Bài 2 : ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

- Nếu có phép tính thì cần tìm giá trị của các phép tính rồi so sánh hai số như bình thường.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Viết (theo mẫu):

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

7

8

78

Bảy mươi tám

78 = 70 + 8

9

5

95

6

1

2

4

Phương pháp giải:

- Viết số có hai chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là hàng chục, hàng đơn vị.

- Đọc số : Đọc theo thứ tự từ trái sang phải.

- Phân tích số : Viết số thành tổng số chục và số đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

7

8

78

Bảy mươi tám

78 = 70 + 8

9

5

95

Chín mươi lăm

95 = 90 + 5

6

1

61

Sáu mươi mốt

61 = 60 + 1

2

4

24

Hai mươi tư

24 = 20 + 4

Bài 2

Bài 2 : ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

Phương pháp giải:

- So sánh hai số : So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Nếu có phép tính thì cần tìm giá trị của các phép tính rồi so sánh hai số như bình thường.

Lời giải chi tiết:

Bài 2 : ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

Bài 3

Viết các số 41, 59, 38, 70:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..

Phương pháp giải:

So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự.

Lời giải chi tiết:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 41, 59, 70.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70, 59, 41, 38.

Bài 4

Nối số thích hợp với ô trống:

Bài 2 : ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

Phương pháp giải:

- Tìm các số thỏa mãn điều kiện đã cho trong các số cho trước.

- Nối ô trống với hình tròn chứa số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Bài 2 : ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)

Bài 5

Đố vui:

Số ?

Em viết số 69 vào bảng con, khi xoay bảng ngược lại em được số

Phương pháp giải:

Em viết số và làm theo hướng dẫn rồi điền kết quả tìm được vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Số ?

Em viết số 69 vào bảng con, khi xoay bảng ngược lại em được số 96.