Cách nói chiều cao cân nặng trong tiếng Trung
Một số mẫu câu Show 今天的温度大概是40摄氏度以上。Jīntiān de wēndù dàgài shì 40 shèshìdù yǐshàng. 他的体温是40度,快带他去医院吧!Tā de tǐwēn shì 40 dù, kuài dài tā qù yīyuàn ba! 100度是水的沸点. 100 Dù shì shuǐ de fèidiǎn Cách tính, đọc số lượng của sự vậtTrong tiếng Trung khi bạn muốn đếm và đọc số lượng của sự vật bạn cần tuân thủ theo quy tắc đọc sau: số từ + Lượng từ + tên sự vật Ví dụ: Một con chó: 一条狗 /Yītiáo gǒu/. Ở đây “一” là số lương (một), “条” là lượng từ của con chó , và “狗” là tên sự vật. Như vậy khi đếm số lượng và đọc số lượng sự vật cần chú ý xác định lượng từ đi kèm của sự vật là gì và xác định số lượng là bao nhiêu để đọc 1 cụm hoàn chỉnh. Dưới đây là một số lượng từ đi kèm các sự vật cụ thể mời bạn chú ý theo dõi: – Lượng từ dùng với người là: “个” Ví dụ: 一个人 (yī Gè rén) : 1 người 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) : 2 đứa trẻ – Lượng từ dùng với hoa quả là: “个” Ví dụ: 一个苹果 (Yī gè píngguǒ) : 1 quả táo 一个柿子 (Yī gè shìzi) : 1 quả hồng – Lượng từ của đồng hồ là “块” VD: 一块手表 ( yí kuài shǒubiǎo ) : 1 cái đồng hồ – Lượng từ của đôi giày trong tiếng trung là “双” VD: 一双鞋 (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày – Lượng từ của đĩa là ‘盘” VD: 一盘饺子 (Yī pán jiǎozi ) : 1 đĩa sủi cảo – Lượng từ của giường là: “张” 一张床 (Yī zhāng chuáng) : 1 cái giường – Lượng từ của khách sạn “家” VD: 一家饭店 (Yī jiā fàndiàn) : 1 cái nhà hàng – Lượng từ hộp là “盒” VD: 一盒磁带 (Yī hé cídài) : 1 cái hộp casset ⇒ Xem thêm bài viết về các lượng từ cơ bản đi kèm với các sự vật khác Bảng đo kích thước cơ thể người kèm size quần áo phù hợpTham khảo từ vựng dưới đây để hiểu kĩ hơn về bảng số đo kích thước phía trên:
1. XS: Extra Small có kích thước cực nhỏ, thường chiều cao tương ứng là 160 cm đối với nam và 150 cm đối với nữ; 2. S: Small là nhỏ, thường chiều cao tương ứng là 165 cm đối với nam và 155 cm đối với nữ; 3. Ở M: Middle, chiều cao tương ứng thường là 170 cm đối với nam và 160 cm đối với nữ; 4. L: Lớn, thường tương ứng với chiều cao 175 cm đối với nam và 165 cm đối với nữ; 5. XL: cực lớn là phóng to, thông thường chiều cao tương ứng là 180 cm đối với nam và 170 cm đối với nữ.
Hướng dẫn nói về chiều cao cân nặng trong tiếng Trung TƯ VẤN ĐĂNG KÍ HỌC ONLINE: PHONE/ZALO 0868 818 123 📝📝📝📝📝📝📝📝📝📝 📖Thường dùng trong giao tiếp tiếng Trung: https://goo.gl/KN5sJn 📖Nghe song ngữ Trung – Việt: https://goo.gl/7vmThr 📖Tiếng Trung cấp tốc cho lao động: https://goo.gl/dmp45w 📖500 chữ Hán cơ bản: https://goo.gl/AnmYUN 📖Giáo trình tiếng Hoa thực dụng: https://goo.gl/jHFDEq 📖3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: https://goo.gl/Zt91L7 克 /kè/ Gam (g) 公斤/gōngjīn/ Kilogram (Kg) 斤 /jīn/ Cân ( 1斤 = ½ 公斤 = 500g) 吨 /dūn/ Tấn VD1 : 我的体重是五十七公斤。 Wǒ de tǐzhòng shì wǔshíqī gōngjīn. Tôi cân nặng 57kg. VD2 : 我要买两斤苹果。 Wǒ yāo mǎi liǎng jīn píngguǒ. Tôi muốn mua hai cân táo.
厘米 /lí mǐ/: Cm 米 /mǐ/: mét 公里 /gōng lǐ/: Km VD3 : 我家离学校大约五公里。 Wǒjiā lí xuéxiào dàyuē wǔ gōnglǐ. Nhà tôi cách trường học khoảng chừng 5 km. VD4 : 京津高速公路长一百二十公里。 Jīng-Jīn gāosù gōnglù cháng yìbǎi èrshí gōnglǐ. Đường cao tốc Bắc Kinh - Thiên Tân dài 120 km. VD5 : 小王身高一米八。 Xiǎo wáng shēn gāo yì mǐ bā. Tiểu Vương cao 1m8. |