Bu lông m12 nghĩa là gì

Trong lắp ghép máy móc, sản phẩm cơ khí, thi công xây dựng, lắp ghép nội thất…sự xuất hiện của bu lông ốc vít giúp kết nối các kết cấu lại với nhau tạo nên sự liên hoàn, liền mạch trong toàn bộ hệ thống. Bu lông ốc vít có vai trò cực kì quan trọng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống. Hãy cùng Công ty Phúc Lâm tìm hiểu khái niệm Bu lông M10 nghĩa là gì?

Căn cứ vào đường kính ngoài của ren hay còn gọi là Φ để phân chia ra các loại kích thước của bu lông. Ký hiệu này tương đương với “M” hoặc “d” trên hình vẽ. Vậy bu lông M10 tức là bu lông có đường kính ngoài của ren là 10mm.

Bạn đang xem: Bu lông m20 nghĩa là gì

Vì bu lông có nhiều độ dài khác nhau như 20mm, 30mm,50mm, 100mm, 200mm,...

Xem thêm: Bbc Việt Nam Là Gì - Bbc Việt Ngữ: Một Kiểu Làm Báo Thấp Tầm!

nên khi kí hiệu về sản phẩm bu lông, người ta thường kết hợp giữa đường kính ngoài của ren và chiều dài của bu lông là L [L là khoảng cách di chuyển của trục ren khi nó quay được 1 vòng 360 ◦ ]. Vậy 100 chính là kí hiệu chiều dài của bulong là 100mm. Tương tự với những kích thước khác như: M10x20, M10x50, M10x100…

Với mỗi loại bu lông được kết hợp với ê cu và long đen tương ứng để đảm bảo sự phù hợp của kết cấu của ren.

Thông số kỹ thuật của Bu lông theo tiêu chuẩn DIN 933

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

Ghi chú:

d: đường kính bu lông [đường kính ngoài của ren]

P: Bước ren của bu lông

k: Chiều cao của mũ bu lông

s: Chiều rộng của giác bu lông

- Tham khảo Bu lông cường độ cao 8.8

- Tham khảo Bu lông cấp bền 4.8, 5.6

- Tham khảo Bu lông lục giác chìm các loại

- Tham khảo Bu lông INOX 201, 304 các loại

- Tham khảo Bu lông chữ U [Ubolt]

- Tham khảo Bu lông tự đứt S10T

- Tham khảo Bu lông hóa chất

- Các sản phẩm tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN [Đức], JIS [Nhật Bản], ISO [Tiêu chuẩn Quốc tế], ASTM/ANSI [Mỹ], BS [Anh], GB [Trung Quốc], GOST [Nga] và TCVN [Việt Nam].

gmail.com

VPGD: Số 55/96 Phố Đại Từ, P. Đại Kim Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội [Gần Cổng Làng Đại Từ]

30/01/2019 - 10:14 AMTuấn Anh 23250 Lượt xem

Trong lắp ghép máy móc, sản phẩm cơ khí, thi công xây dựng, lắp ghép nội thất…sự xuất hiện của bu lông ốc vít giúp kết nối các kết cấu lại với nhau tạo nên sự liên hoàn, liền mạch trong toàn bộ hệ thống. Bu lông ốc vít có vai trò cực kì quan trọng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống. Hãy cùng Công ty Phúc Lâm tìm hiểu khái niệm Bu lông M10 nghĩa là gì?

Căn cứ vào đường kính ngoài của ren hay còn gọi là Φ để phân chia ra các loại kích thước của bu lông. Ký hiệu này tương đương với “M” hoặc “d” trên hình vẽ. Vậy bu lông M10 tức là bu lông có đường kính ngoài của ren là 10mm.

Vì bu lông có nhiều độ dài khác nhau như 20mm, 30mm,50mm, 100mm, 200mm,... nên khi kí hiệu về sản phẩm bu lông, người ta thường kết hợp giữa đường kính ngoài của ren và chiều dài của bu lông là L [L là khoảng cách di chuyển của trục ren khi nó quay được 1 vòng 360 ◦ ]. Vậy 100 chính là kí hiệu chiều dài của bulong là 100mm. Tương tự với những kích thước khác như: M10x20, M10x50, M10x100…

Với mỗi loại bu lông được kết hợp với ê cu và long đen tương ứng để đảm bảo sự phù hợp của kết cấu của ren.

Thông số kỹ thuật của Bu lông theo tiêu chuẩn DIN 933

d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85

Ghi chú: 

d: đường kính bu lông [đường kính ngoài của ren]

P: Bước ren của bu lông

k: Chiều cao của mũ bu lông

s: Chiều rộng của giác bu lông

Bu lông ốc vít đa dạng với nhiều chủng loại. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Phúc Lâm chuyên cung cấp các loại Bu lông như:

- Tham khảo Bu lông cường độ cao 8.8

- Tham khảo Bu lông cấp bền 4.8, 5.6

- Tham khảo Bu lông lục giác chìm các loại

- Tham khảo Bu lông INOX 201, 304 các loại

- Tham khảo Bu lông chữ U [Ubolt]

- Tham khảo Bu lông tự đứt S10T

- Tham khảo Bu lông hóa chất

- Các sản phẩm tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN [Đức], JIS [Nhật Bản], ISO [Tiêu chuẩn Quốc tế], ASTM/ANSI [Mỹ], BS [Anh], GB [Trung Quốc], GOST [Nga] và TCVN [Việt Nam].

>>>  Hotline: 0984 260 112 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM

VPGD: Số 55/96 Phố Đại Từ, P. Đại Kim Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội [Gần Cổng Làng Đại Từ] 

 Điện thoại: 024 666 242 39 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112

Email: | Web: www.vattuphuclam.com.vn

17/09/2019

Bu lông là gì ? Cách đọc kích thước bulông như thế nào? Bảng tra cứu khối lượng kích thước bulong theo tiêu chuẩn. Mời các bạn tìm hiểu thông tin qua bài viết dưới đây nhé!

Bu lông là gì

Trong lắp ghép máy móc, sản phẩm cơ khí, thi công xây dựng, lắp ghép nội thất… Sự xuất hiện của bu lông giúp kết nối các kết cấu lại với nhau tạo nên sự liên hoàn, liền mạch trong toàn bộ hệ thống. Tuy chỉ là loại vật tư phụ nhưng bu lông lại có vai trò cực kì quan trọng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống.

Bu lông được sản xuất với nhiều chủng loại, kích thước khác nhau sao cho phù hợp với sản phẩm chính. Bao gồm các loại bu lông như: M6x10, M8x25, M10x70… Bu lông nấm cổ vuông hoặc bu lông thường.

Cách đọc kích thước bulông

Cấu tạo của bu lông gồm 2 phần: đầu bu lông và thân bu lông. Tuy theo mục đích sử dụng mà đầu bu lông được thiết kế thành nhiều dạng khác nhau như dạng chỏm cầu, nón trụ, lăng trụ 6 mặt hay lăng trụ 4 mặt. Thân bu lông có dạng hình trụ để tạo ren.

                                      Cách đọc kích thước bulông

Căn cứ vào đường kính ngoài của ren hay còn gọi là Φ để phân chia ra các loại kích thước của bu lông. Ký hiệu này tương đương với “M”. Vậy bu lông M8 tức là bu lông có đường kính ngoài của ren là 8mm.

Vì bu lông có nhiều độ dài khác nhau như 10mm, 20mm, 80mm, 200mm nên khi kí hiệu về sản phẩm bu lông, người ta thường kết hợp giữa đường kính ngoài của ren và chiều dài của bu lông-L [ L- Là khoảng cách di chuyển của trục ren khi nó quay được 1 vòng 360 ◦ ]. Vây 80 chính là kí hiệu chiều dài của bu long là 80mm. Tương tự với những kích thước khác như: M10x40, M14x150…

Ngoài bulong M8, Bulong M16 cũng là một trong những loại bulong được ứng dụng rất nhiều trong thi công xây dựng.

Ví dụ: Kích thước Bu lông M16 thì có các thông số đi kèm:

+ Đường kính bu lông tiêu chuẩn d = 16mm

+ Bước ren P = 2mm

+ Chiều dày giác K = 10mm

+ Chiều rộng của giác s = 24mm

Bảng tra khối lượng bu lông tiêu chuẩn

Bulong gồm rất nhiều loại khác nhau bao gồm: bulong mòng, bulong neo, bulong nấm, bulong cấp bền, hay ubolt, ula cũng là một dạng bulong [bulong chữ U].

Tùy theo nhu cầu sử dụng, nếu kết cấu công trình không yêu cầu đặc biệt thì dùng loại bulông theo kiểu quy chuẩn có đầu thường hoặc đầu nhỏ.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

  • có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 74-63
  • có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 74-63
  • có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 74-63
  • trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.            

Đường kính danh nghĩa của ren d

12

[14]

16

[18]

20

S

Kích thước danh nghĩa

22

24

27

30

32

Sai lệch cho phép

– 0,52

– 1,0

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

8

9

10

12

13

Sai lệch cho phép

+ 0,36

– 0,58

± 0,70

Đường kính vòng tròn ngoài tiếp D

Kích thước danh nghĩa

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

Sai lệch cho phép

-1,3

-1,4

-1,6

-1,8

-1,9

Đường kính của thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

12

14

16

18

20

Sai lệch cho phép

+ 0,43

– 0,45

+ 0,43

– 0,50

+ 0,43

– 0,55

+ 0,84

– 0,55

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,7

1,0

Bán kính góc lượn r 

0,8

1,0

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

3

4

Sai lệch cho phép

+ 0,40

+ 0,48

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,30

0,35

Xem video ổn áp Litanda 10KVA chính hãng 100% dây đồng:

Kho phân phối ổn áp Lioa và Litanda chính hãng:

Số 629, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Hotline : 0986.203.203

Website: Lioavietnam.com.vn

E-mail  :

Các tìm kiếm liên quan đến cách đọc kích thước bulông: kích thước vít m4, bảng excel tra bu lông đai ốc, ký hiệu vít, báo giá bu lông 2018, cách vẽ bu lông đai ốc trên giấy, bảng tra bu lông neo, bu lông đai ốc là gì.

Video liên quan

Chủ Đề