[ Theo thông tư 107 / 2017 / TT-BTC ]
BÀI TẬP SỐ 1
Các định khoản sau đúng hay sai? Vì sao? Nếu đúng, cho số liệu cụ thể và nêu nội dung
kinh tế của nghiệp vụ
Nợ TK 152
Có TK 112
Nợ TK 152
Có TK 211
Nợ TK 211
Có TK 331
Nợ TK 211
Có TK 337
Nợ TK 331
Có TK 511
Nợ TK 334
Có TK 112
Nợ TK 211
Có TK 241
Nợ TK 112
Có TK 337
BÀI TẬP SỐ 2
Trích tài liệu kế toán Quý I/X của cơ quan hành chính Y, như sau: [ĐVT: 1đ]
- Ngày 5/1, nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động thường
xuyên Quý I/X: 500. - Ngày 6/1, rút tạm ứng dự toán chi thường xuyên về nhập quỹ tiền mặt: 35.
- Ngày 10/1, xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng cho công chức của đơn vị đi công tác: 2.
4ày 24/1, mua vật tư về nhập kho bằng nguồn KP hđ thường xuyên từ NSNN đã nhập kho
đầy đủ và chuyển khoản từ TK TGKB thanh toán cho người bán 50 [chưa bao gồm thuế
GTGT 10%]
- Ngày 11/1, chi tiền mặt bằng nguồn NSNN mua VPP giao cho bộ phận kế toán sử dụng:
- Ngày 20/1, công chức đi công tác về đã làm thủ tục thanh toán, số tiền theo chứng từ kèm theo
được thanh toán là: 2, số tạm ứng thừa nhập quỹ tiền mặ t. - Ngày 21/1, rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 20.
- Ngày 23/1, nhận kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi về TK TGNH, KB của đơn
vị 50.
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Định khoản nghiệp vụ 4 trong trường hợp vật liệu mua bằng nguồn phí, lệ phí được
khấu trừ, để lại.
BÀI TẬP SỐ 3
Cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị SN có thu PTL [triệu đồng]:
Xem thêm: Thư viện PDF – Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 1
- Rút dự toán tạm ứng chi thường xuyên về tài khoản TGKB: 2.
- Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động thường xuyên, thanh toán bằng CKKB giá hoá đơn
bao gồm cả thuế GTGT 10% là 55, chi phí vận chuyển bốc dỡ 1,2 đã trả bằng tiền mặt. - Xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ HĐTX 10.
- Tiền lương và phụ cấp lương phải trả: 680
- Chi điện, nước, điện thoại và chi khác bằng tiền mặt: 120
- Mua ô tô đưa vào sd, giá mua bao gồm thuế GTGT10% 1, đã trả bằng CKKB. Lệ phí
trước bạ 12%, các chi phí đăng kí, bảo hiểm 30, trả bằng tiền mặt. Nguồn đầu tư: kinh phí
NSNN cấp.
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết
hoạt động của đơn vị PTL không thuộc diện chịu thuế GTGT.
2. Định khoản nghiệp vụ 2 và nghiệp vụ 6 trong trong tình huống hoạt động của đơn vị
PTL thuộc diện chịu thuế GTGT, tính thuế theo pp khấu trừ.
BÀI TẬP SỐ 4
Tình hình về TSCĐ tại đơn vị sự nghiệp có thu PTL trong kì [triệu đồng]:
- Bộ phận văn phòng đề nghị thanh lí 1 số thiết bị, tổng NG 180, HMLK 180, đã được duyệt bởi
thủ trưởng đơn vị. Biết các thiết bị này được hình thành từ nguồn KP NSNN cấp, kết quả thanh lí
phải nộp lại cho NSNN.
- Hoàn thành lắp đặt thiết bị mới cho bộ phận văn phòng, nghiệm thu và đưa vào sd, tổng chi
phí mua và lắp đặt 300 [chưa bao gồm thuế GTGT10%]. Thiết bị được đầu tư bằng nguồn KP do
NSNN cấp.
- Thanh lí thiết bị văn phòng, thu tiền mặt 12, chi thanh lí 3.
- Rút dự toán để thanh toán cho người bán 200.
- Tiếp nhận 1 ô tô từ nguồn được tặng bởi mộ t DNVN, giá ghi thu, ghi chi ngân sách 1. Lệ
phí trước bạ 12%, các chi phí khác đơn vị phải trả bằng tiền mặt từ nguồn kinh phí hoạt động. Ô
tô đã bàn giao cho bộ phận sử dụng.
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Định khoản nghiệp vụ 2 trong trường hợp thiết bị được đầu tư bằng nguồn quỹ phát
triển hoạt động sự nghiệp.
BÀI TẬP SỐ 5
Đơn vị SN có thu PTL được phép thu phí theo chức năng NN giao. Số phí thu được phải nộp 30% cho NSNN, số còn lại PTL được phép giữ lại để chi tiêu, trong đó 70% dành cho chi TX,
số còn lại phục vụ cho hoạt động thu phí.
Trích số liệu kế toán trong kì tại PTL trong tháng như sau [triệu đồng]: 1. Số phí đã nhập quỹ tiền mặt: 350 2. Chuyển toàn bộ số phí bằng tiền mặt vào TK TGKB 3. Phân bổ phí theo cơ chế tài chính, đã nộp ngân sách đầy đủ. 4. Rút TGKB từ nguồn thu phí về quỹ tiền mặt để chi tiêu. 5. Tạ m ứng cho cán bộ thuộc bộ phận thu phí đi công tác: 16 6. Thanh toán tiền điện bằng tiền mặt [bao gồm cả thuế GTGT 10%]: 8,8 [số phục vụ thu phí: 3] 7. Thanh toán tiền bảo dưỡng thiết bị của bộ phận thu phí bằng tiền mặt: 17,6 [bao gồm cả thuế GTGT 10%] 8. Cán bộ thu phí hoàn thành công tác, thanh toán hoàn ứng: 16,8. Số chênh lệch đã chi tiền bổ sung.Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết
hoạt động của đơn vị PTL không thuộc diện chịu thuế GTGT.
BÀI TẬP SỐ 6
Trích tài liệu kế toán của đơn vị SN có thu PTL vào tháng 6/N [triệu đồng]: 1. Mua một laptop đã bàn giao cho văn phòng, giá hoá đơn bao gồm thuế GTGT 10% là 18,7, đã thanh toán bằng tiền mặt tạm ứng dự toán KP HĐTX. Thời gian tính hao mòn 3 năm. 2. Xây mới một số phòng làm việc bằng quỹ phát triển sự nghiệp. Tổng số tiền phải trả nhà thầu: 20 [đã thanh toán theo tiến độ 80%], số được quyết toán: 20. Trong tháng, công trình đã đưa vào sử dụng. 3. Thanh toán cho nhà thầu xây dựng phần còn lại bằng TGNH sau khi giữ lại 5% giá trị công trình để bảo hành. 4. Thanh lí 01 ô tô 5 chỗ thuộc nguồn KP NSNN, nguyên giá 560, hao mòn luỹ kế 520, giá bán 90 người mua đã nộp vào TK TGKB. Chi phí thanh lí đã chi bằng tiền mặt: 12. Toàn bộ chênh lệch thu chi được để lại đơn vị. 5. Thanh toán bằng tiền mặt tiền bảo dưỡng định kì các xe ô tô đang sử dụng cho xưởng
dịch vụ: 13,2 [bao gồm cả thuế GTGT 10%]
- Nhận viện trợ không hoàn lại bằng ô tô 12 chỗ, giá ghi thu – ghi chi NSNN: 650, lệ phí
trước bạ và đăng kí xe: 50 đã thanh toán bằng TGKB từ nguồn KP NSNN, các khoản phí
kiểm định 0,25, bảo hiểm bắt buộc: 1,5, bảo hiểm vật chất 15 thanh toán bằng tiền mặt
thuộc nguồn KP NSNN.
* * _Yêu cầu :
- Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, biết
hoạt động của đơn vị PTL không thuộc diện chịu thuế GTGT. - Đị nh khoản nghiệp vụ 4 trong trường hợp toàn bộ chênh lệch thu chi thanh lí TSCĐ
phải nộp lại NSNN._**
BÀI TẬP SỐ 7
Trích tài liệu kế toán về tình hình thanh toán với công chức, viên chức tại đơn vị SN có thu
ACXL trong tháng 9/N như sau [1 đồng]:
- Chuyển tiền từ tài khoản TGKB về tài khoản TGNH để chuẩn bị thanh toán các khoản
còn nợ tháng trước cho CCVC: 225. - Kế toán chuyển bảng lương cho ngân hàng, ngân hàng đã thực hiện thanh toán lương vào
tài khoản cá nhân của CCVC, số tiền 225. Đơn vị đã nhận giấy báo Nợ của ngân
hàng.
- Tổng hợp tiền lương và phụ cấp lương phải trả CCVC trong đơn vị tháng 9/N: 452,
trong đó:- Tính vào chi hoạt động: 390.
- Tính vào chi sản xuất kinh doanh: 62.
- Trích các khoản theo lương theo quy định hiện hành.
- Thanh toán lương kì 1 cho CCVC bằng tiền mặt: 150.
- Tổng số BHXH phải trả thay lương trong tháng: 2.
- Rút tạ m ứng dự toán kinh phí hoạt động để thanh toán các khoản BHXH, BHYT của
CCVC bộ phận hoạt động sự nghiệp, đối với các khoản BHXH, BHYT của bộ phận kinh
doanh.
- Hoàn ứng công tác phí 5, số thừa trừ vào lương 300.
- Nhận được giấy báo Có của KB về số tiền cơ quản BHXH cấp: 2.
- Rút tiền BHXH đã cấp về quỹ tiền mặt và thực hiện thanh toán cho CCVC: 2.
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Tính số tiền còn phải trả CCVC tại thời điểm cuối kì.
Xem thêm: Thư viện PDF – Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 1
- 31/8: Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng cho kinh doanh phân bổ trong tháng: 12.
- 31/8: Tiền điện, nước và dịch vụ khác phục vụ cho kinh doanh đã chi bằng tiền mặt
16 [bao gồm thuế GTGT 10%] - 31/8: Chấp nhận giảm giá hàng bán 2% cho lô hàng bán ngày 1/8, trừ vào nợ kì sau của
khách hàng.
* * _Yêu cầu :
- Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Thực hiện các bút toán kết chuyển xác định kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị**
_Hoạt động kinh doanh của đơn vị thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, đơn vị tính thuế theo phương
pháp khấu trừ thuế.
BÀI TẬP SỐ 11
Trích tài liệu kế toán về tình hình thu và sử dụng phí được khấu trừ, để lại tại đơn vị SN có
thu SML trong tháng 9/N như sau [1 đồng]:
BÀI TẬP SỐ 12
BÀI TẬP SỐ 13
BÀI TẬP SỐ 14
BÀI TẬP SỐ 15
BÀI TẬP SỐ 16
BÀI TẬP SỐ 17
BÀI TẬP SỐ 18
BÀI TẬP SỐ 19
BÀI TẬP SỐ 20
Source: //sangtaotrongtamtay.vn
Category: Giáo dục