1 yên nhật bằng bao nhiêu đồng năm 2024

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của yên Nhật, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Yên Nhật \= 166,05 Đồng Việt Nam

1 JPY = 166,05 VND1 VND = 0,006022 JPY

Cập nhật gần nhất 23/01/2024 1:00 CH UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của JPY và VND

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 23/01/2023 đến 22/01/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 169,22 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng JPY và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND cao nhất là 182,20 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật vào 02/02/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ JPY và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND thấp nhất là 160,53 đồng Việt Nam cho mỗi yên Nhật vào 10/11/2023.

Đồng JPY tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?

Tỷ giá JPY/VND giảm -7,60%. Điều này có nghĩa là yên Nhật đã giảm giá trị so với đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch của JPY và VND

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 172,19 ₫172,19 ₫Thấp 165,54 ₫160,53 ₫Trung bình 168,99 ₫166,12 ₫Biến động-2,73% +1,23%Tải xuống

Quy đổi JPY sang VND

Quy đổi VND sang JPY

Đồng Việt Nam Yên Nhật 1.000 ₫6,0223 ¥5.000 ₫30,111 ¥10.000 ₫60,223 ¥15.000 ₫90,334 ¥20.000 ₫120,45 ¥25.000 ₫150,56 ¥50.000 ₫301,11 ¥100.000 ₫602,23 ¥500.000 ₫3.011,13 ¥1.000.000 ₫6.022,25 ¥2.500.000 ₫15.056 ¥5.000.000 ₫30.111 ¥10.000.000 ₫60.223 ¥25.000.000 ₫150.556 ¥50.000.000 ₫301.113 ¥100.000.000 ₫602.225 ¥

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa JPY và VND theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá yên Nhật sang đồng Việt Nam?

Bạn có thể quy đổi yên Nhật sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng JPY bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng JPY được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi JPY sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.

Cập nhật tỷ giá Yên Nhật MỚI NHẤT, 1 Man = 10.000 Yên, 1 Sen = 1000 Yên, 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? đổi tiền Nhật sang tiền Việt ở đâu?

\>> Cách đọc tiền Việt sang tiếng Nhật

1 yên nhật bằng bao nhiêu đồng năm 2024

1. Tỷ giá Yên Nhật, tỷ giá ngoại tệ so với VND ngày 25/7/2020

Đồng Yên là gì?

Yên (tiếng Nhật là 円 (En); tiếng Anh là Yen), ký hiệu là ¥ và có mã là JPY là đơn vị tiền tệ duy nhất của Nhật bản

1 Yên Nhật(JPY) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng(VND)

1 JPY = 208,97 VND ;

(Nguồn từ: vn.exchange-rates.org/)

Lưu ý: Tỷ giá tiền đồng Yên hôm nay(23/07/2021), tỷ giá sẽ có sự thay đổi theo từng giờ, từng phút.

Chuyển đổi yên Nhật (JPY) sang đồng Việt Nam (VNĐ)

1(JPY) yên Nhật = 217,05 VNĐ tiền Việt

5(JPY) yên Nhật = 1.085,75 VNĐ tiền Việt

10(JPY) yên Nhật = 2.170,50 VNĐ tiền Việt

50(JPY) yên Nhật = 10.852,50 VNĐ tiền Việt

100(JPY) yên Nhật = 21.704,94 VNĐ tiền Việt

10.000(JPY) yên Nhật = 2.170.499,46 VNĐ tiền Việt

100.000(JPY) yên Nhật = 21.704.994,55 VNĐ tiền Việt

1.000.000(JPY) yên Nhật = 217.049.945,53 VNĐ tiền Việt

....

Ngoài Yên người Nhật còn sử dụng đơn vị tiền tệ khác là Man và Sen

1 Man = 10.000 yên

1 Sen = 1.000 yên

2. Các loại mệnh giá tiền tệ Nhật Bản

Đơn vị tiền tệ mà Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật, đồng tiền này được chính thức sử dụng từ năm 1871. Hiện tại, đồng Yên Nhật có tất cả là 10 mệnh giá khác nhau, được chia ra thành 2 loại là tiền kim loại - tiền giấy.

1 yên nhật bằng bao nhiêu đồng năm 2024

Các loại đơn vị tiền Nhật

- Tiền kim loại gồm có các đồng: Đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và đồng 500 yên. Các loại tiền xu này được làm từ những loại kim loại khác nhau như là: Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken...

- Tiền giấy gồm các tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên.

3. Đổi tiền Nhật sang tiền Việt, tiền Việt sang Nhật ở đâu?

Điều kiện thực hiện giao dịch đổi yên Nhật ở Việt Nam là các bạn cần mang theo một số giấy tờ chứng minh chuyến đi sang Nhật Bản như: Vé máy bay, hợp đồng XKLĐ đối với thực tập sinh, giấy báo nhập học của trường học bên Nhật đối với du học sinh… thì các nhân viên ngân hàng mới chấp thuận cho bạn đổi tiền với số lượng lớn; số lượng nhỏ thì không cần những giấy tờ này nhé. Nếu như muốn đổi tiền Yên Nhật tại Nhật Bản thì các bạn chỉ cần mang theo hộ chiếu là được.

Đúng theo thủ tục thì bạn ra ngân hàng, với những giấy tờ đầy đủ để chứng minh chuyến đi Nhật Bản. Hơi phức tạp một chút. Nếu muốn đơn giản hơn thì các bạn ra các tiệm vàng đổi cho đơn giản và nhanh. Nếu bạn cần đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại thì họ sẽ tới tận nhà nhé.

250 nghìn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 Yên Nhật tương đương bao nhiêu tiền Việt Nam?

Để trả lời cho câu hỏi 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt thì FPT Shop sẽ cập nhật tỉ giá mới nhất (tại thời điểm viết bài) như sau: 1 Yên = 161,6 VNĐ 5 Yên = 808 VNĐ 10 Yên = 1,616 VNĐ

30.000 yên là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 man bằng bao nhiêu tiền Việt 2023?

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 15/12/2023: Giá Man hôm nay là 1 man = 1.686.400,00 VNĐ