Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
aːŋ˧˥ | a̰ːŋ˩˧ | aːŋ˧˥ |
aːŋ˩˩ | a̰ːŋ˩˧ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành áng
- 醠: ưởng, áng
- 盎: áng, ang
- 泱: ương, ưởng, áng
- 㼜: áng
- 𤭹: áng
- 㦼: áng, sóng
Phồn thểSửa đổi
- 泱: ương, áng
- 盎: áng
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 盎: án, ăng, áng, ang, đám
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- ang
Danh từSửa đổi
áng
- [Cũ] Ba, bố.
- [Phuơng ngữ] Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.
- [Văn chuơng; kết hợp hạn chế] Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác.
Từ liên hệSửa đổi
- [Nghĩa 1] nạ
Động từSửa đổi
áng
- Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi. Áng theo đó mà làm.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Tiếng LashiSửa đổi
Áng.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ʔaŋ/
Danh từSửa đổi
áng
- Mù tạc [gia vị].
Tham khảoSửa đổi
- Hkaw Luk [2017] A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Đại học Payap [luận án thạc sĩ], trang 14.