Xinh đẹp là tính từ hay danh từ

Ý nghĩa của từ xinh đẹp là gì:

xinh đẹp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xinh đẹp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xinh đẹp mình


6

  0


Đây là một tính từ diễn tả hình thái bên ngoài của một người hoặc một vật nào đó Ví dụ: - Cô ấy thật xinh đẹp [She is so beautiful] - Tôi có bạn trai, khi cười anh ấy rất xinh đẹp [I have a boyfriend, when he laughs he is very beautiful]

- Tôi đang nuôi một chú chó rất xinh đẹp [I am raising a very beautiful dog]

nghĩa là gì - Ngày 20 tháng 1 năm 2019



7

  8


rất xinh và có được sự hài hoà, trông thích mắt nhan sắc xinh đẹp "Khác nào quạ mượn lông công, Ngoài [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

xinh đẹp tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ xinh đẹp trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ xinh đẹp trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xinh đẹp nghĩa là gì.

- tt Đẹp một cách nhã nhặn: Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng [PhVĐồng].
  • khuyết điểm Tiếng Việt là gì?
  • giúp ích Tiếng Việt là gì?
  • quân ca Tiếng Việt là gì?
  • nội tiết Tiếng Việt là gì?
  • tủ lạnh Tiếng Việt là gì?
  • Trần Thới Tiếng Việt là gì?
  • khiếm khuyết Tiếng Việt là gì?
  • lảng vảng Tiếng Việt là gì?
  • hoa bào Tiếng Việt là gì?
  • phúc ấm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xinh đẹp trong Tiếng Việt

xinh đẹp có nghĩa là: - tt Đẹp một cách nhã nhặn: Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng [PhVĐồng].

Đây là cách dùng xinh đẹp Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xinh đẹp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xinh đẹp", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xinh đẹp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xinh đẹp trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Một chuỗi hạt xinh đẹp cho một tiểu thư xinh đẹp.

2. Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹpxinh đẹp làm tớ bối rối.

3. Công chúa xinh đẹp.

4. Xinh đẹp, thông minh.

5. hoa là xinh đẹp

6. Trông con thật xinh đẹp.

7. Em xinh đẹp não nùng.

8. Xinh đẹp và tài giỏi.

9. Ta đã khá xinh đẹp

10. Vì cô ấy không xinh đẹp?

11. Tua rua xinh đẹp của tôi!

12. Ai gu, một cô bé lớn lên thật xinh đẹp, mà còn... chỉnh sửa rất xinh đẹp nhỉ.

13. Và cô quả là xinh đẹp.

14. Nedra Wheeler xinh đẹp chơi bass.

15. ‘Chân xinh-đẹp trên các núi’

16. Xin chào tiểu thư xinh đẹp.

17. Cô gái xinh đẹp của tôi.

18. người chị họ xinh đẹp chứ?

19. Cô nàng xinh đẹp này là ai?

20. Chào, chào, người bạn nhảy xinh đẹp.

21. Xinh đẹp theo cái kiểu giản dị.

22. Cừu này rất thích cừu xinh đẹp.

23. Con thật xinh đẹp, báu vật à!

24. Bà chị xinh đẹp của ta đâu?

25. Bà có mái tóc đỏ xinh đẹp...

26. Ôi... thật là xinh đẹp rạng ngời.

27. Bá ấy vừa hát hay lại xinh đẹp.

28. Cô ấy rất xinh đẹp, trẻ, gợi tình.

29. Cô gái xinh đẹp đứng quầy đâu nhỉ?

30. Vào buổi sáng mùa đông xinh đẹp này,

31. Karen: sống ở Siêu thị, rất xinh đẹp.

32. Cô là 1 phụ nữ xinh đẹp mà.

33. Phải, cô xinh đẹp, mỏng manh, sợ sệt.

34. Để tôi xem khuôn mặt xinh đẹp kia.

35. Đây cũng là loài sên biển xinh đẹp.

36. Em la báu vật xinh đẹp của Vatican.

37. Bao nhiêu cặp giò xinh đẹp ở đây.

38. Cao hơn một chút, không xinh đẹp bằng

39. Gallop, con heo xinh đẹp của tao ơi!

40. Con đúng là một cô dâu xinh đẹp.

41. Cháu có một khuôn mặt xinh đẹp đấy.

42. Kinh Thánh cho biết cô rất xinh đẹp.

43. Chẳng trách sao cháu xinh đẹp như vậy.

44. Vốn dĩ xinh đẹp như hoa như ngọc.

45. Cô gái xinh đẹp nhất hội quán sao rồi?

46. Đại tướng Grey và phu nhân xinh đẹp, Audrey.

47. Và cô gái xinh đẹp nà là ia vậy?

48. “Ngắm tân thành viên xinh đẹp của Mắt Ngọc”.

49. Chúng con đang ở một miền quê xinh đẹp.

50. Tôi không xinh đẹp, lại còn cao lênh khênh.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sïŋ˧˧ ɗɛ̰ʔp˨˩sïn˧˥ ɗɛ̰p˨˨sɨn˧˧ ɗɛp˨˩˨
sïŋ˧˥ ɗɛp˨˨sïŋ˧˥ ɗɛ̰p˨˨sïŋ˧˥˧ ɗɛ̰p˨˨

Tính từSửa đổi

xinh đẹp

  1. Đẹp một cách nhã nhặn. Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng [Phạm Văn Đồng]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề