12/25 hecta bằng bao nhiêu mét vuông
Bài 25 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchQuảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết vào ô trống (theo mẫu) Đọc Viết Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông 193mm2 Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 805mm2 Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông 1021mm2 Phương pháp giải: Để đọc (hoặc) viết các số đo diện tích ta viết số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị diện tích. Lời giải chi tiết: Đọc Viết Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông 193mm2 Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 16 254mm2 Tám trăm linh năm mi-li-mét vuông 805mm2 Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông 120 700mm2 Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông 1021mm2 Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Phương pháp giải: Sử dụng bảng đơn vị đo diện tích : Lời giải chi tiết: Bài 3 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : Phương pháp giải: Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo : 1cm2= 100mm2hay 1mm2= \( \displaystyle {1 \over {100}}\)cm2; 1dm2= 100cm2hay 1cm2= \( \displaystyle {1 \over {100}}\)dm2. Lời giải chi tiết: Loigiaihay.com
Bài tiếp theo
Bài liên quan
Quảng cáo
Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 5 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý
|