Bài tập về từ vựng rau củ trong tiếng anh
Rau củ được biết đến rộng rãi trong cuộc sống với sự đa dạng của nó, nhưng không phải ai cũng có thể biết được cách gọi của các loại rau củ trong tiếng Anh. Với bài viết hôm nay, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ của mình qua chủ đề này, đồng thời biết cách sử dụng những từ vựng này vào đời sống qua những ví dụ và bài tập. Từ vựng và mẫu câu đi kèmCucumber Cách đọc: /ˈkjuːkʌmbər/ Ý nghĩa: Dưa leo Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Bố tôi luôn thêm dưa leo vào bữa ăn của ông ấy.
Tôi không thể ăn bánh mỳ nếu không có dưa leo. Dưa leo là món phổ biến trong bữa ăn hàng ngày Mushroom Cách đọc: /ˈmʌʃruːm/ Ý nghĩa: Nấm Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Đa phần các loại nấm đều ăn được, nhưng 1 vài loại có độc.
Nấm nướng được phục vụ ở nhiều nhà hàng nướng. Garlic Cách đọc: /ˈɡɑːlɪk/ Ý nghĩa: Tỏi Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Tôi luôn chiên cơm với trứng và tỏi.
Tỏi đôi khi được sử dụng trong y học. Tomato Cách đọc: /təˈmɑːtəʊ/ Ý nghĩa: Cà chua Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Sốt cà được làm từ cà chua.
Đồ ăn Ý luôn được dùng với cà chua. Cà chua là nguyên liệu chính trong nhiều loại nước sốt Potato Cách đọc: /pəˈteɪtəʊ/ Ý nghĩa: Khoai tây Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Tôi ăn khoai tây nghiền cho bữa tối hôm nay vì tôi đang bị đau răng.
Khoai tây có thể được chế biến theo nhiều cách. Pumpkin Cách đọc: /ˈpʌmpkɪn/ Ý nghĩa: Bí ngô Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Bánh bí ngô thường được dùng cho lễ Tạ Ơn.
Khắc bí ngô là hoạt động phổ biến nhất ở Halloween. Khắc bí ngô là hoạt động không thể thiếu trong mỗi mùa Halloween Cabbage Cách đọc: /ˈkæbɪdʒ/ Ý nghĩa: Cải bắp Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Cô ấy thích đa số các rau củ, nhưng trừ cải bắp
Kim chi, một trong món ăn truyền thống của Hàn quốc, được làm bằng cải bắp. Broccoli Cách đọc: /ˈbrɒkəli/ Ý nghĩa: Bông cải xanh Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Bông cải xanh rất dễ ăn và tốt cho sức khỏe.
Súp bông cải xanh là món ăn Ý nổi tiếng. Bông cải xanh chứa rất nhiều dinh dưỡng Chili Cách đọc: /ˈtʃɪli/ Ý nghĩa: Ớt Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Bạn cần thêm ớt vào món ăn.
Vị cay của món ăn này đến từ ớt. Bean Cách đọc: /biːn/ Ý nghĩa: Đậu Loại từ: Danh từ Ví dụ:
Chè đậu đen rất phổ biến ở Việt Nam.
Sữa đậu xanh là món ăn đường phố ở Đà Lạt Luyện tậpChọn ra đáp án đúng 1. Please don’t add _____ to my food, I can’t eat spicy food.
2. _____ is good and healthy but it will make your mouth smelly.
3. Fried chips are made of _____.
4. I’m gonna make pickles today, go buy me some _____.
5. Let’s go to the mountain to collect some _____ for our BBQ party today.
Đáp án: 1A, 2C, 3B, 4B, 5C Bài học hôm nay chúng mình xin được kết thúc tại đây, hy vọng các bạn sẽ tiếp thu được các kiến thức bổ ích và đừng quên làm cái bài tập để ôn tập nhé. Các chủ để từ vựng mới sẽ sớm tiếp tục ra mắt trên website của Phuong Nam Education, mong các bạn đón xem. |