Bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại có đáp an
Bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn là dạng bài tập phổ biến khi học tiếng anh. Để nắm chắc các cấu trúc câu chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn, hãy cùng Chăm học bài ôn lại kiến thức và hoàn thành hết phần bài tập đưa ra nhé! Yên tâm là Chăm học bài đã tổng hợp bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn có đáp án nhé! Show
Ngữ pháp chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn1. Thì hiện tại hoàn thành và 3 cấu trúc quá khứ đơn tương ứngForm: (1) S + have/has + not + VpII + for + time (2) It is + time + since + S + (last) + V-ed (3) S + last + V-ed + time + ago (4) The last time + S + V-ed + was + time + ago Ex: Content (Ngữ cảnh): I met one of my friend, Nhi, 2 years ago, but after that I haven’t met she until now. Bạn đang xem: Bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn ( và ngược lại ) có đáp án (1) I haven’t seen Nhi for 2 years (2) It is 2 years since I (last) saw Nhi (3) I last saw Nhi 2 years ago (Cách dùng tự nhiên) (4) The last time I saw Nhi was 2 years ago. 2. Cấu trúc for và agoForm: S + started/began + doing sth + time + ago S + have/has + VpII + for + time Ex: I started learning English 4 years ago. => I have learnt English for 4 years. 3. Cấu trúc câu hỏi khi nào (When) và bao lâu (How long)Form: When did + S + V? = How long + have/has + S + VpII? Ex: How long have you learnt English? When did you start learning English? 4. Cấu trúc The first time và never… beforeForm: This is the first time + S + have/has + VpII = S + have/has + never + VpII + before. Ex: This is the first time I have been to Japan. = I have never been to Japan before. Bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn có đáp ánViết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành không làm thay đổi nghĩa.1/ The last time I cooked was 3 years ago. -> 2/ When did you bought that bag? -> 3/ I last saw him 2 days ago. -> 4/ I started writing blog 2 months ago -> 5/ She began living in Danang when she was a child. -> 6/ It is 5 years since I last visit my grandparents. -> 7/ When did you start loving him? -> 8/ The last time I went to bar was 6 years ago. -> 9/ It’s years since she wrote to me. -> 10/ I last took a bath 2 days ago. -> Bài tập chuyển đổi thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn1/ How long have you been here? -> 2/ This is the first time I have seen such a beautiful girl. -> 3/ I haven’t gone to school for 4 months because of covid-19. -> -> -> 4/ I have never visited Halong Bay before. -> 5/ I haven’t cheated in exam for years. -> -> -> 6/ I have married for 10 years. -> 7/ How long have she lived in Danang? 8/ He hasn’t smoked for 2 years. -> -> -> 9/ I have learnt French for 3 years. -> 10/ I haven’t met her for 5 days. -> -> -> Đáp án:Viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành không làm thay đổi nghĩa.1/ The last time I cooked was 3 years ago. -> I haven’t cooked for 3 years 2/ When did you buy that bag? -> How long have you bought that bag? 3/ I last saw him 2 days ago. -> I haven’t seen him for 2 days. 4/ I started writing blog 2 months ago -> I have written blog for 2 months. 5/ She began living in Danang when she was a child. -> She has lived in Danang since she was a child. Xem thêm: Các Bài Tập Chia Thừa Kế Có Đáp Án ), Công Ty Luật Dhlaw 6/ It is 5 years since I last visited my grandparents. -> I haven’t visited my grandparents for 5 years. 7/ When did you start loving him? -> How long have you loved him? 8/ The last time I went to bar was 6 years ago. -> I haven’t gone to bar for 6 years. 9/ It’s years since she wrote to me. -> She hasn’t written to me for years. 10/ I last took a bath 2 days ago. -> I haven’t taken a bath for 2 days. Bài tập chuyển đổi thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn1/ How long have you been here? -> When did you go here? 2/ This is the first time I have seen such a beautiful girl. -> I have never seen such a beautiful girl before. 3/ I haven’t gone to school for 4 months because of covid-19. -> The last time I went to school was 4 months ago… -> I last went to school 4 months ago. -> It is 4 months since I last went to school 4/ I have never visited Halong Bay before. -> This is the first time I have visited Halong Bay. 5/ I haven’t cheated in exam for years. -> It is years since I last cheated in exam -> The last time I cheated in exam was years. -> I last cheated in exam years ago. 6/ I have married for 10 years. -> I started marrying 10 years ago. 7/ How long have she lived in Danang? -> When did she start living in Danang? 8/ He hasn’t smoked for 2 years. -> He last smoked 2 years ago. -> The last time he smoked was 2 years ago. -> It is 2 years since he last smoked. 9/ I have learnt French for 3 years. -> I began learning French 3 years ago. 10/ I haven’t met her for 5 days. -> I last met her 5 days ago. -> It is 5 days since I last met her. -> The last time I met her was 5 days ago. Trên đây là một số bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn có đáp án do Chăm học bài nghiên cứu, tổng hợp và biên soạn. Bạn đã hoàn thành hết chưa? Hãy tự nghĩ ra các tình huống hay gặp để nhanh nhớ các cấu trúc chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại nhé.
Thì Hiện tại hoàn thành là một trong những thì phức tạp và khiến nhiều người học bối rối nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Thấu hiểu điều đó, TOPICA Native gửi đến bạn tổng hợp trọn bộ bài tập thì Hiện tại hoàn thành có đáp án (Present Perfect) để bạn nắm chắc hơn cách sử dụng thì quan trọng này. Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE Xem thêm: 1. Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)Trước khi bắt đầu làm bài tập hiện tại hoàn thành, bạn cần củng cố lại một số kiến thức cần biết của thì hiện tại hoàn thành dưới đây. 1.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành
1.2. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành
VD: I have learnt English for 5 years. (Tôi đã học tiếng Anh được 5 năm)
VD: I have seen this film 3 three times. (Tôi đã xem phim này 3 lần rồi)
VD: I have never been to Korea. (Tôi chưa từng tới Hàn Quốc)
VD: We have just arrived. (Chúng tôi vừa đến xong)
VD: Someone has taken my seat. (Ai đó đã chiếm chỗ của tôi) Để test trình độ và cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. 1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhĐể nhận ra động từ cần chia ở thì hiện tại hoàn thành, bạn nên chú ý những từ sau có trong câu:
1.4. Video hướng dẫn cách dùng thì hiện tại hoàn thành2. Các bài tập về thì hiện tại hoàn thành2.1. Bài tập thì hiện tại hoàn thành cơ bảnBài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Bài 2: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu khẳng định dựa trên những từ gợi ý dưới đây
Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu nghi vấn dựa trên những từ gợi ý dưới đây
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc
Bài 5: Lựa chọn phương án đúng1. When ____ to Da Lat? A. did you move B. have you moved C. you moved D. had you moved 2. I want to meet him again because the last time I (see) him was 1 month ago. A. seen B. have seen C. saw D. see 3. I (not try) hot food before. It is quite strange to me. A. haven’t try B. haven’t tried C. don’t try D. didn’t try 4. Maybe she won’t come this afternoon. How long you (wait) for her? A. have you wait B. has you waited C. have you waited D. did you wait 5. He (start) (drive) to work 2 months ago because he (buy) a car. A. starts – driving – will buy B. started – driven – buys C. has started – driving – bought D. started – to drive – has bought 6. You are the most patient one I (know). A. have known B. have know C. know D. knew 7. When you (finish) the entrance exam? A. did you finish B. have you finished C. did you finishes D. did you finished 8. I (know) his mother since I (be) 5 years old because she was my neighbour. A. have known – be B. have known – was C. knew – was D. knew – were 9. I (read) her post three times but I still don’t understand what she means. A. read B. have read C. reads D. did read 10. Linh (marry) Hung 10 months ago. A. married B. marries C. had married D. will marry Bài 6: Đọc và viết lại câu với từ just, yet and already1. John goes out. Five mintues later, the phone rings and the caller says ‘Can I speak to John” You say: I’m afraid … (go out). 2. You are eating in a restaurant. The waiter thinks you have finished and starts to take your plate away. You say: Wait a minute! … (not/finish) 3. You are going to a hotel tonight. You phone to seserve a table. Later your friend says, ‘Shall I phone to reserve a table’. You say: No, … (do/it). 4. You know that a friend of yours is looking for a place to live. Perhaps he has been successful. Ask her. You say: … ? (find). 5. You are still thinking about where to go for your holiday. A friend asks: “Where are you going fot your holiday?” You say: … (not/decide). 6. Tom went to the bank, but a few mintues ago she returned.Somebody asks, “Is Tom still at the bank? ‘ You say: No, … (come back). Để test trình độ và cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. 2.2. Bài tập thì hiện tại hoàn thành nâng caoBài 1: Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành sao cho phù hợp
Bài 2: Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi
=> Tom hasn’t………………………………………………………………………………………………
=> He has…………………………………………………………………………………………………..
=> We have………………………………………………………………………………………………….
=> I haven’t………………………………………………………………………………………………….
=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….
=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….
=> How long……………………………………………………………………………………………..?
=>I have never………………………………………………………………………………………………
=> The last………………………………………………………………………………………………….
=> It is………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lỗi trong các câu dưới đây
Bài 4: Bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thànhChuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)
-> He hasn’t………………………………………………………………………………..
-> She has………………………………………………………………………………..
-> We have………………………………………………………………………………….
-> I haven’t……………………………………………………………………………………
-> She hasn’t…………………………………………………………………………………
-> We haven’t………………………………………………………………………………… -> How long……………………………………………………………………………………
-> I haven’t…………………………………………………………………………………….
-> The last……………………………………………………………………………………
-> It is…………………………………………………………………………………………… Bài 5: Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnChia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect
Bài 6: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương
3. Đáp án các bài tập thì hiện tại hoàn thành3.1. Bài tập cơ bảnBài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5Bài 6
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. 3.2. Bài tập nâng caoBài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Trên đây là phần bài tập thì hiện tại hoàn thành – thì phức tạp và dễ nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh. Việc chăm chỉ làm bài tập đầy đủ sẽ giúp bạn nắm chắc kiến thức và cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Chúc các bạn học tập tốt và đạt điểm cao! Xây dựng lộ trình học tiếng Anh cho riêng bạn, kết nối và nhận ngay tư vấn từ chuyên gia, cải thiện trình độ tiếng Anh ngay hôm nay! |