Chứng minh nhân dân tên tiếng anh là gì năm 2024

Tham khảo bài viết về chứng minh thư tiếng Anh để hiểu rõ hơn về cách dịch CMND từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng hoàn thành các thủ tục, giấy tờ cần dịch và công chứng sau này.

Hiện nay, khi cần học tập, du lịch hoặc làm việc với các cơ quan nước ngoài sử dụng tiếng Anh, bạn cần nắm vững các thuật ngữ cơ bản về cá nhân như họ tên, quốc tịch, hộ chiếu, Visa, căn cước công dân,...

Vậy chứng minh thư tiếng Anh là gì? Làm thế nào để sử dụng đúng cách? Hãy khám phá trong bài viết dưới đây từ Mytour.

Mục đích của bài viết này là gì?

- Hiểu được quy trình dịch thuật CMND từ tiếng Việt sang tiếng Anh

- Biết cách chuyển đổi các thông tin cơ bản trên CMND (tên, số CMND, ngày cấp) sang tiếng Anh

Chứng minh nhân dân tên tiếng anh là gì năm 2024

CMND tiếng Anh là gì? Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

CMND, chứng minh thư, chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

Thông thường, chứng minh nhân dân (thẻ căn cước) của Việt Nam khi được dịch sang tiếng Anh sẽ được gọi là 'Thẻ Nhận Dạng'. Các quốc gia nói tiếng Anh khác cũng có thể sử dụng thuật ngữ “Thẻ Xác Thực”. Cụ thể:

- Chứng minh thư, chứng minh nhân dân (CMND) trong tiếng Anh được gọi là Thẻ Xác Thực

- Ngày cấp trong chứng minh thư tiếng Anh là Ngày Phát Hành.

- Số chứng minh thư được gọi là Mã Số CMND.

Hiện tại, tại Việt Nam, chứng minh thư hoặc chứng minh nhân dân thường được sử dụng song song với Thẻ căn cước. Trong tiếng Anh, thẻ căn cước được dịch là Identification, ID, đây cũng là một loại giấy tờ tùy thân.

Thẻ căn cước bao gồm các thông tin như ảnh, số thẻ, họ và tên đầy đủ, ngày tháng năm sinh, giới tính, quốc tịch, quê quán, địa chỉ thường trú; ngày tháng năm hết hạn. Phía sau thẻ có các thông tin được mã hóa, vân tay, đặc điểm nhận dạng của chủ thẻ, ngày tháng năm cấp thẻ, họ và tên, chức danh, chữ ký của người cấp thẻ và dấu ấn quốc huy.

Hộ khẩu là giấy tờ xác định nơi cư trú của công dân, đây cũng là một giấy tờ quan trọng như chứng minh nhân dân. Vậy Hộ khẩu tiếng Anh là gì, và được đọc như thế nào? Hãy đọc bài viết trên Mytour để hiểu rõ hơn về vấn đề này.

Trong quá trình dịch thuật CMND, khi hoàn tất hồ sơ với cơ quan nước ngoài, nếu vô tình quên hoặc không nhớ số chứng minh thư, ngày cấp, nơi cấp, bạn có thể tham khảo cách tra cứu thông tin về chứng minh thư nhân dân nhanh chóng, đơn giản tại đây.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

Tham khảo bài viết chia sẻ chứng minh thư tiếng Anh là gì, bạn đọc sẽ biết cách dịch thuật CMND của Việt Nam sang tiếng Anh, từ đó dễ dàng học tập, ghi nhớ và sử dụng để hoàn tất hồ sơ, giấy tờ cần dịch thuật, công chứng sau này.

Bài viết liên quan

  • Quy trình cấp CMND mới 12 số năm 2023. Đi làm căn cước công dân mang theo giấy tờ gì?
  • Thời hạn của thẻ căn cước công dân có giá trị bao lâu
  • Một số mẫu tờ khai, xác nhận có thể bạn sẽ dùng
  • Cách tra cứu CMND Online nhanh chóng nhất hiện nay
  • Thủ tục đổi CMND sang thẻ căn cước gồm những gì?

Hiện tại, khi cần học tập, du lịch, làm việc với các cơ quan nước ngoài sử dụng tiếng Anh, các bạn cần phải nắm được những thuật ngữ cơ bản về cá nhân như họ tên, quốc tịch, hộ chiếu, Visa, căn cước công dân,...

Vậy cụ thể chứng minh thư tiếng Anh là gì? Đâu là cách sử dụng đúng? Cùng tìm hiểu câu trả lời trong bài viết dưới đây của Taimienphi.vn.

Bài viết này giúp gì cho bạn?

- Hiểu được cách dịch thuật CMND của Việt Nam sang tiếng Anh

- Biết cách dịch các thông tin cơ bản trên CMND (họ tên, số CMND, ngày cấp) sang tiếng Anh

Chứng minh nhân dân tên tiếng anh là gì năm 2024

CMND tiếng Anh là gì? Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

CMND, chứng minh thư, chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

Thông thường, chứng minh nhân dân (thẻ căn cước) của Việt Nam sẽ được dịch thuật sang tiếng Anh là được dịch thuật sang tiếng Anh là "Identity Card". Một số nước nói tiếng Anh khác có thể sử dụng thuật ngữ “Identification Card”. Cụ thể:

- Chứng minh thư, chứng minh nhân dân (CMND) trong tiếng Anh là Identification Card

- Ngày cấp trong chứng minh thư tiếng Anh là Issued on.

- Số chứng minh thư là ID No.

Hiện tại, ở Việt Nam, chứng minh thư hay chứng minh nhân dân vẫn được dùng song song với Thẻ căn cước. Trong tiếng Anh, thẻ căn cước được dịch thuật là Identification, ID, đây cũng là một dạng giấy tờ tùy thân.

Thẻ căn cước bao gồm các thông tin như ảnh, số thẻ, họ và tên khai sinh, ngày, tháng, năm sinh, giới tính, quốc tịch, quê quán, nơi thường trú; ngày, tháng, năm hết hạn. Mặt sau có các thông tin được mã hóa, vân tay, đặc điểm nhân dạng của người được cấp thẻ, ngày, tháng, năm cấp thẻ, họ và tên, chức danh, chữ ký của người cấp thẻ và dấu có hình Quốc huy.

Hộ khẩu là giấy tờ để xác định cư trú của công dân, đây cũng là giấy tờ quan trọng giống như chứng minh nhân dân. Vậy Hộ khẩu tiếng Anh là gì, đọc như thế nào mời các bạn theo dõi bài viết thủ thuật trên Taimienphi.vn để tìm hiểu về vấn đề này nhé.