100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đứng đầu là Đại học Princeton, Harvard chỉ xếp thứ hai trong bảng xếp hạng của Business Insider, công bố ngày 22/8.

Trong bảng xếp hạng mới nhất về các trường đại học tốt nhất Mỹ của Business Insider, các trường đều có chung vài đặc điểm: có nền giáo dục tốt, sinh viên tốt nghiệp đúng hạn, có công việc lương cao sau khi tốt nghiệp, có môi trường học tập và sinh hoạt đáng nhớ và thú vị cho sinh viên để họ luôn tự hào.

Business Insider không dựa trên những thống kê về danh tiếng và tỷ lệ chọi như nhiều bảng xếp hạng khác mà chủ yếu dựa trên dữ liệu có sẵn từ chính phủ về thu nhập trong thời kỳ đầu sự nghiệp của cựu sinh viên và tỷ lệ tốt nghiệp.

Bảng xếp hạng đánh giá đời sống xã hội và cộng đồng tại trường đại học, đưa ra điểm dựa trên các thước đo về chất lượng, sự đa dạng, an toàn trong khuôn viên trường… Các yếu tố khác, có trọng số ít hơn, là tỷ lệ sinh viên bỏ học, chi phí trung bình hàng năm (sau khi tính toán học bổng và hỗ trợ tài chính), điểm SAT trung bình của sinh viên mới vào, và tỷ lệ tuyển.

1. Đại học Princeton

Địa chỉ: Princeton, New Jersey

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 75.100 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1495

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Princeton đã đào tạo rất nhiều người thành công, trong đó có 15 người đoạt giải Nobel, 10 người giành huân chương Nhân văn quốc gia, 21 người giành huy chương Khoa học quốc gia. Tổng thống John F. Kennedy, Jeff Bezos (người sáng lập Amazon) và nhà văn F. Scott Fitzgerald từng học tại trường. 

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Princeton (New Jersey)

2. Đại học Harvard

Địa chỉ: Cambridge, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 87.200 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1501

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Từ khi thành lập cách đây 380 năm, Đại học Harvard vẫn là một trong những trường có uy tín nhất thế giới. Mặc dù học phí hàng năm của Harvard (bao gồm phí và ăn ở) lên tới 60.659 USD, gần 70% sinh viên nhận được các hỗ trợ tài chính nhờ vào quỹ quyên góp 37,6 triệu đôla của trường.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Harvard (Massachusetts).

3. Đại học Yale

Địa chỉ: New Haven, Connecticut

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 66.000 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1497

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Yale mang đến nền giáo dục đại cương cho sinh viên. Sinh viên đại học của trường theo học chính bốn lĩnh vực, gồm nghệ thuật, khoa học, nghiên cứu quốc tế, và viết văn, với hơn 70 chuyên ngành, bao gồm cả thiên văn học, nghiên cứu sân khấu, và kinh tế. Yale cũng là một trong những trường khó vào nhất, với tỷ lệ chấp nhận chỉ 6%.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Yale (Connecticut).

4. Đại học Stanford

Địa chỉ: Stanford, California

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 80.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1466

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Stanford tự hào có các chương trình học hàng đầu về khoa học máy tính và kỹ thuật, với những ngành đặc biệt như không khí và năng lượng, tính toán y sinh. Tỷ lệ bốn sinh viên một giáo viên đảm bảo tất cả sinh viên tương tác chặt chẽ với giáo sư trong trường.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Stanford (California)

5. Đại học Vanderbilt

Địa chỉ: Nashville, Tennessee

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 60.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1475

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Kể từ khi thành lập năm 1873, chương trình đại học cao cấp của Vanderbilt “sản xuất” ra hàng trăm sinh viên nổi tiếng, trong đó có hai phi hành gia NASA, tiểu thuyết gia James Patterson, và Ann Moore (nữ CEO đầu tiên của Time Inc).

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Vanderbilt (Tennessee)

6. Học viên Công nghệ Massachusetts

Địa chỉ: Cambridge, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 91.600 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1503

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Là trường kỹ thuật nổi tiếng nhất nước, Massachusetts có 22% sinh viên đại học theo đuổi nghề nghiệp trong lĩnh vực này. Sinh viên ra trường làm việc tại Google, Microsoft, Apple và Oracle. Ấn tượng hơn nữa, cộng đồngMassachusetts gồm 85 người đoạt giải Nobel, 58 người giành huân chương Khoa học quốc gia, và 29 người giành huy chương quốc gia về công nghệ và đổi mới.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Học viên Công nghệ Massachusetts (Massachusetts)

7. Đại học Pennsylvania

Địa chỉ: Philadelphia

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 78.200 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1442

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Được thành lập năm 1740, Đại học Pennsylvania vẫn luôn là một trong những trường có tỷ lệ chọi cao ở Mỹ, chỉ chấp nhận 10,2% ứng viên. Thời gian ở trường, sinh viên có thể tận dụng các nguồn tài nguyên đồ sộ, gồm 6,380 cuốn sách in, 1,16 triệu sách điện tử, 136 trung tâm và viện nghiên cứu, với ngân sách nghiên cứu hàng năm 878 triệu đôla.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Pennsylvania (Philadelphia)

8. Đại học Rice

Địa chỉ: Houston

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1454

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Đại học Rice tiên phong trong các chương trình khoa học ứng dụng, gồm cả công nghệ nano được công nhận trên toàn quốc và lĩnh vực kỹ thuật y sinh. Rice là trường đại học Texas duy nhất trong danh sách. Được thành lập vào năm 1912, Rice ít tuổi nhất trong 10 trường đại học tốt nhất.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Rice (Houston)

9. Đại học Virginia

Địa chỉ: Charlottesville, Virginia

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 58.600 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1362

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Virginia là trường công lập, được thành lập bởi Thomas Jefferson vào năm 1819. Các sinh viên năm thứ nhất của trường có thể chọn học trong bốn ngành: nghệ thuật và khoa học, kiến trúc, kỹ thuật, hoặc chăm sóc bệnh nhân. Trường tự hào có hơn 600 câu lạc bộ sinh viên và 25 đội tuyển thể thao.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Virginia (Virginia)

10. Đại học Columbia

Địa chỉ: New York City

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 72.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1471

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Là trường đại học lâu đời nhất trong bang, Columbia được thành lập năm 1754. Sinh viên muốn tiếp tục học sau khi tốt nghiệp đại học có thể tìm đến chương trình sau đại học trong lĩnh vực kinh doanh, pháp luật, và báo chí.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Columbia (New York City)

11. Đại học Georgetown

Địa chỉ: Washington, D.C.

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 83.300 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1398

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Trường được thành lập năm 1789, tạo ra danh sách dài cựu sinh viên nổi tiếng, trong đó có Tổng thống Bill Clinton.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

12. Đại học Michigan ở Ann Arbor

Địa chỉ: Ann Arbor, Michigan

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 57.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1352

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Là trường đại học kinh doanh danh tiếng, ngành kinh doanh, tâm lý học, và kinh tế là chuyên ngành phổ biến của Michigan. Trường cho biết khoảng một nửa sinh viên tốt nghiệp cử nhân đều học tiếp thạc sĩ trong vòng bốn năm. Cựu sinh viên nổi tiếng của trường bao gồm vận động viên Tom Brady và Larry Page, đồng sáng lập Google.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Michigan ở Ann Arbor (Michigan)

13. Đại học Notre Dame

Địa chỉ: South Bend, Indiana

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 69.400 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1450

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Sinh viên tốt nghiệp của trường gồm cựu Ngoại trưởng Mỹ Condoleezza Rice, Giám đốc điều hành Ngân hàng Mỹ Brian Moynihan, và tác giả Nicholas Sparks.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Notre Dame (Indiana).

14. Đại học California ở Berkeley

Địa chỉ: Berkeley, California

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 62.700 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1350

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

California ở Berkeley là đại học công lập thứ ba trong danh sách này. Trường là tổ chức học thuật hàng đầu và cường quốc thể thao, đã gửi 16 sinh viên - vận động viên đi tranh tài cho đội tuyển Mỹ trong thế vận hội Olympic 2016 tại Rio de Janeiro. Các sinh viên và cựu sinh viên trường giành 103 huy chương vàng trong các kỳ thế vận hội trước đây.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học California ở Berkeley (California).

15. Đại học Cornell

Địa chỉ: Ithaca, New York

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 70.900 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1422

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Nằm ở ngoại ô New York, Đại học Cornell là trường đầu tiên có chương trình học quản lý khách sạn 4 năm. Với tên gọi thân mật là Big Red, trường có gần 80 chuyên ngành như kỹ thuật, kiến trúc, và khoa học nông nghiệp.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Cornell (New York).

16. Đại học Duke

Địa chỉ: Durham, Bắc Carolina

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 76.700USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1444

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Đại học Duke đặt trọng tâm vào nghiên cứu, đưa đến cho sinh viên rất nhiều con đường để theo đuổi các dự án thông qua khoản tài trợ nghiên cứu, cơ hội du lịch, và học nghề với các giáo sư nổi tiếng. Hơn một nửa sinh viên trường đã tận dụng lợi thế đó. Sau khi tốt nghiệp, nhiều người gia nhập hàng ngũ cựu sinh viên nổi tiếng như Melinda Gates, Chad Dickerson (giám đốc điều hành Etsy).

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Duke (Bắc Carolina).

17. Đại học Washington ở St. Louis

Địa chỉ: St. Louis

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 62.300 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1474

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Mỗi năm, Đại học Washington hỗ trợ cho hơn 3.000 dự án nghiên cứu, từ y khoa và sức khỏe đến đổi mới và kinh doanh. Phần lớn trong hơn 6.800 sinh viên trường theo học nghệ thuật và khoa học. Gần 1.000 sinh viên ghi danh vào chương trình kinh doanh được xếp hạng cao của trường.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Washington (St. Louis)

18. Đại học Colgate

Địa chỉ: Hamilton, New York

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 61.500 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1370

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Đại học Colgate tự hào về tỷ sinh viên/giảng viên 9/1, cho phép sinh viên làm việc chặt chẽ với các giáo sư. Trường có hơn 20 nhóm nghiên cứu ngoài lớp học giống như trải nghiệm học ở nước ngoài. Tập trung vào phát triển bền vững, Colgate cam kết giảm khí thải carbon và trở thành “khí hậu trung tính” trước năm 2019.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Colgate (New York)

19. Đại học California ở Los Angeles

Địa chỉ: Los Angeles

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.200 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1289

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Hơn 100 năm qua, Đại học California tại Los Angeles đã có 13 người đoạt giải Nobel, 12 nghiên cứu sinh MacArthur, và một loạt vận động viên giành được hơn 250 huy chương Olympic. Với hơn 140 công ty có nguồn gốc từ công nghệ được phát triển tại đây, trường đã tạo ra ảnh hưởng với thế giới kinh doanh.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học California (Los Angeles).

20. Đại học Brown

Địa chỉ: Providence, Rhode Island

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.700 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1425

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Sinh viên Brown có quyền tự do cá nhân hóa khóa học giáo dục đại cương mà trường gọi là “chương trình mở”. Trường được thành lập vào năm 1764 trên ý tưởng chưa từng có trước đó là nhận sinh viên không phân biệt tôn giáo.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Brown (Rhode Island).

21. Đại học Bowdoin

Địa chỉ: Brunswick, Maine

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 54.800 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1423

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Tại Đại học Bowdoin, sinh viên năm thứ nhất có thể lựa chọn học trong 35 lớp học năm nhất và phải tham gia mỗi năm một lĩnh vực. Mạng lưới tư vấn nghề nghiệp của hội sinh viên Bowdoin với 1.500 thành viên sẽ giúp sinh viên chuẩn bị cho nghề nghiệp tương lai.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Bowdoin (Maine).

22. Đại học Washington và Lee

Địa chỉ: Lexington, Virginia

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 77.600 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1392

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Được đặt tên theo hai nhân vật quan trọng trong lịch sử nước Mỹ - Tổng thống George Washington và Đại tướng Liên minh miền Nam Robert E. Lee - trường mang đậm tính truyền thống, bao gồm điều lệ danh dự, cho phép sinh viên tự do lên lịch thi riêng và làm bài thi của mình mà không có sự giám sát. Nhà trường tập trung vào giáo dục đại cương, với 37 chuyên ngành, trong đó có nghệ thuật phòng thu, báo chí, và triết học.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Washington và Lee (Virginia)

23. Đại học Chicago

Địa chỉ: Chicago

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 62.800 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1504

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Kể từ khi ông trùm dầu mỏ John D. Rockefeller thành lập trường vào năm 1890, Đại học Chicago đã thiết lập sự hiện diện toàn cầu với các trung tâm quốc tế ở Bắc Kinh, New Delhi, Paris, và Hong Kong. Chương trình đại học của trường được công nhận để chuẩn bị cho sinh viên tiếp tục vào cao học, với hơn 15% sinh viên đại học sau đó lấy được bằng tiến sĩ.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Chicago (Chicago)

24. Đại học Nam California

Địa chỉ: Los Angeles

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 66.100 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1380

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Sinh viên trường có cơ hội học hỏi từ các giáo sư là người đoạt giải Nobel, thành viên Viện Hàn lâm quốc gia, và nghiên cứu sinh MacArthur. Lý tưởng Renaissance của trường mang lại cho sinh viên sự linh hoạt để có thể tham gia được cả môn chuyên ngành và học thêm phù hợp với nhu cầu.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Nam California (Los Angeles).

25. Đại học Northwestern

Địa chỉ: Evanston, Illinois

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 64.100 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1458

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Với hơn 500 câu lạc bộ và các tổ chức, bao gồm cả nhóm nhạc acapella và tờ báo sinh viên phụ trách, sinh viên trường không thiếu chương trình hoạt động để tham gia. Về mặt học thuật, trường tài trợ nhiều cơ hội cho sự đổi mới, trong đó có hai vườn ươm startup và một chương trình chứng chỉ trong kinh doanh đặc biệt dành cho sinh viên đại học.

100 tên nam hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Đại học Northwestern (Illinois)

Quỳnh Linh (theo Business Insider)

Tên bé phổ biến nhất năm 2021 ở Mỹ được dẫn dắt bởi Olivia ở vị trí hàng đầu dành cho Girls và Liam là tên số 1 cho các chàng trai. Danh sách gần đây nhất của các tên phổ biến xếp hạng tất cả các tên được đặt cho năm hoặc nhiều trẻ sơ sinh được sinh ra ở Mỹ vào năm 2021.

Cùng với Olivia, 10 bé gái hàng đầu tên năm 2021 tại Hoa Kỳ bao gồm Emma, ​​Charlotte, Amelia, Ava, Sophia, Isabella, Mia, Evelyn và Harper. Các tên cô gái nổi tiếng khác bao gồm Luna và Camila, Elizabeth và Eleanor.Top 10 baby girl names 2021 in the US comprise Emma, Charlotte, Amelia, Ava, Sophia, Isabella, Mia, Evelyn, and Harper. Other popular girl names include Luna and Camila, Elizabeth and Eleanor.

Cùng với Liam, những cái tên được xếp hạng trong số 10 tên bé trai hàng đầu của Hoa Kỳ 2021 là Noah, Oliver, Elijah, James, William, Benjamin, Lucas, Henry và New Entry Theodore. Các tên cậu bé nổi tiếng khác bao gồm Jack và Jackson, Alexander và Mateo.Top 10 baby boy names 2021 are Noah, Oliver, Elijah, James, William, Benjamin, Lucas, Henry, and new entry Theodore. Other popular boy names include Jack and Jackson, Alexander and Mateo.

Danh sách của Cơ quan An sinh Xã hội về tên em bé phổ biến được phát hành vào tháng 5 hàng năm, dựa trên số liệu thống kê từ năm dương lịch trước đó. Danh sách gần đây nhất của 1000 tên hàng đầu, được xuất bản ở đây, do đó là một số lượng tên cho trẻ sơ sinh ở Mỹ vào năm 2021.

Lưu ý rằng SSA đếm từng chính tả và biến thể như một tên riêng biệt, để một số tên có nhiều biến thể phổ biến xếp hạng thấp hơn nhiều trong danh sách chính thức so với bạn nghĩ. Xem xét tất cả các cách viết cùng nhau, Jackson thực sự là cái tên phổ biến thứ hai cho các chàng trai ở Mỹ và Sophia là tên tuổi hàng đầu cho các cô gái.

Để biết danh sách tên phổ biến từ khắp nơi trên thế giới, hãy truy cập trang tên phổ biến chính của chúng tôi. Để biết thêm dữ liệu địa phương, hãy tìm kiếm danh sách đầy đủ các tên phổ biến theo tiểu bang.

Trong phần này của trang web, chúng tôi có dữ liệu về tên đầu tiên nam phổ biến nhất ở Hoa Kỳ.

Lưu ý: Nguồn dữ liệu cho các tên này là điều tra dân số năm 1990 và rất lỗi thời. Nếu bạn muốn xem dữ liệu chính xác hơn về mức độ phổ biến của tên đầu tiên, vui lòng kiểm tra phần tên em bé của trang web, có dữ liệu gần đây hơn nhiều về tên được đăng ký trên các ứng dụng thẻ an sinh xã hội.

Bảng dưới đây cho thấy những cái tên đầu tiên phổ biến nhất cho dân số Hoa Kỳ cho cuộc điều tra dân số năm 1990.

Bạn có thể sử dụng các liên kết dưới đây để xem tên đầu tiên phổ biến hơn. Trang này hiện đang hiển thị tên nam được xếp hạng từ 1 đến 300.

Tên đầu tiên phổ biến nhất: 1-1000 | 1001+

Tên nam phổ biến nhất: 1-300 | 301-600 | 601-900 | Hơn 900

Tên nữ phổ biến nhất: 1-1000 | 1001-2000 | 2001-3000 | 3001+

Thứ hạngTênTính thường xuyên (%)Đếm
1 James3,32%10,835,570
2 JOHN3,27%10,682,082
3 Robert3,14%10,264,073
4 Michael2,63%8,585,507
5 William2,45%8,004,214
6 David2,36%7,716,833
7 Richard1,70%5,561,475
8 Charles1,52%4,973,651
9 Joseph1,40%4,585,033
10 Thomas1,38%4,506,656
11 Christopher1,04%3,379,992
12 Daniel0,97%3,180,785
13 Paul0,95%3,095,877
14 DẤU0,94%3,063,220
15 Donald0,93%3,040,360
16 George0,93%3,027,297
17 GeorgeKenneth2,697,462
18 0,83%Steven2,547,241
19 0,78%Steven2,543,975
20 0,78%Edward2,403,550
21 Brian0,74%2,367,627
22 Ronald0,73%2,354,565
23 Anthony0,72%2,191,280
24 Kevin0,67%2,155,357
25 Jason0,67%2,145,560
26 Jason0,66%2,122,701
27 MatthewGary2,090,044
28 0,65%Timothy2,001,870
29 0,64%Jose1,952,884
30 0,61%Larry1,930,025
31 Frank0,58%1,897,368
32 Scott0,55%1,783,068
33 Eric0,54%1,776,537
34 Stephen0,54%1,763,474
35 Stephen0,54%1,753,677
36 StephenAndrew1,593,658
37 Raymond0,49%1,440,171
38 Gregory0,49%1,420,576
39 Gregory0,44%1,410,779
40 JoshuaJerry1,355,263
41 0,43%Dennis1,303,012
42 0,42%Walter1,270,355
43 0,40%Patrick1,244,229
44 0,39%Peter1,211,572
45 0,38%Peter1,198,509
46 0,38%Peter1,191,978
47 0,38%Harold1,129,930
48 0,37%Douglas1,094,007
49 HenryCarl1,071,147
50 0,35%Arthur1,051,553
51 0,34%Arthur1,048,287
52 0,34%Arthur1,031,959
53 0,34%Arthur1,028,693
54 0,34%Ryan1,025,428
55 0,33%Ryan1,022,162
56 0,33%Ryan1,015,631
57 0,33%Ryan1,015,631
58 0,33%Ryan1,009,099
59 0,33%Ryan1,005,833
60 0,33%Ryan999,302
61 0,33%Roger986,239
62 0,32%Joe920,925
63 JuanJoe920,925
64 JuanJoe898,066
65 JuanJack891,534
66 AlbertJack881,737
67 Albert0,31%858,877
68 Jonathan0,31%849,080
69 Jonathan0,31%845,815
70 JonathanJustin819,689
71 TerryJustin819,689
72 TerryJustin813,158
73 TerryJustin809,892
74 TerryJustin803,360
75 TerryGerald793,563
76 KeithGerald790,298
77 KeithGerald783,766
78 KeithSamuel757,641
79 WillieSamuel751,109
80 WillieSamuel751,109
81 WillieSamuel747,844
82 Willie0,30%731,515
83 Ralph0,30%728,250
84 Ralph0,30%724,984
85 Ralph0,30%705,390
86 Ralph0,30%702,124
87 Ralph0,28%695,593
88 Lawrence0,28%695,593
89 Lawrence0,28%682,530
90 Lawrence0,28%672,733
91 LawrenceNicholas666,201
92 RoyNicholas653,139
93 RoyNicholas643,342
94 RoyNicholas643,342
95 RoyNicholas643,342
96 RoyNicholas643,342
97 RoyNicholas636,810
98 Roy0,27%630,279
99 Benjamin0,27%623,747
100 Benjamin0,27%620,482
101 Benjamin0,27%620,482
102 Benjamin0,27%620,482
103 Benjamin0,27%620,482
104 Benjamin0,27%617,216
105 Benjamin0,27%617,216
106 Benjamin0,27%607,419
107 Benjamin0,27%607,419
108 Benjamin0,27%604,153
109 BenjaminBruce600,888
110 0,26%Bruce591,090
111 0,26%Bruce587,825
112 0,26%Bruce587,825
113 0,26%Bruce578,028
114 0,26%Brandon568,231
115 AdamBrandon558,434
116 AdamBrandon548,636
117 AdamBrandon545,371
118 AdamBrandon542,105
119 AdamBrandon542,105
120 AdamBrandon542,105
121 AdamBrandon538,839
122 AdamBrandon538,839
123 AdamHarry529,042
124 0,25%Harry529,042
125 0,25%Harry529,042
126 0,25%Harry522,511
127 0,25%Harry522,511
128 0,25%Harry519,245
129 0,25%Harry506,182
130 0,25%Harry506,182
131 0,25%Fred502,917
132 WayneFred499,651
133 WayneFred496,385
134 WayneFred483,323
135 WayneFred473,525
136 WayneBilly470,260
137 SteveBilly460,463
138 SteveBilly450,666
139 SteveBilly450,666
140 SteveLouis437,603
141 0,24%Louis431,071
142 0,24%Louis414,743
143 0,24%Louis408,212
144 0,24%Louis408,212
145 0,24%Jeremy404,946
146 AaronJeremy404,946
147 AaronJeremy401,680
148 AaronJeremy401,680
149 AaronJeremy401,680
150 AaronJeremy398,415
151 AaronJeremy398,415
152 AaronJeremy385,352
153 AaronJeremy385,352
154 AaronJeremy382,086
155 AaronJeremy375,555
156 AaronJeremy375,555
157 AaronJeremy375,555
158 AaronRandy369,023
159 0,23%Randy365,758
160 0,23%Randy365,758
161 0,23%Randy365,758
162 0,23%Randy365,758
163 0,23%Randy365,758
164 0,23%Randy359,226
165 0,23%Randy352,695
166 0,23%Randy352,695
167 0,23%Randy349,429
168 0,23%Randy346,163
169 0,23%Randy342,898
170 0,23%Howard339,632
171 EugeneHoward339,632
172 EugeneHoward339,632
173 EugeneHoward339,632
174 EugeneHoward339,632
175 EugeneHoward339,632
176 EugeneHoward336,366
177 EugeneHoward336,366
178 EugeneHoward336,366
179 EugeneHoward329,835
180 EugeneHoward323,304
181 EugeneHoward323,304
182 EugeneHoward320,038
183 EugeneHoward316,772
184 EugeneHoward316,772
185 EugeneHoward316,772
186 EugeneHoward316,772
187 EugeneHoward310,241
188 EugeneCarlos306,975
189 RussellCarlos306,975
190 RussellCarlos303,709
191 RussellCarlos303,709
192 RussellCarlos300,444
193 RussellCarlos297,178
194 RussellCarlos297,178
195 RussellCarlos293,912
196 RussellCarlos293,912
197 RussellCarlos293,912
198 RussellCarlos290,647
199 RussellCarlos290,647
200 RussellCarlos284,115
201 RussellCarlos284,115
202 Russell0,22%274,318
203 Bobby0,22%267,787
204 Bobby0,22%267,787
205 Bobby0,22%267,787
206 Bobby0,22%264,521
207 Bobby0,22%264,521
208 Bobby0,22%264,521
209 Bobby0,22%261,255
210 Bobby0,22%261,255
211 Bobby0,22%257,990
212 Bobby0,22%254,724
213 Bobby0,22%254,724
214 Bobby0,22%254,724
215 Bobby0,22%251,458
216 Franklin0,08%251,458
217 Andre0,08%248,193
218 AndreElmer241,661
219 0,07%Elmer238,396
220 0,07%Elmer238,396
221 0,07%Elmer235,130
222 0,07%Elmer235,130
223 0,07%Elmer235,130
224 0,07%Elmer235,130
225 0,07%Elmer235,130
226 0,07%Elmer231,864
227 0,07%Elmer225,333
228 0,07%Elmer225,333
229 0,07%Elmer222,067
230 0,07%Elmer222,067
231 0,07%Elmer222,067
232 0,07%Elmer218,801
233 0,07%Elmer215,536
234 0,07%Elmer215,536
235 0,07%Elmer212,270
236 0,07%Elmer212,270
237 0,07%Elmer212,270
238 0,07%Elmer212,270
239 0,07%Elmer212,270
240 0,07%Brad209,004
241 GabrielBrad209,004
242 GabrielBrad209,004
243 GabrielBrad209,004
244 GabrielBrad209,004
245 GabrielBrad205,739
246 GabrielBrad205,739
247 GabrielBrad205,739
248 GabrielBrad205,739
249 GabrielBrad202,473
250 GabrielBrad199,207
251 GabrielBrad199,207
252 GabrielBrad195,942
253 GabrielBrad195,942
254 GabrielBrad195,942
255 GabrielBrad192,676
256 GabrielBrad192,676
257 GabrielBrad189,410
258 GabrielBrad189,410
259 GabrielBrad189,410
260 GabrielBrad189,410
261 GabrielBrad186,145
262 GabrielBrad182,879
263 GabrielBrad182,879
264 GabrielBrad182,879
265 GabrielBrad179,613
266 GabrielBrad179,613
267 GabrielBrad179,613
268 GabrielRon176,347
269 MitchellRon176,347
270 MitchellRon173,082
271 MitchellRon173,082
272 MitchellRon173,082
273 MitchellRon169,816
274 MitchellRon169,816
275 MitchellRon169,816
276 MitchellRon169,816
277 MitchellRon166,550
278 MitchellRon166,550
279 MitchellRon163,285
280 MitchellRon163,285
281 MitchellRon163,285
282 MitchellRon163,285
283 MitchellRon160,019
284 MitchellRon160,019
285 MitchellRon160,019
286 MitchellRon160,019
287 MitchellRon160,019
288 MitchellRon160,019
289 MitchellRon160,019
290 MitchellRon156,753
291 MitchellRon156,753
292 MitchellRon156,753
293 MitchellRon156,753
294 MitchellRon156,753
295 MitchellRon156,753
296 MitchellRon153,488
297 MitchellRon153,488
298 MitchellRon150,222
299 MitchellRon150,222
300 MitchellRon146,956

Mitchell

Roland

Arnold

Harvey

Jared

Adrian

Karl

Cory

Claude

Erik

Darryl

Jamie

Neil

Jessie

Kitô giáo

Tên từ các cụm từ ghép

Các tên khác phổ biến được làm bằng các cụm từ ghép. Đây sẽ là tương đương với việc đặt tên cho con bạn, người cưỡi sóng, hay người lãnh đạo dũng cảm ngày nay. (Điều này vẫn được thực hiện trong một số nền văn hóa, chẳng hạn như ở Hawaii). Tất nhiên, trong khi điều này không còn phổ biến, có rất nhiều cái tên phổ biến vào thế giới theo cách này.

Ví dụ, ‘Benjamin, một tên của một cậu bé rất nổi tiếng, thực sự là người Do Thái cho‘ Con trai của tay phải. Hầu hết những người đặt tên cho con trai của họ là Benjamin không biết ý nghĩa đằng sau cái tên này.

Tên từ các vị thần/tôn giáo

Tên của bạn dường như không đến từ bất kỳ loại nào trong số này? Vâng, sau đó có khả năng bạn được đặt tên theo một nhân vật tôn giáo hoặc Thiên Chúa. Những cái tên này đặc biệt phổ biến ở nam giới. Lấy ‘Michael, là tên của một tổng lãnh thiên thần nổi tiếng và là một trong những tên nam phổ biến nhất.

‘Jesus, xông‘ John, và và Joseph, tất cả đều là tên của nguồn gốc tôn giáo vẫn còn phổ biến cho đến ngày nay.

Tại sao một số tên đầu tiên của nam giới rất phổ biến?

Khi nhìn vào tên đầu tiên phổ biến cho nam giới, bạn sẽ nhận thấy những tên hàng đầu là cực kỳ phổ biến. Hơn cả những tên nữ hàng đầu ở cùng một nơi. Tại sao điều này?

Chà, thực hành cách mọi người đặt tên cho con cái họ thực sự rất khó theo dõi và thậm chí khó giải thích hơn. Có một số hiện tượng đặt tên mà ngay cả các nhà khoa học cũng không hiểu.

Hãy nghĩ về nó theo cách này, khi cha mẹ đặt tên cho một đứa trẻ, họ có nhiều khả năng nghĩ ra một cái tên độc đáo cho con gái, hơn là cho một đứa con trai. Cha mẹ cũng có nhiều khả năng điều chỉnh một cô gái tên với sự thay đổi chính tả hơn là một chàng trai. Tại sao điều này? Không ai chắc chắn, nhưng nó có thể có liên quan đến thực tế là cha mẹ sợ một đứa con trai sẽ bị các đồng nghiệp đánh giá gay gắt hơn nhiều nếu anh ta có một cái tên kỳ lạ hơn là khi con gái họ làm.

Do đó, khi phải đối mặt với sự lựa chọn giữa việc đặt tên cho con trai của họ ‘David, hoặc đưa ra một thứ mới như‘ Daviloen, nhiều phụ huynh sẽ dễ dàng thoát ra và chọn cái tên đơn giản để con họ không có vấn đề gì trong tương lai.

Nhưng ngoài việc chỉ gắn bó với những cái tên nhàm chán, bạn phải giải thích cho thực tế là mọi người muốn thể hiện sự tôn trọng với các thành viên trong gia đình bằng cách đặt tên cho con cái của họ theo sau cha mẹ/ông bà của họ. Mặc dù điều này cũng xảy ra với con gái, nhưng nó ngày càng phổ biến ở con trai. Con trai có nhiều khả năng được đặt tên là cùng tên với cha của họ.

Điều này có nghĩa là một cái tên như Robert, người nổi tiếng trong nhiều năm, không phải là người đi đầu trong tâm trí của mọi người, nhưng nó lại là cha mẹ truyền lại tên gia đình như một dấu hiệu của sự tôn trọng. Do đó, cái tên vẫn còn phổ biến khi thế hệ này đến thế hệ tiếp tục truyền thống.

Ngoài ra, mọi người thường đặt tên cho con cái của họ theo những người nổi tiếng hoặc những người nổi tiếng mà họ ngưỡng mộ. Do đó, khi những người nổi tiếng nhất định nổi tiếng, có xu hướng có một sự gia tăng của những đứa trẻ được đặt theo tên của người nổi tiếng đó. Điều này khó theo dõi ở các chàng trai so với các bé gái (một lần nữa, do thiếu sáng tạo) nhưng bạn có thể thấy điều này trong cái tên ‘Elon, đã trở nên phổ biến hơn kể từ khi Elon Musk trở thành một cái tên quen thuộc.

Bên cạnh việc đặt tên cho con cái của họ sau người sống, cha mẹ cũng thích đặt tên cho con cái của họ theo các nhân vật trong sách. Gần đây, cuốn sách nổi tiếng 'Twilight' đã mang lại nhiều cái tên cũ đang trên đường tuyệt chủng như 'Edward,' 'Emmett,' và 'Carlisle.' Sẽ rất thú vị khi xem xu hướng này có tiếp tục hay không, hoặc nếu nó Fades khi thế hệ thích cuốn sách này quá già để có con.

Nhìn chung, thật khó để nói chính xác lý do tại sao một số tên là phổ biến và những cái khác thì không. Nó cũng khó có thể nói chắc chắn tại sao rất nhiều tên nam đã được phổ biến trong một thời gian dài. Nó có khả năng là sự kết hợp của tất cả các khía cạnh trên làm việc cùng nhau để giữ tên như ‘James, và‘ John, đứng đầu danh sách.

Tại sao một số tên nam ra khỏi phong cách?

Có những lúc một cái tên sẽ chìm xuống danh sách, hoặc có lẽ được loại bỏ hoàn toàn khỏi nó. Điều này xảy ra vì một số lý do.

Như đã đề cập trước đây, nhiều người đặt tên cho con cái của họ theo số liệu và nhân vật. Khi những người nổi tiếng hoặc những câu chuyện này không còn phong cách, thì việc thực hành đặt tên cho họ theo cách này cũng vậy. Và đôi khi, có sự công khai tiêu cực xung quanh một cái tên, khiến mọi người ngừng đặt tên cho con cái của họ sau khi cá nhân hoàn toàn. Chỉ cần nhìn vào sự phổ biến của cái tên ‘Adolf, chẳng hạn.

Theo thời gian, nó ngày càng trở nên ít phổ biến hơn khi đặt tên cho một đứa con trai theo tên của người cha và ông nội. Trong khi Hoa Kỳ đã từng chứa đầy ‘Junior, và những giây, giờ đây, giờ đây, nó đang trở nên phổ biến hơn khi đặt cho con trai bạn một cái tên mới. Do đó, những cái tên có thể bạn thấy trong danh sách này ngày hôm nay có thể không giữ lại cùng một vị trí trong những thập kỷ tới.

Tóm lại, nó gần như không thể nói tại sao một số tên không còn phong cách trong khi những người khác vẫn còn nổi tiếng nên bạn sẽ phải tiếp tục tự hỏi tại sao vẫn còn rất nhiều người đặt tên cho con trai của họ ‘John.

Nguồn dữ liệu)

Tất cả các dữ liệu trên trang này có nguồn gốc từ Khảo sát điều tra dân số năm 1990, từ Cục điều tra dân số Hoa Kỳ.

Nếu bạn biết một nguồn cập nhật hơn cho dữ liệu tên đầu tiên, vui lòng cho chúng tôi biết. Bạn cũng có thể sử dụng phần tên em bé để nghiên cứu thêm về tên đầu tiên phổ biến và phổ biến ở Hoa Kỳ.

Liên kết đến hoặc tham chiếu trang này

Chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian để tải xuống, làm sạch, hợp nhất và định dạng dữ liệu được hiển thị trên trang web.

Nếu bạn tìm thấy dữ liệu hoặc thông tin trên trang này hữu ích trong nghiên cứu của bạn, vui lòng sử dụng công cụ bên dưới để trích dẫn chính xác hoặc điều tra dân số tên tham chiếu làm nguồn. Chúng tôi đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn!

  • Tên nam phổ biến nhất ở Hoa Kỳ

  • "Tên đầu tiên phổ biến nhất ở Hoa Kỳ". NameCensus.com. Truy cập vào ngày 14 tháng 11 năm 2022. https://namecensus.com/first--names/common-male-first--names/.

  • "Tên đầu tiên phổ biến nhất ở Hoa Kỳ". NameCensus.com, https://namecensus.com/first-sames/common-male-first-names/. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022

  • Tên đầu tiên phổ biến nhất ở Hoa Kỳ. NameCensus.com. Lấy từ https://namecensus.com/first-names/common-male-first-names/.

Tên nam phổ biến nhất ở Mỹ là gì?

Tên hàng đầu trong 100 năm qua.

Tên các chàng trai hàng đầu vào năm 2022 là gì?

Top 1.000 tên bé trai phổ biến nhất..
Oliver..
Elijah..
James..
William..
Benjamin..
Lucas..

Tên nam tuyệt vời là gì?

200 tên bé trai thú vị nhất..
Aiden..
Ethan..
Jameson..
Wyatt..
Grayson..
Jackson..

Một số tên nam của Hoa Kỳ là gì?

Tên bé trai hàng đầu..
Oliver..
Elijah..
William..
James..
Benjamin..
Lucas..