Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Cách tính diện tích thép sàn bê tông cốt thép nhanh nhất

24/03/2021 Biểu mẫu, File tính toán, Tham khảo Để lại bình luận

Ví dụ cách tính toán thép sàn bê tông cốt thép nhanh nhất

BỐ TRÍ THÉP CHO Ô SÀN (5m x5,5m)

1. Vật liệu sử dụng cho công trình:

Bê tông: sử dụng cấp độ bền B20 (mác 250#)

  • Rb = 11,5 MPa
  • Rbt= 0,9 MPa
  • Eb= 27.103MPa

Thép: sử dụng Thép CI (D <10 mm), Thép CII (D 10 mm).

Thép <10 mm: RS= 225 MPa;ES= 21×104MPa;ζR= 0,618,αR= 0,427

Thép 10 mm: RS= 280 MPa;ES= 21×104MPa;ζR= 0,595,αR= 0,418

2. Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận Dầm, Sàn.

a) Chiều cao Dầm: hd= (1/12 ÷ 1/16)Ld= (1/12 ÷ 1/16) x5,5= (0.34-0,45)m

=> Chọn hd=0.4 m

b) Chiều rộng Dầm: bd= (1/2 ÷ 1/4)hd

=> Chọnbd=0.2 m

c) Chiều dày bản sàn hs

Chọn ô sàn S1(5x5,5m):hs= (1/40 ÷ 1/45)Ln=(1/40 ÷ 1/45) x5=(11 ÷12,5) cm

Vậy chọn hs=12cmcho toàn sàn.

3. Tĩnh tải tác dụng lên Sàn.

SttCác lớp cấu tạoγ(kN/m3)δ(m)ngstt(kN/m2)
1Gạch lát nền200,011,10,22
2Vữa lót180,031,30,70
3Sàn bê tông cốt thép250,121,23,60
4Vữa trát trần hoặc Trần thạch cao180,0151,30,35
Σgstt4,87
Σgstt=4,87kN/m2=487kg/m2

4. Hoạt tải tác dụng lên Sàn.

Hoạt tải tiêu chuẩnsử dụng =2kN/m2=200kg/m2
ptc= 2×1,2 =2,4kN/m2(Hệ số an toànn= 1,2)
Hoạt tải thi công(Khi Sàn tầng trên chống xuống sàn tầng dưới để đổ bê tông: Tải Sàn bê tông cốt thép + Dàn giáo, cốp pha)
pthi công= 4,87×0,7 =3,4kN/m2

5. Tải trọng tường ngăn.

Với:
Tường 10 gạch đặc: gttc= 1,8 x 1,3 =2,34kN/m2=234kg/m2(Hệ số an toànn = 1,3)
Tường 20 gạch đặc:gttc=3,3 x 1,3 =4,29kN/m2=429kg/m2(Hệ số an toànn= 1,3)

6. Tính toán ô bản sàn.

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn
Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Sơ đồ tính và nội lực bản ngàm 4 cạnh

Khi hd 3hs: Liên kết ngàm

Khi hd<3hs: Liên kết ngàm

Tra bảng Nội lực Ô bản ngàm 4 cạnh: Dựa vào tỷ sốld/lng

KHlng(m)ld(m)ld/lngm91m92k91k92
S155,51,10,01940,01610,04500,0372

Tổng tải trọngtác dụng/m2:qtt=gstt+pthi công+gttb = 4,87 + 3,4 + 3,3 =11,57kN/m2=1157kg/m2​
Tính tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn:P =qtt.lng.ld = 11,57 x 5 x 5,5 =318(KN) =31,8(tấn)
Công thức tính Momen:M1=m11.P
M2=m12.P
Ta được:M1= 0,0194 x 318 =6,17(kN.m)
M2= 0,0161 x 318 =5,12(kN.m)
MI= 0.0450 x 318 =14,31(kN.m)
MII = 0.0372 x 318 = 11,83 (kN.m)

Tính toán cốt thép Sàn

Cắt dải bản theo phương tính thép có bề rộng 1m:b=100cm(Phương ngắn cắt Ln; Phương dài cắt Ld)

Giả thiết: a1= 2 cm; a2= 2,5cm

Thay vào công thức: ho=hbna

Ta được: ho1= 12 2 = 10 (cm);ho2=12 2,5 = 9,5 (cm)

Momen giữa nhịp (kN.m)

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Momen tại gối (kN.m)

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Bảng tính toán cốt thép Ô sàn rộng 5m dài 5,5m

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn
Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn
Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn
Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn
Kê thép sàn

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn

Bảng tra khoảng cách cốt thép sàn
Chia sẻ
  • Facebook