A big fish in a small pond là gì năm 2024

Người được coi là quan trọng chủ yếu bởi vì môi trường xung quanh quá nhỏ (a person who is considered important primarily because the place or setting is small)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

xứ mù thằng chột làm vua, anh hùng nhất khoảnh, nhất mẹ nhì con, đầu gà đuôi voi…

Ví dụ:

I accepted a teaching position in a small village overseas, because I will have responsibilities that I wouldn’t be able to get for years in a big city. I like the idea of being a big fish in a small pond.

Tôi chấp nhận làm giáo viên ở một ngôi làng nhỏ ở nước ngoài vì ở đó tôi sẽ có vị trí mà nếu ở thành phố lớn thì tôi còn lâu mới có được. Tôi thích kiểu làm đầu gà hơn đuôi voi.

Diane was a big fish in a small pond in her hometown, but when she moved to New York City, nobody knew who she was.

Ở thành phố nhỏ quê nhà, Diane nổi như cồn, nhưng khi cô ấy chuyển đến New York, chẳng ai biết cô ấy là ai.

Cách dùng:

Thường dùng như một ẩn dụ (metaphor):

(to be) a big fish in a small pond

Diane was a big fish in a small pond in her hometown.

Diane là con cá lớn trong cái ao nhỏ ở thành phố của cô ấy. (Ẩn dụ)

Cũng có thể dùng trong cấu trúc ví von (simile: với like):

He’s like a big fish in a small pond.

Anh ta giống như con cá lớn trong cái ao nhỏ.

Lưu ý:

  • Hình ảnh tương phản: big – small
  • Hiện tượng láy: a big fish – a small pond.
  • Danh từ fish để ở dạng đếm được: a big fish

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

A big fish in a small pond.

He’s a big fish in a small pond.

She’s like a big fish in a small pond.

Diane was a big fish in a small pond in her hometown, but when she moved to New York City, nobody knew who she was.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

A big fish in a small pond là gì năm 2024

DIG YOUR HEELS IN nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

A big fish in a small pond là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: HAVE / KEEP AN OPEN MIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A big fish in a small pond là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET SOMETHING OFF ONE'S CHEST. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A big fish in a small pond là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WASH ONE’S HANDS OF SOMETHING/ SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A big fish in a small pond là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TAKE THE WIND OUT OF SOMEONE'S SAILS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A big fish in a small pond là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN BLACK AND WHITE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

categories:

tags:

idiom essentials

MUST KNOW

Luyện công

Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước Mỹ

Mother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng..

Father’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Arbor Day – Tết trồng cây | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day – Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Halloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

A big fish in small pond là gì?

Big fish in a small pond có từ là pond nghĩa là cái ao. Thành ngữ này có nghĩa là một con cá lớn trong một cái ao nhỏ, tức là một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một cộng đồng nhỏ hay phạm vi hẹp.

Big Fish có nghĩa là gì?

Big Fish là về những gì là sự thật và những gì tuyệt vời, những gì đúng và những gì không đúng, những gì đúng một phần và cuối cùng, tất cả đều đúng.