Bộ phản xạ radar tiếng anh là gì

Bộ phản xạ radar tiếng anh là gì

  • Sản phẩm có kích thước nhỏ, khối lượng nhẹ
  • Có thể gấp gọn, khả năng phản xạ cao
  • Có thể bảo quản và sử dụng một cách dễ dàng
  • Thông số kỹ thuật: Mặt cắt radar ≥40m2 Khoảng nhiệt hoạt động -35℃~55℃ Mức độ phản xạ >95% Chiều dài 470mm Chiều cao khi lắp đặt ≥2m Trọng lượng ≤1.5kg
  • Bảo quản: Nên bảo quản nơi khô thoáng, tránh các chất có gốc axit
  • Hiệu lực: 5 năm
  • Mỗi sản phẩm được đóng gói trong một túi nylon trong suốt, sau đó được đóng gói bằng một chiếc túi nhỏ. 10 cái được đóng gói trong một thùng carton
  • 15kg net/16kg gross/0.096m3/carton

Công ty TNHH Dịch Vụ & Thương Mại Hàng Hải MA RI

Địa chỉ: 183C/5P Tôn Thất Thuyết, Phường 4, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh.

Văn phòng – Kho HCM: 389 Đào Trí, Phường Phú Thuận, Quận 7

Văn phòng – Kho Hải Phòng: KM2 +200 ĐìnhVũ, Đông Hải II, Hải An, Hải Phòng

Điện thoại: (028) 3636 1640 / 090 3000 231

Email: [email protected]

Công ty TNHH Dịch Vụ & Thương Mại Hàng Hải MA RI

Địa chỉ: 183C/5P Tôn Thất Thuyết, Phường 4, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh.

Văn phòng – Kho HCM: 389 Đào Trí, Phường Phú Thuận, Quận 7

Văn phòng – Kho Hải Phòng: KM2 +200 ĐìnhVũ, Đông Hải II, Hải An, Hải Phòng

Điện thoại: (028) 3636 1640 / 090 3000 231

Email: [email protected]

Phản xạ radar chủ yếu được sử dụng với mục đích là để tạo điều kiện cho tìm kiếm của các mục tiêu một cách nhanh chóng trong công tác cứu sinh.

Các phản xạ radar được làm bằng hợp kim nhôm, các góc được bọc bở nhựa, với cơ cấu hợp lý, phản xạ tốt, khối lượng nhỏ, không cần nguồn điện, an toàn và đáng tin cậy để sử dụng.

Nguyên tắc hoạt động:

Góc phản xạ là các góc khác nhau của phản xạ Radar được làm bằng tấm kim loại. Khi các Radar sóng điện từ là quét qua các phản xạ Radar, các sóng điện từ sẽ tạo ra khúc xạ khuếch đại ở các góc phản xạ bằng kim loại, tạo ra một tín hiệu lớn, và xuất hiện trên màn hình Radar. Hỗ trợ cho việc cứu sinh/cứu hộ nhanh chóng.

Giải thích VN: 1.Điện cực trong releption phản chiếu nối với điện thế âm và được dùng để đổi ngược hướng của chùm điện tử. Người Mỹ gọi là Repeller. 2. Phần của anten nhiều chấn tử, phản xạ sóng theo chiều cần thiết.

antenna reflector bộ phản xạ ăng ten corner reflector bộ phản xạ góc curved offset reflector bộ phản xạ lệch cong cylindrical reflector bộ phản xạ hình trụ ellipsoidal reflector bộ phản xạ hình elip flat reflector bộ phản xạ phẳng flexible reflector bộ phản xạ linh hoạt illumination of the reflector sự chiếu sáng bộ phản xạ main antenna reflector bộ phản xạ chính của ăng ten main reflector bộ phản xạ chính main reflector rim bờ bộ phản xạ chiếu chính microwave reflector bộ phản xạ siêu tần off-axis type reflector bộ phản xạ kiểu ngoài trục offset dual reflector antenna dây trời có hai bộ phản xạ offset dual reflector antenna ăng ten có hai bộ phản xạ offset parabonic reflector bộ phản xạ parabon lệch tâm offset reflector bộ phản xạ lệch optical solar reflector (OSR) bộ phản xạ ánh sáng mắt trời OSR (opticalsolar reflector) bộ phản xạ ánh sáng mặt trời parabolic reflector bộ phản xạ lõm parabolic reflector bộ phản xạ parabon paraboloidal reflector bộ phản xạ paraboloit parabonic main reflector bộ phản xạ chính parabon parasitic reflector bộ phản xạ tạp passive corner reflector bộ phản xạ góc thụ động passive double reflector bộ phản xạ kép thụ động passive reflector bộ phản xạ phẳng passive reflector bộ phản xạ thụ động plane reflector bộ phản xạ phẳng plane reflector bộ phản xạ thụ động radar reflector bộ phản xạ rađa reflector antenna ăng ten có bộ phản xạ reflector voltage điện áp bộ phản xạ revolving radar reflector bộ phản xạ của rađa quay rigid reflector bộ phản xạ cố định shaped paraboild reflector bộ phản xạ parabon phù hợp shaped reflector bộ phản xạ phù hợp shaped reflector bộ phản xạ tạo dạng (vô tuyến vũ trụ) solid main reflector bộ phản xạ chính rắn đầy specular reflector bộ phản xạ gương spherical reflector bộ phản xạ hình cầu symmetrical reflector bộ phản xạ đối xứng

đèn phản chiếu
gương

clamping reflector gương phản xạ tăng cường flexible reflector gương phản xạ mềm lambertian reflector gương phản xạ Lambert lieberkuhn reflector gương phản xạ Liberkuhn offset reflector gương phản xạ dịch vị parabolic mirror, reflector gương parabôn parabolic reflector gương phản chiếu parabolic reflector gương phản chiếu dạng parabôn parabolic reflector gương phản xạ parabon passive reflector gương phản chiếu thụ động rear reflector gương chiếu hậu specular reflector bộ phản xạ gương specular reflector mặt gương

gương phản chiếu

parabolic reflector gương phản chiếu dạng parabôn passive reflector gương phản chiếu thụ động

gương phản xạ

Giải thích VN: 1.Điện cực trong releption phản chiếu nối với điện thế âm và được dùng để đổi ngược hướng của chùm điện tử. Người Mỹ gọi là Repeller. 2. Phần của anten nhiều chấn tử, phản xạ sóng theo chiều cần thiết.

clamping reflector gương phản xạ tăng cường flexible reflector gương phản xạ mềm lambertian reflector gương phản xạ Lambert lieberkuhn reflector gương phản xạ Liberkuhn offset reflector gương phản xạ dịch vị parabolic reflector gương phản xạ parabon

mặt phản xạ

complex reflector mặt phản xạ phức

vật phản xạ

Giải thích EN: Something that reflects; specific uses include: a smooth metal surface, wire grating, or array of elements whose purpose is to reflect radiation in a desired direction.. Giải thích VN: Một vật phản chiếu được; Cách dùng riêng: một bề mặt kim loại phẳng, con cách, hay một chuỗi các thành phần có mục đích nhằm phản xạ bức xạ theo một hướng mong muốn.