Báo cáo giao thông đô thị thanh hóa 2023 năm 2024
n cứ Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2010, Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa; Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 305/SXD-PTĐT ngày 16 tháng 01 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa, Công văn số 593/SXD-PTĐT ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Sở Xây dựng về việc chỉ tiêu về hệ số sử dụng đất quy hoạch tại lô đất Thương mại dịch vụ (ký hiệu: TMDV1) thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa (kèm theo Tờ trình số 504/TTr-LDNTP ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Liên danh Công ty cổ phần Tập đoàn Miền Trung và Công ty cổ phần xây dựng phát triển Hòa Bình). QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa, với những nội dung sau: 1. Phạm vi ranh giới điều chỉnh quy hoạch
2. Nội dung điều chỉnh Gồm 06 khu, với các nội dung như sau: - Khu 1 (diện tích 19.154,5m2): Điều chỉnh khu đất trường Trung học phổ thông (ký hiệu: GD-03) thành: 03 khu đất nhà ở liền kề (ký hiệu: LK32.1-DC. LK32.2-DC, LK32.3-DC) và 02 khu đất biệt thự (ký hiệu: BT13-DC, BT14-DC) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Khu 2 (diện tích 61.435,1 m2): Điều chỉnh các khu đất nhà ở liền kề (ký hiệu: LK6, LK7, LK8, LK9), Nhà văn hóa (Ký hiệu: VH2), chung cư xã hội (ký hiệu: CC-XH 01), nhà ở biệt thự (ký hiệu: BT5, BT6) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật thành: đất nhà ở liền kề (ký hiệu: LK6.1-DC, LK62-DC. LK6.3-DC, LK7.1-DC, LK7.2-DC, LK8-DC, LK9-DC), nhà ở biệt thự (ký hiệu: BT5-DC, BT6-DC), đất cây xanh- nhà văn hóa (Ký hiệu: VH2-DC), đất bãi để xe (ký hiệu: BĐX1-DC, BĐX2-DC), đất cây xanh (ký hiệu: CX1-DC), đất chung cư xã hội (ký hiệu: CCXH1-DC) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Khu 3 (diện tích 83.398,4m2): Điều chỉnh các ô đất nhà ở biệt thự (ký hiệu: BT7, BT8, BT9), đất thương mại dịch vụ (ký hiệu: TMDV1), đất văn hóa- thể thao (ký hiệu: VH-TT2), đất hành chính (ký hiệu: HC1), đất chung cư xã hội (ký hiệu: CCXH2) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật thành: đất giáo dục (trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở), đất văn hóa- thể thao (ký hiệu: VHTT-DC), đất hành chính (ký hiệu: HC1-DC), đất chung cư xã hội (ký hiệu: CCXH02-DC), đất bãi để xe (ký hiệu: BĐX3-DC), đất cây xanh (ký hiệu: CX2-DC) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Khu 4 (diện tích 26.418,7m2): Điều chỉnh các ô đất nhà ở liền kề (ký hiệu: LK11, LK12, LK13, LK14, LK15, LK16, LK17) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật thành: đất giáo dục (trường Trung học phổ thông), đất ở tái định cư (ký hiệu: TĐC12-DC, TĐC13-DC, TĐC14-DC, TĐC15) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Khu 5 (diện tích 46.923,5m2): Điều chỉnh các ô đất giáo dục (trường Mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở), đất ở liền kề (ký hiệu: LK19, LK20, LK21, LK23, LK24), đất nhà văn hóa (ký hiệu: VH3) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật thành: đất ở biệt thự (ký hiệu: BT15-DC, BT16-DC), đất ở liền kề (ký hiệu: LK33.1-DC, LK33.2-DC, LK34.1-DC, LK 34.2-DC, LK20-DC, LK21-DC, LK23-ĐC, LK24-DC), đất tái định cư (ký hiệu: TĐC11-DC, TĐC16-DC, TĐC17-DC), đất bãi để xe (ký hiệu: BĐX4-DC), đất nhà văn hóa (ký hiệu: VH3-DC) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Khu 6 (diện tích 158.856.6m2): Điều chỉnh các ô đất công trình hỗn hợp khách sạn - văn phòng (ký hiệu: CTHH6, CTHH5), đất cây xăng, đất ở biệt thự song lập (ký hiệu: BTSL1, BTSL2, BTSL3, BTSL4), đất ở biệt thự (ký hiệu: BT10, BT11), đất tái định cư (ký hiệu: TDC1, TDC2, TDC3, TDC4, TDC5, TDC6, TDC7, TDC8, TDC9, TDC10), đất dân cư hiện trạng (ký hiệu: HT1, HT2, HT3, HT4, HT5), đất cây xanh - nhà văn hóa (ký hiệu: VH4) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật thành: đất Thương mại dịch vụ (ký hiệu: TMDV1-DC), đất tái định cư (ký hiệu: TĐC1-DC, TĐC2-DC, TĐC3-DC, TĐC4-DC, TĐC6.1-DC, TĐC6.2-DC, đất dân cư hiện trạng (ký hiệu: HT1-DC, HT2-DC, HT3-DC, HT4-DC, HT5-DC) và hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Bảng quy hoạch sử dụng đất trong phạm vi điều chỉnh STT LOẠI ĐẤT KÝ HIỆU DIỆN TÍCH (m2) MẬT ĐỘ XD (%) TẦNG CAO (tầng) HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT (lần) 1 KHU 1 19.154,5 Đất ở biệt thự đơn lập BT13-DC 5.082,0 60 2-4 2.4 BT14-DC 5.354,5 Đất ở chia lô liền kề LK32.1-DC 1.422,0 80 3-5 4.0 LK32.2-DC 1.134.0 LK32.3-DC 1.152,0 Đất giao thông, HTKT 5.010,0 2 KHU 2 61.435,1 Đất ở biệt thự đơn lập BT5-DC 5.694.0 60 2-4 2,4 BT6-DC 6.030,0 Đất ở chia lô liền kề LK6.1-DC 1.827,0 80 3-5 4.0 LK6.2-DC 1.428.0 LK6.3-DC 2.031.0 LK7.1-DC 1.503.0 LK7.2-DC 1.176,0 LK8-DC 1.671,0 LK9-DC 1.071,0 Đất chung cư xã hội CCXH1-DC 12.678,0 40-50 9-11 (01 hầm) 5,5 Đất nhà VH - cây xanh VH2-DC 1.936,0 10 1-2 0.2 Đất cây xanh CX1-DC 4.582,0 5 1 0,05 Đất bãi đỗ xe BDX1-DC 1.511,0 BDX2-DC 2.521,0 Đất giao thông, HTKT 15.776.1 3 KHU 3 83.398,4 Đất chung Cư xã hội CCXH2-DC 19.912,5 40-50 9 11 (01 hầm) 5,5 Đất hành chính HC1-DC 6.548,5 50 2-4 2 Đất giáo dục GD + Trường mầm non MNI-DC 6.930,3 40 1-3 1.2 + Trường tiểu học GD1-DC 8.666,5 2-4 1,6 + Trường THCS GD2-DC 9.510,2 2-4 1.6 Đất Văn hóa- Thể thao VHTT-DC 18.816.0 10 1-2 0,2 Đất cây xanh CX2-DC 4.693.9 5 1 0,05 Đất bãi đỗ xe BDX3-DC 2.433.0 Đất giao thông, HTKT 5.887,5 4 KHU 4 26.418,7 Đất ở tái định cư TĐC12 1.187,6 80 3-5 4,0 TĐC 13 1.187,6 TĐC 14 2.208.1 TĐC 15 1.574.1 Đất giáo dục (trường Trung học phổ thông) GD3-DC 16.561,6 40% 2-4 1,6 Đất giao thông, HTKT 3.699,7 5 KHU 5 46.923,5 Đất ở biệt thự đơn lập BT15-DC 5.092.0 60 2-4 2,4 BT16-DC 4.727,0 Đất ở chia lô liền kề LK20-DC 1.271,0 80 3-5 4,0 LK21-DC 1.751,0 LK23-DC 1.975,0 LK24-DC 1.975,0 LK33.1-DC 2.269,0 LK33.2-DC 2.269,0 LK34.1-DC 2.099.0 LK34.2-DC 2.099,0 Đất ở tái định cư TĐC11-DC 2.071,0 80 3-5 4.0 TĐC16-DC 320.0 TĐC17-DC 2.071,0 Đất cây xanh- nhà VH VH3-DC 1.179,9 10 1-2 0,2 Đất bãi đỗ xe BDX4-DC 1.691,1 Đất giao thông, HTKT 14.063,5 Đất ở tái định cư TĐC1-DC 513,5 80 3-5 4,0 TĐC2-DC 367,1 TDC3-DC 1.681,6 TĐC4-DC 1.863,2 TĐC6.1-DC 1.486,0 TĐC6.2-DC 1.617,7 Đất ở hiện trạng HT1-DC 3.279,1 80 3-5 4.0 HT2-DC 5.206,4 HT3-DC 8.643,3 HT4-DC 2.570,5 HT5-DC 4.211,6 Đất thương mại dịch vụ (trung tâm thương mại) TMDV1 104.994,0 60 4-7 2,5 Đất giao thông, HTKT 22.422,6 7 TỔNG CỘNG 396.186,8 (Ghi chú: Tầng hầm đối với công trình nhà chưng cư xã hội được cụ thể về diện tích, chiều cao trong bước thực hiện dự án đầu tư, đảm bảo các yêu cầu về chỗ để xe của dự án tuân thủ Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng và các quy định khác có liên quan). - Bảng so sánh cơ cấu sử dụng đất sau điều chỉnh: STT LOẠI ĐẤT KÝ HIỆU DIỆN TÍCH (m2) DIỆN TÍCH (m2) GHI CHÚ (Theo QĐ 2739-UBND) (Theo điều chỉnh) Tăng (+), Giảm (-) A ĐẤT Ở 245.332,4 203.019,4 (-) 42.313,0 m2 1 Đất ở biệt thự đơn lập DO-BT 53.827,5 55.507,0 (+) 1.679,5 m;(218 lô) 2 Đất ở biệt thự song lập BTSL 13.122,5 Điều chỉnh thành đất trung tâm thương mại 3 Đất ở chia lô liền kề DO-LK 86.435,5 72.862,5 (-) 13.573,0 m2 (742 lô) LK-A 13.656,0 m2 (136 lô) LK-C 5 142,0 m2 (50 lô) LK-E 8.284,0 m2 (96 lô) LK-H 16.728,5 m2 (158 lô) LK-K 5.142.0 m2 (50 lô) LK-L 22.910,0 m2 (252 lô) 4 Đất ở chia lô liền kề tái định cư TĐC 28.421,0 18.148,5 (-) 10.272,5 07(283 lô) 5 Đất ở hiện trạng HT 21.375,2 23.910,9 (+) 2.535,7 m2 6 Đất nhà ở chung cư xã hội 42.150,7 32.590,5 (-) 9.560,1 m2 CC-XH 1 21.573,1 12.678,0 03 tòa CC-XH 2 20.577,6 19.912.5 04 tòa B ĐẤT CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, TMDV 119.463,6 174.614,1 (+) 55.150,5 m2 1 Đất thương mại dịch vụ TMDV 8.744,8 104.994.0 (+) 96.249,2 m2 2 Đất hỗn hợp khách sạn - văn phòng CTHH 36.037.6 Điểu chỉnh thành đất trung tâm thương mại 3 Đất thương mại dịch vụ khách sạn - văn phòng KS-VP 39.214.5 36.037.6 (-) 3.176,9 m2 4 Đất khu hành chính (cơ quan + công an + y tế). HC 6.332,7 6.548,5 (+>215,8 m2 5 Đất dự án khác có chủ trương đầu tư DAK 27.034,0 27.034.0 Giữ nguyên, không điều chỉnh 6 Cửa hàng xăng dầu đại ngọc cx 2.100,0 Điều chỉnh thành đất trung tâm thương mại C ĐẤT GIÁO DỤC 43.689,5 41.668,6 (-) 2.020,9 m2 1 Đất nhà mẫu giáo MN1 6.484,0 6.930,3 (+) 446,3 m2 2 Đất trường tiểu học GDI 8.600.0 8.666.5 (+)66,5 m2 3 Đất trường THCS GD2 9.451.0 9.510,2 (+) 59 2 m2 4 Đất trường THPT GD3 19.154.5 16.561,6 (-) 2.592,9 m2 D ĐẤT CÂY XANH – THỂ THAO, BÃI ĐỖ XE, NVH. 61.978.0 77.839,9 (+) 15.861,9 m2 1 Đất công viên trung tâm CX-CV 36.784.0 36.784,0 giữ nguyên, không điều chỉnh 2 Đất cây xanh nhà văn hóa VH 7.283.0 4.807.9 (-) 2.475,1 m2 3 Đất trung tâm văn hóa – thể thao VH-TT 17.911.0 18.816,0 (+) 905,0 m2 4 Đất cây xanh đơn vị ở cx 9.275.9 (+) 9.275,9 m2 5 Đất bãi đỗ xe BDX 8.156.1 (+) 8.156 1 nr E ĐẤT GIAO THÔNG 237.713,9 211.035,4 (-) 26.678,5 m2 TỔNG DIỆN TÍCH 708.177,4 708.177,4 giữ nguyên, không điều chỉnh 3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật - Quy hoạch hệ thống giao thông nội bộ: Bổ sung đoạn đường giữa khu đất trung tâm thương mại với khu dân cư có mặt cắt 6-6: Lộ giới 20.0m (lòng đường 11.0m + vỉa hè phía Tây 4m+ vỉa hè phía Đông 5m); - Quy hoạch cấp nước: + Tổng nhu cầu cấp nước sạch sau điều chỉnh 7.068 m3/ngđ (Trong đó: Tổng nhu cầu cấp nước sạch theo quyết định đã phê duyệt là 3000 m3/ngđ); + Điều chỉnh tuyến cấp nước phân phối, dịch vụ cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất sau điều chỉnh; - Quy hoạch cấp điện: + Điều chỉnh mạng lưới lưới cấp điện, chiếu sáng theo giao thông và sử dụng đất điều chỉnh. + Tính toán lại phụ tải cấp điện phù hợp với sử dụng đất điều chỉnh. + Điều chỉnh vị trí trạm biến áp cho phù hợp với sử dụng đất điều chỉnh. + Nguồn cấp điện cho khu vực nghiên cứu: Dự kiến đấu nối đường điện 35K.V chạy dọc đường Đông Bắc 6. + Nguồn cấp điện cho đất thương mại dịch vụ (ký hiệu:TMDV1-DC): Dự kiến đấu nối trực tiếp từ đường điện trung áp 22kv chạy dọc đại lộ Bắc Nam và từ trạm biến TBA 110kV Nam Thành Phố (đặt điểm chờ đấu nối tại đường Đông Sơn 7, khi trạm này đi vào hoạt động). Trong quá trình triển khai thực hiện dự án cần có khảo sát, đánh giá cụ thể để đảm bảo nhu cầu sử dụng. + Dự báo nhu cầu phụ tải sau điều chỉnh: 38.782.4KW. - Quy hoạch thoát nước thải: + Tổng nhu cầu thoát nước thải sau điều chỉnh 4.297 m3/ngđ (Trong đó: Tổng nhu cầu thoát nước thải theo quyết định đã phê duyệt là 2600 m3/ngđ); + Bổ sung hệ thống xử lý nước thải, công trình trạm xử lý nước thải cục bộ cho khu vực quy hoạch xử lý giai đoạn trước mắt, sau khi hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố hoàn chỉnh, trạm xử lý cục bộ này sẽ chuyển thành trạm bơm trung chuyển. Trạm có công suất khoảng 2700 m3/ngđ (đã làm tròn). + Bổ sung hệ thống xử lý nước thải cục bộ phục vụ cho khu đất thương mại dịch vụ (bố trí công trình trạm xử lý nước thải cục bộ trong khu đất thương mại dịch vụ, công suất khoảng 1600 m3/ngđ. Trong quá trình triển khai thực hiện dự án cần có khảo sát, đánh giá cụ thể để đảm bảo công suất xử lý). 4. Các nội dung không điều chỉnh giữ nguyên theo Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 17/12/2010, điều chỉnh tại Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 31/7/2017. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Liên danh Công ty cổ phần Tập đoàn Miền Trung và Công ty cổ phần xây dựng phát triển Hòa Bình có trách nhiệm: - Hoàn chỉnh hồ sơ theo nội dung trên, gửi Sở Xây dựng đóng dấu, lưu trữ theo quy định. - Phối hợp với UBND thành phố Thanh Hóa Tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh của đồ án theo quy định. 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan căn cứ quy định hiện hành của pháp luật để tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất thành phố Thanh Hóa đảm bảo theo quy định. 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải căn cứ chức năng nhiệm vụ của đơn vị tham mưu các vấn đề về tài chính, đất đai, đầu tư... phát sinh do điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo trình tự, thủ tục, quy định của pháp luật. |