹ đạo này là đường gì?

b) Xác định tọa độ và vận tốc của quả cầu lúc 2s?

c) Quả cầu chạm đất ở vị trí nào? Vận tốc khi chạm đất là bao nhiêu?

° Lời giải bài 2:

a) Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
♦ Tại thời điểm ban đầu

- Chiếu lên trục Ox, ta có: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Chiếu lên trục Oy, ta có: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

♦ Xét tại thời điểm t, ta có: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Chiếu lên trục Ox, ta có: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

- Chiếu lên trục Oy, ta có: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

⇒ Chuyển động của vật có quỹ đạo là một parabol

b) Tại thời điểm 2s thì

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

⇒ Vận tốc của vật tại thời điểm 2s là: 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 Với

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

c) Khi vật chạm đất thì 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 và 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

⇒ Vật chạm đất cách vị trí ném là 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 (m)

- Vận tốc khi vật chạm đất là:

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

 Với 

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .
 
Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .

Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: a. . b. . c. . d. .