Collided with là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kə.ˈlɪ.ʒən/

Danh từSửa đổi

collision /kə.ˈlɪ.ʒən/

  1. Sự đụng, sự va. the two cars had a slight collision hai chiếc ô tô va nhẹ vào nhau
  2. Sự va chạm, sự xung đột. to came into collision with va chạm với, xung đột với

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kɔ.li.zjɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
collision
/kɔ.li.zjɔ̃/
collisions
/kɔ.li.zjɔ̃/

collision gc /kɔ.li.zjɔ̃/

  1. Sự đụng, sự va. La collision de deux voitures hai xe đụng nhau
  2. [Nghĩa bóng] Sự va chạm; sự xung đột. La collision des intéréts sự xung đột quyền lợi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề