Cái áo tiếng anh đọc là gì năm 2024

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng bánh, cửa hàng bán rượu mang về, ký túc xá, tòa nhà cao tầng, trung tâm mua sắm, ốc đảo, thủ đô, vỉa hè, đất nước, nhà khách, phòng thu, quán rượu, tỉnh, cửa hàng may, bến xe, nhà trọ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cái ao. Nếu bạn chưa biết cái ao tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Hòn đảo tiếng anh là gì
  • Khu nghỉ dưỡng tiếng anh là gì
  • Nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch tiếng anh là gì
  • Nhà trọ tiếng anh là gì
  • Con cá tiếng anh là gì

Cái áo tiếng anh đọc là gì năm 2024
Cái ao tiếng anh là gì

Cái ao tiếng anh gọi là pond, phiên âm tiếng anh đọc là /pɒnd/.

Pond /pɒnd/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Pond.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái ao rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pond rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pond /pɒnd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pond thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái ao hay còn gọi là ao nước là một hồ nước nhỏ do nước mưa đọng lại hình thành. Ao cũng có thể hình thành nhân tạo do con người tạo ra. Tuy không có quy định cụ thể về kích thước của ao nhưng nếu kích thước quá nhỏ thì người ta gọi vũng nước, còn nếu kích thước quá rộng thì người ta gọi là hồ nước, kích thước trung bình thì mới gọi là ao nước.
  • Từ pond là để chỉ chung về cái ao, còn cụ thể cái ao như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hồ nước tiếng anh là gì

Cái áo tiếng anh đọc là gì năm 2024
Cái ao tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cái ao thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Park /pɑːk/: công viên
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
    Cái áo tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Cái ao tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái ao tiếng anh là gì thì câu trả lời là pond, phiên âm đọc là /pɒnd/. Lưu ý là pond để chỉ chung về cái ao chứ không chỉ cụ thể cái ao như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái ao như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pond trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pond rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pond chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pond ngay.

Cái áo trong Tiếng Anh gọi là cái gì?

Phép dịch "áo" thành Tiếng Anh. clothing, tunic, dress là các bản dịch hàng đầu của "áo" thành Tiếng Anh.

Áo ở trong Tiếng Anh đọc là gì?

1.6. Từ vựng về đồ lót.

Quần dài trong Tiếng Anh đọc là gì?

- Quần dài (trousers) thường được sử dụng ở Anh.

Nước ao Tiếng Anh đọc là gì?

Tên tiếng Anh của nước Áo (Austria) dễ gây nhầm lẫn với quốc hiệu của nước Úc (Australia).