Bài tập phép chia lớp 2

Bài 159 ÔN TẬP VỂ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Tinh nhẩm: a] 2x8 = 12: 2 = 2x9 = 18 : 3 = 3x9 = 12:3 = 5x7 = 45.5 = 4x5 = 12 4 = 5x8 = +0:4 = 5x6 = 15 : 5 = 3 6 = 20 : 2 = b] 20 X 4 = 30 X 3 = 20 x2 = 30 X 2 = 80 : 4 = 90 : 3 = Giải 40 : 2 = 60 : 2 = a] 2x8 = 16 12:2 = 6 2x9 = 18 18:3 = 6 3 X 9 = 27 12:3 = 4 5 X 7 = 35 45 : 5 = 9 4 X 5 = 20 12:4 = 3 5 X 8 = 40 40 : 4 = 10 5 X 6 = 30 15:5 = 3 3x6 = 18 20 : 2 = 10 b] 20 X 4 = 80 30 X 3 = 90 20 X 2 = 40 30 X 2 = 60 80 : 4 = 20 90:3 =30 40:2 =20 60 : 2 =30 2. Tinh: 4x6+16= , 20 : 4 X 6 = ; Giải 5 x7 + 25 = : 30 5 ; 2 = 4x6 + 16 = 24+ 16 20 : 4 X 6 = 5x6 = 40 = 30 5 X 7 + 25 = 35 + 25 30 : 5 : 2 = 6:2 = 60 = 3 Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lôp 2A có bao nhiêu học sinh? Giải SỐ học sinh của lớp 2A là: 3 X 8 - 24 [học sinh] Đáp số: 24 học sinh Hình nào đã khoanh vào ị sô'hình tròn? 3 a] b] Giải Hình a] được khoanh vào 4 số hình tròn. 3 5. Tìm x: a] x : 3 = 5 X = 5x3 X =15 b] 5 X X = 35 X = 35:5 X =7

Với giải bài tập Toán lớp 2 Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - tháng sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2 Tập 2 Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia - tháng.

Bài 37: Phép nhân [trang 4]

Bài 1 trang 6 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

a] Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.

b] Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.

Hướng dẫn giải

a] 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 5 = 10

b] 5 × 7 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35

Bài 2 trang 6 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Hướng dẫn giải

Bài 3 trang 6 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Tính [theo mẫu].

Mẫu:

5 × 4 = 5 + 5 + 5 + 5

a] 5 × 5                 b] 8 × 2                 c] 3 × 6                 d] 4 × 3

Hướng dẫn giải

a] 5 × 5        = 5 + 5 + 5 + 5 +5 

b] 8 × 2 = 8 + 8     

c] 3 × 6        = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3

d] 4 × 3 = 4 + 4 + 4

Bài 38: Thừa số, tích [trang 7]

Bài 1 trang 8 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Mẫu:

2 × 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8

2 × 4 = 8

Tìm tích, biết:

a] Hai thừa số là 2 và 4.

b] Hai thừa số là 8 và 2.

c] Hai thừa số là 4 và 5.

Hướng dẫn giải

a] 2 × 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8 

b] 8 × 2 = 8 + 8 = 16

c] 4 × 5 = 4 + 4 + 4 + 4 = 20

Bài 2 trang 8 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

Số?

Thừa số

5

2

2

3

Thừa số

4

3

5

5

Tích

20

?

?

?

Hướng dẫn giải

Thừa số

5

2

2

3

Thừa số

4

3

5

5

Tích

20

6

10

15

Bài 3 trang 8 SGK Toán lớp 2 Tập 2:

a] Mỗi hàng có 5 quả bóng.

Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Bài giải

Số quả bóng ở cả 3 hàng là:

? × 3 = ? [quả]

Đáp số: ? quả bóng

b] Mỗi cột có 3 quả bóng.

Hỏi 5 cột có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Bài giải

Số quả bóng ở cả 5 cột là:

? × 5 = ? [quả]

Đáp số: ? quả bóng

Nhận xét: 5 × 3 = 3 × 5

Hướng dẫn giải

a] Mỗi hàng có 5 quả bóng.

Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Bài giải

Số quả bóng ở cả 3 hàng là:

5 × 3 = 15 [quả]

Đáp số: 15 quả bóng

b] Mỗi cột có 3 quả bóng.

Hỏi 5 cột có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Bài giải

Số quả bóng ở cả 5 cột là:

3 × 5 = 15 [quả]

Đáp số: 15 quả bóng

..........................

..........................

..........................

Xem thêm các chủ đề giải bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Ôn tập về phép nhân và phép chia

Mục tiêu : Ôn tập về phép nhân và phép chia giúp

  • Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
  • Nhận biết một phần mấy của một số bằng hình vẽ. Tìm một thừa số chưa biết.
  • Giải bài toán về phép nhân.
  • HS yếu: Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.

Chữa bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 172 sách giáo khoa toán lớp 2.

Bài 1: Tính nhẩm:

a]

2 x 8 =              12 : 2 =                       2 x 9 =                18 : 3 =

3 x 9 =              12 : 3 =                       5 x 7 =                45 : 5 =

4 x 5 =              12 : 4 =                       5 x 8 =                40 : 4 =

5 x 6 =              15 : 5 =                       3 x 6 =                20 : 2 =

b]

20 x 4 =            30 x 3 =                20 x 2 =                    30 x 2 =

80 : 4 =             90 : 3 =                40 : 2 =                     60 : 2 =

Bài 2: Tính:

4 x 6 + 16 =                                   20 : 4 x 6 =

5 x 7 + 25 =                                   30 : 5 : 2 =

Bài 3:

Học sinh 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?

Bài 4: Hình nào đã khoanh vào 1/3  số hình tròn ?

Bài 5: Tìm x:

a] x : 3 = 5;

b] 5 × x = 35.

Xem thêm đề tự luyện số 29 – toán lớp 2 tại đây.

Lời giải

Bài 1:

a]

2 x 8 = 16                                             12 : 2 = 6

3 x 9 = 27                                             12 : 3 = 4

4 x 5 = 20                                             12 : 4 = 3

5 x 6 = 30                                             15 : 5 = 3

2 x 9 = 18                                            18 : 3 = 6

5 x 7 = 35                                            45 : 5 = 9

5 x 8 = 40                                            40 : 4 = 10

3 x 6 = 18                                            20 : 2 = 10

b]

20 x 4 = 80                                          30 x 3 = 90

80 : 4 = 20                                          90 : 3 = 30

20 x 2 = 40                                        30 x 2 = 60

40 : 2 = 20                                        60 : 2 = 30

Bài 2:

4 x 6 + 16 = 24 + 16 = 40

20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 30

5 x 7 + 25 = 35 + 25 = 60

30 : 5 : 2 = 6 : 2 = 3

Bài 3: 

Số học sinh của lớp 2A là:

3 x 8 = 24 [học sinh]

Đáp số: 24 học sinh.

Bài 4:

Hình a] được khoanh vào 1/4  số hình tròn

Bài 5:

a] X : 3 = 5

X = 5 x 3

X = 15

b] 5 x X = 35

X = 35 : 5

X = 7

Related

Video liên quan

Chủ Đề