2006 hợp tuổi gì

Sinh năm 2006 mệnh Thổ - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà), tuổi Bính Tuất. Cung mệnh tuổi 2006 là cơ sở để xem tử vi trọn đời, lá số tử vi, luận giải vận mệnh tương lai dựa trên các khía cạnh công danh, sự nghiệp, hôn nhân, sức khỏe,..

Những thông tin về cung mệnh người sinh năm 2006 đã được vansu tổng hợp trong bài viết. Mời quý bạn đón đọc.

1. Sinh năm 2006 mệnh gì? Ngũ hành sinh khắc

Người sinh năm 2006 mệnh Thổ, Ốc Thượng Thổ. Theo ngũ hành, mệnh Thổ hợp, khắc các hành sau:

+ Tương sinh: Mệnh Kim, Hỏa

+ Tương khắc: Mệnh Thủy, Mộc

Tương sinh, tương khắc là mối quan hệ mật thiết giữa các hành tố, lý giải sự vận động của tự nhiên. Bạn đọc có thể tìm hiểu thêm tại: "Tìm hiểu về ngũ hành tương sinh, ngũ hành tương khắc".

2. Sinh năm 2006 tuổi gì?

2006 hợp tuổi gì

Sinh năm 2006 mệnh gì tuổi con gì?

- Sinh năm 2006 là tuổi con Chó

- Năm sinh dương lịch: Từ 29/01/2006 đến 16/02/2007

- Năm sinh âm lịch: Bính Tuất

- Thiên can: Bính

+ Tương hợp: Tân

+ Tương hình: Canh, Nhâm

- Địa chi: Tuất

+ Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Can Chi được ứng dụng để xem số phận tương lai, xem tuổi hợp, xem ngày giờ theo Can Chi.

3. Sinh năm 2006 hợp màu gì?

- Màu sắc hợp:

+ Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.

+ Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.

- Màu kiêng kỵ

+ Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.

Màu sắc hợp tuổi là một phần quan trọng trong phong thủy. Theo đó, nếu ứng dụng các màu sắc hợp mệnh xung quanh cuộc sống thì thân chủ sẽ gặp được nhiều may mắn, tài lộc gõ cửa, công việc làm ăn thuận lợi.

4. Sinh năm 2006 cung (cung mệnh) gì?

- Nam: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh

- Nữ: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh

Qua những kiến thức về cung mệnh, quý bạn có thể xem hướng hợp tuổi, xem tuổi vợ chồng có hợp nhau hay không.

5. Sinh năm 2006 hợp con số nào?

- Nam hợp các số: 1, 3, 4

- Nữ hợp các số: 1, 3, 4

Những con số may mắn ở trên như thần hộ mệnh cho tuổi Bính Tuất. Quý bạn có thể ứng dụng các con số này vào chọn mua sim phong thủy, mở tài khoản ngân hàng số đẹp...

6. Sinh năm 2006 hợp hướng nào?

2006 hợp tuổi gì

Kiến thức phong thủy tuổi Tuất

- Nam mạng

+ Hướng hợp: Nam (Sinh Khí) - Đông Nam (Phúc Đức) - Bắc (Thiên Y) - Đông (Phục Vị)

+ Hướng không hợp: Tây (Tuyệt Mệnh) - Tây Bắc (Ngũ Quỷ) - Tây Nam (Họa Hại) - Đông Bắc (Lục Sát)

- Nữ mạng

+ Hướng hợp: Nam (Sinh Khí) - Đông Nam (Phúc Đức) - Bắc (Thiên Y) - Đông (Phục Vị)

+ Hướng không hợp: Tây (Tuyệt Mệnh) - Tây Bắc (Ngũ Quỷ) - Tây Nam (Họa Hại) - Đông Bắc (Lục Sát)

Trong phong thủy bát trạch, hướng hợp tuổi đặc biệt được coi trọng. Hướng nhà hợp tuổi sẽ mang tới sinh khí cho gia chủ. Hướng bàn làm việc hợp tuổi mang tới vận may tài lộc, giúp công việc suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió.

7. Sinh năm 2006 hợp tuổi nào?

- Nam mạng:

+ Trong làm ăn: Đinh Hợi, Mậu Tý, Tân Mão

+ Lựa chọn vợ chồng: Đinh Hợi, Mậu Tý, Tân Mão, Quý Tỵ và Ất Dậu

+ Tuổi kỵ: Kỷ Sửu, Ất Mùi, Tân Sửu và Quý Mùi

- Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: Đinh Hợi, Mậu Tỵ và Tân Mão

+ Lựa chọn vợ chồng: Đinh Hợi, Mậu Tý, Tân Mão, Quý Tỵ, Giáp Ngọ và Ất Dậu

+ Tuổi kỵ: Kỷ Sửu, Ất Mùi, Tân Sửu, Quý Mùi

Xem tuổi hợp là phong tục lâu đời của người Việt. Qua đó, quý bạn sẽ tìm được người hợp tác làm ăn, bạn đời hợp tuổi để cuộc sống hạnh phúc, công việc phát đạt.

8. Tử vi tuổi Bính Tuất 2006

Mời bạn đọc theo dõi tử vi trọn đời tuổi Bính Tuất 2006 để nắm bắt vận mệnh qua các năm tuổi. Từ đó chuẩn bị kế hoạch tương lai một cách tốt nhất.

+ Tử vi trọn đời tuổi Bính Tuất 2006 - nam mạng

+ Tử vi trọn đời tuổi Bính Tuất 2006 - nữ mạng

9. Tử vi 2023

Xem chi tiết tử vi 2023 tuổi Bính Tuất nam, nữ mạng sinh năm 2006

+ Tử vi 2023 tuổi Bính Tuất 2006 - nam mạng

+ Tử vi 2023 tuổi Bính Tuất 2006 - nữ mạng

Nếu đang thắc mắc Nữ Bính Tuất sinh năm 2006 hợp với tuổi nào hay Nữ Bính Tuất kết hôn tuổi nào hạnh phúc. Với tính năng này các bạn sẽ xem tuổi kết hôn chính xác, dựa theo đánh giá của các chuyên gia về phong thủy, tử vi của NgayAmLich.com giúp các bạn đưa ra câu trả lời chính xác về người sinh năm 2006 hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi Nữ Bính Tuất hợp với tuổi nào giúp lập gia đình có nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Hoặc Bính Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm1986 Tuất – Dần   => Tam hợp Bính – Bính   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5 1987 Tuất – Mão   => Lục hợp Bính – Đinh   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8 1988 Tuất – Thìn   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6 1989 Tuất – Tỵ   => Bình Bính – Kỷ   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2 1990 Tuất – Ngọ   => Tam hợp Bính – Canh   => Tương Khắc Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Thổ – Lộ Bàng Thổ   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7 1991 Tuất – Mùi   => Lục phá Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Lộ Bàng Thổ   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7 1992 Tuất – Thân   => Bình Bính – Nhâm   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3 1993 Tuất – Dậu   => Bình Bính – Quý   => Bình Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4 1994 Tuất – Tuất   => Bình Bính – Giáp   => Tương Sinh Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 5 1995 Tuất – Hợi   => Bình Bính – Ất   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4 1996 Tuất – Tý   => Bình Bính – Bính   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5 1997 Tuất – Sửu   => Tam hình Bính – Đinh   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 4 1998 Tuất – Dần   => Tam hợp Bính – Mậu   => Tương Sinh Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Thành Đầu Thổ   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5 1999 Tuất – Mão   => Lục hợp Bính – Kỷ   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thành Đầu Thổ   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 8 2000 Tuất – Thìn   => Bình Bính – Canh   => Tương Khắc Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7 2001 Tuất – Tỵ   => Bình Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5 2002 Tuất – Ngọ   => Tam hợp Bính – Nhâm   => Tương Khắc Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2 2003 Tuất – Mùi   => Lục phá Bính – Quý   => Bình Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1 2004 Tuất – Thân   => Bình Bính – Giáp   => Tương Sinh Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3 2005 Tuất – Dậu   => Bình Bính – Ất   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5 2006 Tuất – Tuất   => Bình Bính – Bính   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Ốc Thượng Thổ   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 6 2007 Tuất – Hợi   => Bình Bính – Đinh   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Ốc Thượng Thổ   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3 2008 Tuất – Tý   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9 2009 Tuất – Sửu   => Tam hình Bính – Kỷ   => Bình Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7 2010 Tuất – Dần   => Tam hợp Bính – Canh   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2 2011 Tuất – Mão   => Lục hợp Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 4 2012 Tuất – Thìn   => Bình Bính – Nhâm   => Tương Khắc Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1 2013 Tuất – Tỵ   => Bình Bính – Quý   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2 2014 Tuất – Ngọ   => Tam hợp Bính – Giáp   => Tương Sinh Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 9 2015 Tuất – Mùi   => Lục phá Bính – Ất   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6 2016 Tuất – Thân   => Bình Bính – Bính   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4 2017 Tuất – Dậu   => Bình Bính – Đinh   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 8 2018 Tuất – Tuất   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7 2019 Tuất – Hợi   => Bình Bính – Kỷ   => Bình Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2 2020 Tuất – Tý   => Bình Bính – Canh   => Tương Khắc Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình Mộc – Kim   => Tương Khắc 2 2021 Tuất – Sửu   => Tam hình Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình Mộc – Kim   => Tương Khắc 3 2022 Tuất – Dần   => Tam hợp Bính – Nhâm   => Tương Khắc Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4 2023 Tuất – Mão   => Lục hợp Bính – Quý   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8 2024 Tuất – Thìn   => Bình Bính – Giáp   => Tương Sinh Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8 2025 Tuất – Tỵ   => Bình Bính – Ất   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4 2026 Tuất – Ngọ   => Tam hợp Bính – Bính   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7