Bài 123 trang 44 vở bài tập Toán lớp 4
Câu 1, 2, 3 trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 1. a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé.
1. a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé. b) Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn. 2. Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa? 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 tấn 500kg = ……. kg 2 yến 6kg = ……… kg 2 tạ 40kg = ………. kg b) 3 giờ 10 phút = ……… phút 4 giờ 30 phút = ……… phút 1 giờ 5 phút = ……… phút
1. a) Tóm tắt: Bài giải Hai lần số bé là: 73 – 29 = 44 Số bé là: 44 : 2 = 22 Đáp số: Số bé 22 b) Tóm tắt: Bài giải Hai lần số lớn là: Quảng cáo95 + 47 = 142 Số lớn là: 142 : 2 = 71 Đáp số: Số lớn 71 2. Tóm tắt Cửa hàng có: 360m vải Số vải hoa ít hơn số vải khác là 40m Số vải hoa có: ….m? Bài giải Hai lần số mét vải màu các loại là: 360 + 40 = 400 (m) Số mét vải màu các loại có trong cửa hàng là: 400 : 2 = 200 (m) Số mét vải hoa có trong cửa hàng là: 200 – 40 = 160 (m) Đáp số: Vải hoa 160m 3. a) 2 tấn 500kg = 2500 kg 2 yến 6kg = 26 kg 2 tạ 40kg = 240 kg b) 3 giờ 10 phút = 190 phút 4 giờ 30 phút = 270 phút 1 giờ 5 phút = 65 phút Bài 123. LUYỆN TẬP Tính (theo mẫu): X 5^n_5x0 c) 7x0 = ——— = 0 6 6 ,,x . 3 . 3x4 12 Mẫu: 7x4 = —7— = 77 7 7 7 , , 21 , 21 X 1 21 b) -7 X 1 = —77— = —7 5 5 5 a) 77 X 7 = 11 5x7 _ 35 11 " 11 2. Tính (theo mẫu) Mẫu: o 5 3x5 15 3 X — = —-— = — 8 8 8 a) 4 X 11 4x5 _ 20 11 " 11 b) 1 X 51 1 X 51 51 . n 12 0 X 12 c) 0 X 7— = ——— = 0 5 5 3. Tính rồi so sánh kết quả của 4x3 và 4 + 4 + 4: 11.1 77 + — + — — 5 5 5 5 5 5 5 . 1.0 1.1.1 Vậy: _x3 = -j + -1- + ;7 5 5 5 5 4. Tính (theo mẫu): . 5 9 5 x9 Mẫu: 77 X 77 = 7 5 7 x5 3 8 3 x 8 3 a) — X — = ' - = — 8 7 8x7 7 , , 13 7 13 X 7 . b) — X — = ———- = 1 7 13 7 X 13 5. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh m. 8 Tóm tắt Bài giải Chu vi hình vuông là: 3 ~ _ 3 ~ 8 2 Diện tích hình vuông là: 3 3 9 . 2\ 77 X 77 = 7^7 (m ) 8 8 64 Z nẤ. 3 9 2 Đáp số: — m ; 777 m F 2 64 up I co
Page 2
Page 3
Page 4
1. Tính rồi rút gọn a) \({2 \over 5}:{2 \over 3}\) b) \({4 \over 7}:{4 \over 5}\) c) \({1 \over 6}:{1 \over 3}\) d) \({1 \over 4}:{1 \over 8}\) 2. Tìm x: a) \({3 \over 8} \times x = {4 \over 7}\) b) \({1 \over 7}:x = {1 \over 3}\) 3. Một hình bình hành có diện tích \({1 \over 6}\) m2. Chiều cao \({1 \over 3}\) m. Tính độ dài đáy của hình bình hành. 4. Nối phép chia và nhân (theo mẫu) Bài giải 1. a) \({2 \over 5}:{2 \over 3} = {2 \over 5} \times {3 \over 2} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\) b) \({4 \over 7}:{4 \over 5} = {4 \over 7} \times {5 \over 4} = {{20} \over {28}} = {5 \over 7}\) c) \({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\) d) \({1 \over 4}:{1 \over 8} = {1 \over 4} \times {8 \over 1} = {8 \over 4} = 2\) 2. \(\eqalign{ & a)\,\,\,{3 \over 8} \times x = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{3 \over 8} = {4 \over 7} \times {8 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {{32} \over {21}} \cr} \) \(\eqalign{ & b)\,\,{1 \over 7}:x = {1 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 7}:{1 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 7} \cr} \) 3. Tóm tắt
\(S = a \times h = {1 \over 6}{m^2};\,\,\,\,h = {1 \over 3}m;\,\,\,\,\,a = ?\) Bài giải Độ dài cạnh đáy là: \({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {1 \over 2}(m)\) Đáp số: \({1 \over 2}\) (m) 4. Giaibaitap.me Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
1. Cho các phân số: \({7 \over 8};{{19} \over {40}};{{14} \over {16}};{7 \over 5};{{14} \over {10}}\) a) Rút gọn phân số: \({{14} \over {16}}=........ ; {{14} \over {10}}\)=.............. b) Viết các phân số đều có mẫu số là 40 và bằng các phân số đã cho: \(\eqalign{ & {7 \over 8} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {40}}\,\,\,giữ\,\,nguyên\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{14} \over {16}} = \ldots \cr & {7 \over 5} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{14} \over {10}} = \ldots \cr} \) c) Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là: 2. Lớp 4A có 32 học sinh được chia đều cho 4 tổ. Hỏi: a) 3 tổ chiếm mấy phân số học sinh của lớp? b) 3 tổ có bao nhiêu học sinh? 3. Một tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng lên trạm vũ trụ. Biết khối lượng hàng là thiết bị thay thế. Hỏi tàu vũ trụ đó chở bao nhiêu tấn thiết bị thay thế? 4. Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 14 300kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo? Bài giải 1. a) \({{14} \over {16}} = {{7 \times 2} \over {8 \times 2}} = {7 \over 8};{{14} \over {10}} = {{7 \times 2} \over {5 \times 2}} = {7 \over 5}\) b) \(\eqalign{ & {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {{19} \over {40}}\,\,\,giữ\,\,nguyên \cr & {{14} \over {16}} = {{14:2} \over {16:2}} = {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {7 \over 5} = {{7 \times 8} \over {5 \times 8}} = {{56} \over {40}} \cr & {{14} \over {10}} = {{14 \times 4} \over {10 \times 4}} = {{56} \over {40}} \cr} \) c) \({7 \over 8} = {{14} \over {16}}\) và \({7 \over 5} = {{14} \over {10}}\) 2. Tóm tắt Bài giải a) Trong lớp chia thành 4 tổ Vậy 3 tổ chia chiếm \({3 \over 4}\) số học sinh của lớp b) Mỗi tổ có số học sinh là : 32 :4 = 8 (học sinh) Số học sinh có trong mỗi tổ là: 8 \(\times\) 3 = 24 (học sinh) Đáp số: a) \({3 \over 4}\) b) 24 học sinh 3. Tóm tắt Tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng Thiết bị thay thế khối lượng hàng Thiết bị thay thế: ….tấn Bài giải Giá trị một phần là: 20 : 5 = 4 (tấn) Số hàng thiết bị thay thế mà vũ trụ chở là: 4 \(\times\) 3 = 12 (tấn) Đáp số: 12 tấn 4. Tóm tắt Một kho gạo người ta lấy Lấy lần đầu:25 500kg gạo Lần sau lấy: \({2 \over 5}\) số gạo lần đầu Còn lại : 14 300kg gạo Trong kho có:… tấn gạo Bài giải Theo đề bài là lần sau lấy \({2 \over 5}\) số gạo lần đầu. Tức là lần đầu chia làm 5 phần thì lần hai chiếm 2 phần Số gạo lần sau lấy đi là: 25500 : 5 \(\times\) 2 =10200 (kg) Số gạo có trong kho lúc đầu là: 25500 + 10200 + 14300 = 50000(kg) = 50 tấn Đáp số: 50 tấn Giaibaitap.me Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|