Bài tập cộng trừ số thập phân lớp 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Bài: Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 5 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 5.

Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là 113,82; 17,641; 359; 99; 260.

Câu 3: Tính: 293,75 – 66,26

A.   227,49

B.   227,19

C.   237,39

D.   247,49

Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Đáp số: 1,508 tạ.

Câu 5: Tính: 91 – 35,18

A.   45,18

B.   55,82

C.   56,18

D.   45,82

Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:

Đáp số: 2,27m.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất:

                        158,3 – 78,96 … 36,95 + 41,09

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Câu 8: Cho phép tính: 53,78 + 9,7. Cách đặt tính sau đúng hay sai?

                                               

A.   Đúng

B.   Sai

Lời giải:

Cách đặt tính đã cho là sai, vì các chữ số của cùng một hàng chưa đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy chưa thẳng cột với nhau.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất:

               

A.   69; 414; 245,48

B.   68; 408; 239,48

C.   71; 426; 257,48

D.   70; 420; 251,48

Lời giải:

Tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

Vậy các số điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 71; 426; 257,48.

Câu 10: Tính: 46,15 + 38, 63

A.   74,78

B.   75,68

C.   84,78

Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính nhưu sau:

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thích hợp điền vào ô trống là 191,54.

Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất:

24,225km + 818m – 67,9hm = … km

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.   18,253

B.   25,615

C.   31,726

D.   774,325

Lời giải:

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 18,253.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 248,78

Câu 14: 385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91,28 rồi cộng với 115 được kết quả là:

A.   201,5

B.   231,12

C.   384,06

D.   616,33

Lời giải:

Câu 15: Điền số trung bình cộng của ba số là 99, số thứ nhất là 56,34 và kém số thứ hai 14,29 đơn vị.

Đáp án: 170,03

  Tải tài liệu

Bài viết liên quan

« Bài kế sau Bài kế tiếp »

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Câu 1: Cho phép tính 35,92 – 17,3. Tìm cách đặt tính đúng.

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính như sau:

+ Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

+ Viết dấu phẩy của số bị trừ và số trừ thẳng cột với nhau.

Vậy trong các cách đặt tính đã cho chỉ có cách B là đúng quy tắc.

Câu 2: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

72,45 - 26,18 = …

A. 57,27

B. 56,17

C. 46,27

D. 47,27

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy 72,45 - 26,18 = 46,27

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:

51,2 - 17,83 = 33,43. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

51,2 - 17,83 = 33,37

Do đó khẳng định 51,2 - 17,83 = 33,43 là sai.

Câu 4: Tính: 41 – 18,37

A. 18,5

B. 23,37

C. 23,63

D. 24,37

Hiển thị đáp án

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy 41 – 18,37 = 23,63

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết: 49,5 - x = 27,83. Vậy x =

Hiển thị đáp án

49,5 - x = 27,83

x = 49,5 - 27,83

x = 21,67

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 21,67.

Câu 6: Chọn dáu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

41,7 - 26,34 ... 50 - 33,92

A. =

B. >

C.

C.

Chủ Đề