Bảng điểm tiếng Nhật là gì
Chào các bạn, Mục lục
I. Giấy tờ tùy thân 1. Giấy khai sinh(出生届) 2. Sổ hộ khẩu (家族戸籍書) 3. Trích lục đăng ký kết hôn (結婚証明書) II. Giấy tờ liên quan đến học vị 1. Bằng tốt nghiệp Đại học Xây dựng (卒業証明書)
2. Bằng tốt nghiệp Đại học Giao thông Vận tải (卒業証明書) 3. Bảng điểm Trung cấp Giao thông Vận tải (成績証明書) 4. Bảng điểm Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật (成績証明書) III. Các giấy tờ khác 1. Lý do xin tư cách lưu trú (申請理由書) Tiếp tục cập nhật Hy vọng bài viết này của Tomoni đã cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn mong muốn tìm những mẫu văn bản nào khác thì đừng ngại chia sẻ với Tomoni nhé!
Xin vui lòng liên hệ trước khi đăng lại hoặc trích dẫn nội dung và hình ảnh từ Tomoni. bản dịch văn bản hành chính bảng điểm giấy tờ tùy thân Xem bình luận và phản hồi
|