Cho cây đậu Hà Lan hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tự thụ phấn thì F1 thu được kết quả như thế nào

Cho 1 cây đậu Hà Lan có kiểu gen dị hợp tử với kiểu hình hoa đỏ tự thụ phấn

Bài 23: Ôn tập phần di truyền học

Câu 4 trang 102 Sinh học 12: Cho 1 cây đậu Hà Lan có kiểu gen dị hợp tử với kiểu hình hoa đỏ tự thụ phấn. Xác suất để cả 5 hạt cho ra cả 5 cây đều có hoa trắng là bao nhiêu? Xác suất để trong số 5 cây con có ít nhất 1 cây hoa đỏ là bao nhiêu?

Trả lời:

Quảng cáo

- Kiểu gen dị hợp cho kiểu hình hoa đỏ => A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng.

Sơ đồ lai:

P: Aa x Aa

F1: 1/4 AA : 1/2 Aa : 1/4 aa

[ 3/4 hoa đỏ: 1/4 hoa trắng]

- Xác suất để cả 5 hạt cho ra cả 5 cây đều có hoa trắng = [1/4]5 = 1/1024

- Xác suất để trong 5 cây con có ít nhất 1 cây hoa đỏ = 1 - 1/1024 = 1023/1024

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập sách giáo khoa Sinh học lớp 12 ngắn nhất, hay khác:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

Giải Sách Bài Tập Sinh Học 9 – Bài tập trắc nghiệm trang 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 SBT Sinh học 9 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:

A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.

B. Theo dõi sự di truyén đồng thời của tất cả tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ.

C. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.

D. Lai phân tích cơ thể lai F1.

Lời giải:

A. Có hoa lưỡng tính.

B. Có những cặp tính trạng tương phản.

C. Tự thụ phấn cao.

D. Dễ trồng.

Lời giải:

A. 4 cặp.     B. 5 cặp.

C. 6 cặp.     D. 7 cặp.

Lời giải:

A. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng.

B. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng biểu hiện trái ngược nhau.

C. Là hai tính trạng khác nhau.

D. Là hai tính trạng khác loại.

Lời giải:

A. Là dòng có kiểu hình đồng nhất.

B. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất.

C. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau sinh ra giống hệ trước về tính trạng.

D. Là dòng có kiểu hình trội đồng nhất.

Lời giải:

A. Tự thụ phấn chặt chẽ.

B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau.

C. Thời gian sinh trưởng khá dài.

D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản.

Lời giải:

A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.

B. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản.

C. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ.

D. Dùng toán xác suất thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.

Lời giải:

A. thụ phấn giữa các hoa của các cây khác nhau của cùng một loài.

B. thụ phấn giữa các hoa khác nhau trên cùng một cây hay trên cùng một hoa.

C. hạt phấn của cây loài này thụ phấn cho noãn của cây loài khác.

D. hạt phấn của cây này thụ phấn cho noãn của cây khác.

Lời giải:

A. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.

B. Theo dõi sự di truyền đồng thời của tất cả tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ.

C. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.

D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản.

Lời giải:

A. Tự thụ phấn chặt chẽ.

B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau.

C. Thời gian sinh trưởng không dài.

D. Dễ gieo trồng.

Lời giải:

A. một nhân tố di truyền quy định.

B. một cặp nhân tố di truyền quy định.

C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.

D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.

Lời giải:

A. 3:1     B. 3:3:1:1

C. 9: 3:3:1     D. 1:1:1:1

Lời giải:

A. 1 trội: 1 lặn.     B. 2 trội: 1 lặn.

C. 3 trội: 1 lặn.     D. 4 trội : 1 lặn.

Lời giải:

A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.

B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.

C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.

D. 7 hạt vàng : 4 hạt xanh.

Lời giải:

A. P: AA x AA     B. P: AA x Aa

C. P: Aa x AA     D. P:Aa x Aa

Lời giải:

A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh

B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh

C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.

D. 100% hạt vàng.

Lời giải:

Thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1: 3/4 đỏ thẫm : 1/4 xanh lục.

Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào?

A. P: Aa x Aa     B. P: AA x Aa

C. P: AA x AA     D. Aa x aa

Lời giải:

Lời giải:

A. xác định cá thể thuần chủng.

B. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.

C. xác định tính trạng nào là lội, tính trạng nào là lặn.

D. kiểm tra các cơ thể mang kiểu hình trội là thuần chùng hay không thuần chủng.

Lời giải:

A. lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể có kiểu hình lặn.

B. lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.

C. lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau.

D. lai giữa cơ thể đồng hợp với cơ thể mang kiểu hình lặn.

Lời giải:

I. Aa x aa     II. Aa x Aa

III. AA x aa     IV. AA x Aa     V. aa x aa

A. I, III, V     B. I, III

C. II     D. I, V

Lời giải:

A. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.

B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1

C. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn

D. Lai hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ ở P.

Lời giải:

A. toàn hoa đỏ.

B. toàn hoa trắng.

C. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

D. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

Lời giải:

A. 2 trội: 1 lặn.

B. 3 trội: 1 lặn.

C. 4 trội: 1 lặn.

D. 1 trội: 1 lặn.

Lời giải:

A. cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.

B. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.

C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.

D. Xác định được các dòng thuần.

Lời giải:

A. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.

B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, nhăn.

C. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.

D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, trơn.

Lời giải:

Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh ?

A. Mẹ mắt đen [Aa] x Bố mắt đen [Aa].

B. Mẹ mắt đen [AA] x Bố mắt đen [AA].

C. Mẹ mắt xanh [Aa] x Bố mắt đen [AA].

D. Mẹ mắt đen [AA] x Bố mắt xanh [Aa].

Lời giải:

A. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.

B. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.

C. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.

D. 4 vàng, trơn : 4 xanh, nhăn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn.

Lời giải:

A. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.

B. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình

C. 2 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.

D. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.

Lời giải:

A. chỉ xuất hiện ở F1     B. chỉ xuất hiện ở F2.

C. xuất hiện ở cả F1 lẫn F2.     D. không bao giờ xuất hiện ở F1.

Lời giải:

P : Lông ngắn không thuần chủng X lông ngắn không thuần chủng, kết quả ở F1 như thế nào ?

A. Toàn lông ngắn.

B. Toàn lông dài.

C. 1 lông ngắn : 1 lông dài.

D. 3 lông ngắn : 1 lông dài.

Lời giải:

A. các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.

B. các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.

C. các cặp tính trạng di truyền độc lập.

D. các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân.

Lời giải:

A. Số lượng các loại giao tử là 2n.     B. Số lượng các loại giao tử là 3n.

C. Số lượng các loại giao tử là 4n.     D. Số lượng các loại giao tử là 5n.

Lời giải:

A. Số lượng các loại kiểu hình là 2n.

B. Số lượng các loại kiểu hình là 3n.

C. Số lượng các loại kiểu hình là 4n.

D. Số lượng các loại kiểu hình là 5n.

Lời giải:

A. Tỉ lệ phân li kiểu hình là [2 +1]n.

B. Tỉ lệ phân li kiểu hình là [3 +1]n.

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình là [4 +1]n.

D. Tỉ lệ phân li kiểu hình là [5 +1]n.

Lời giải:

Kiểu gen của P trong phép lai phân tích phải như thế nào ?

A. P : AaBb X aabb     B. P : Aabb X aaBb

C. P : AaBB x AABb     D. P : AAbb X aaBB

Lời giải:

Video liên quan

Chủ Đề