Vở bài tập toán lớp 5 trang 81 năm 2024
1. Show
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét dam m dm 1m \= 10dm \= 0,1 dam
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1 kg \= 10hg \= 0,1 yến
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2.
1km = …………. hm 1m = …………. dm 1kg = …………. hg 1 tấn = …………. tạ 1km = …………. dam 1m = …………. cm 1kg = …………. dag 1 tấn = …………. yến 1km = …………. m 1m = …………. mm 1kg = …………. g 1 tấn = …………. kg
1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam 1m = …………. hm = …………. hm 1m = …………. km = …………. km 1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến 1kg = …………. tạ = …………. tạ 1kg = …………. tấn = …………. tấn 3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
3956m = …………. km …………. m = …,………. km 5086m = …………. km …………. m = …,………. km 2007m = 2,007km 605m = 0,605……..
267cm = …………. m …………. cm = …,………. m 805cm = …………. m …………. cm = …,………. m 1038mm = 10,38…. 591mm = 0,591….
3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg 2002g = 2,002……
6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn 2 tấn 7 kg = 2,007… 0,025 tấn = 2,5…. Bài giải: 1. Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng \({1 \over {10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. a. 1km = 10hm 1km = 100dam 1km = 1000m 1m = 10dm 1m = 100cm 1m = 1000mm 1kg = 10hg 1kg = 100dag 1kg = 1000g 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến 1 tấn = 1000kg b. 1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam 1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến 1m = \({1 \over {100}}\) hm = 0,01hm 1kg = \({1 \over {100}}\) tạ = 0,01 tạ 1m = \({1 \over {1000}}\) km = 0,001km 1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn = 0,001 tấn 3. a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 2007m = 2,007km 3956m = 3km 956m = 3,956km 605m = 0,605km 5086m = 5km 86m = 5,086km b. 73dm = 7m 3dm = 7,3m 1038mm = 10,38dm 267cm = 2m 67cm = 2,67m 591 mm = 0,591m c. 4362g = 4kg 362g = 4,362kg 2002g = 2,002kg 3024g = 3kg 24g = 3,024kg d. 5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn 2 tấn 7kg = 2,007 tấn 6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn 0,025 tấn = 2,5 yến Sachbaitap.com Giải vở bài tập Toán 5 bài 144: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng là lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 81, 82 có đáp án chi tiết cho các em học sinh ôn tập về các đơn vị đo độ dài và khối lượng, cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và khối lượng. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết. \>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 5 bài 143: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) Bài tập Toán lớp 5 bài 144 là Hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 81, 82. Lời giải bao gồm 3 câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 144 Câu 1
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét dam m dm 1m \= 10dm \= 0,1 dam
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1 kg \= 10hg \= 0,1 yến
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): - Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền. Hướng dẫn giải Dựa vào lý thuyết về các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng đã học để hoàn thành bảng đã cho. Đáp án a. Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét km hm dam m dm cm mm 1km \= 10hm 1hm \= 10dm \=0,1km 1dam \= 10m \= 0,1 hm 1m \= 10dm \= 0,1 dam 1dm \= 10cm \= 0,1m 1cm \= 10mm \= 0,1dm 1mm \= 0,1cm b. Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1 tấn \= 10 tạ 1 tạ \= 10 yến \= 0,1 tấn 1 yến \= 10 kg \= 0,1 tạ 1 kg \= 10hg \= 0,1 yến 1hg \= 10 dag \= 0,1 kg 1dag \= 10 g \= 0,1 hg 1g \= 0,1 dag c. Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 144 Câu 2
1km = …………. hm 1m = …………. dm 1kg = …………. hg 1 tấn = …………. tạ 1km = …………. dam 1m = …………. cm 1kg = …………. dag 1 tấn = …………. yến 1km = …………. m 1m = …………. mm 1kg = …………. g 1 tấn = …………. kg
1m = dam = 0,1dam 1m = …………. hm = …………. hm 1m = …………. km = …………. km 1kg = yến = 0,1 yến 1kg = …………. tạ = …………. tạ 1kg = …………. tấn = …………. tấn Hướng dẫn giải Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài hoặc khối lượng để tìm mối liên hệ giữa các đơn vị đo. Đáp án a. 1km = 10hm 1km = 100dam 1km = 1000m 1m = 10dm 1m = 100cm 1m = 1000mm 1kg = 10hg 1kg = 100dag 1kg = 1000g 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến 1 tấn = 1000kg b. 1m = dam = 0,1dam 1m = hm = 0,01 hm 1m = km = 0,001 km 1kg = yến = 0,1 yến 1kg = tạ = 0,01 tạ 1kg = tấn = 0,001 tấn Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 144 Câu 3Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
3956m = …………. km …………. m = …,………. km 5086m = …………. km …………. m = …,………. km 2007m = 2,007km 605m = 0,605……..
267cm = …………. m …………. cm = …,………. m 805cm = …………. m …………. cm = …,………. m 1038mm = 10,38…. 591mm = 0,591….
3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg 2002g = 2,002……
6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn 2 tấn 7 kg = 2,007… 0,025 tấn = 2,5…. Hướng dẫn giải - Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài hoặc khối lượng để tìm mối liên hệ giữa các đơn vị đo. - Quan sát ví dụ mẫu rồi làm tương tự với các câu còn lại. Đáp án a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 3956m = 3km 956m = 3,956km 5086m = 5km 86m = 5,086km 2007m = 2,007km 605m = 0,605km b. 73dm = 7m 3dm = 7,3m 267cm = 2m 67cm = 2,67m 805cm = 8 m = 5 cm = 8,05 m 1038mm = 10,38dm 591 mm = 0,591m c. 4362g = 4kg 362g = 4,362kg 3024g = 3kg 24g = 3,024kg 2002g = 2,002kg d. 5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn 6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn 2 tấn 7kg = 2,007 tấn 0,025 tấn = 2,5 yến \>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 145: Ôn tập đo độ dài và khối lượng (tiếp theo) Bài tập về độ dài và khối lượng
Trắc nghiệm Ôn tập về đo độ dài và khối lượngNgoài các dạng bài tập SGK Toán lớp 5, giải Vở bài tập Toán lớp 5. Các em học sinh có thể tham khảo thêm: Bài tập Toán lớp 5; Trắc nghiệm Toán lớp 5. |