Viết số đo hoặc chữ số thích hợp vào ô trông (theo mẫu):
Mười tám mét khối
18m3
Ba trăm linh hai mét khối
302m3
Hai nghìn không trăm linh năm mét khối
2005m3
Ba phần mười mét khối
Am3
10
Không phẩy ba trăm linh tám mét khối
0,308m3
Năm trăm mét khối
500m3
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối
8020m3
Mười hai phần trăm mét khôi
12 3
100
Không phẩy bảy mươi mét khối
0,70m3
a) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối: lm3 = 1000dm3; 15m3 = 15000dm3; 3,128m3 = 3128dm3
87,2m3 = 87200dm3; |m3 = 600dm3; 0,202m3 = 202dm3.
5
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
ldm3 = 1000cm3; l,952dm3 = 1952cm3; -m3= 750000cm3 4
19,80m3 = 19800000cm3; 913,232413m3 = 913232413cm8.
Đúng ghi Đ, sai ghi s.
Số 0,305m3 đọc là:
Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối
Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối
1. Giải Bài 1 trang 32 VBT Toán 5 tập 2
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Mười tám mét khối
18m3
302m3
2005m3
\(\displaystyle {3 \over {10}}{m^3}\)
0,308m3
Năm trăm mét khối
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối
Mười hai phần trăm mét khối
Không phẩy bảy mươi mét khối
Phương pháp giải:
Đọc (hoặc viết) số đo thể tích trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích sau.
Lời giải chi tiết:
Mười tám mét khối
18m3
Ba trăm linh hai mét khối
302m3
Hai nghìn không trăm linh năm mét khối
2005m3
Ba phần mười mét khối
\(\displaystyle{3 \over {10}}{m^3}\)
Không phẩy ba trăm linh tám mét khối
0,308m3
Năm trăm mét khối
500m3
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối
8020m3
Mười hai phần trăm mét khối
\(\displaystyle {{12} \over {100}}{m^3}\)
Không phẩy bảy mươi mét khối
0,70m3
2. Giải Bài 2 trang 33 VBT Toán 5 tập 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1m3 = …….dm3
87,2m3 = …….dm3
15m3 = …….dm3
\(\frac{3}{5}{m^3}\) = …….dm3
3,128m3 = …….dm3
0,202m3 = …….dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1dm3 = …….cm3
19,80m3 = …….cm3
1,952dm3 = …….cm3
913,232413m3 = …….cm3
\(\frac{3}{4}{m^3}\) = ……. cm3
Phương pháp giải:
- 1m3 = 1000dm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.
- 1dm3 = 1000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị đề-xi-mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.
- 1m3 = 1 000 000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1 000 000.
Lời giải chi tiết:
1m3 = 1000dm3
87,2m3 = 87200dm3
15m3= 15000dm3
\(\frac{3}{5}{m^3}\) = 600 dm3
3,128m3 = 3128dm3
0,202m3 = 202dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1dm3= 1000cm3
19,80m3 = 19800000cm3
1,952dm3 = 1952cm3
913,232413m3 = 913232413cm3
\(\frac{3}{4}{m^3}\) = 750 000 cm3
3. Giải Bài 3 trang 33 VBT Toán 5 tập 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 0,305m3 đọc là:
Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
Không phẩy ba mươi năm phần nghìn mét khối
Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối
Phương pháp giải:
- Đọc số đo thể tích trước rồi đọc tên đơn vị đo thể tích sau.
- Để đọc số thập phân ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc "phẩy" rồi đọc tới phần thập phân.
Lời giải chi tiết:
Không phẩy ba trăm linh năm mét khối Đ
Không phẩy ba mươi năm phần nghìn mét khối S
Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối S
Giải VBT Toán lớp 5 Bài 175: Tự kiểm tra tập 2
Bài học Tự kiểm tra là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.
Giải VBT Toán lớp 5 Bài 174: Luyện tập chung tập 2
Bài học Luyện tập chung là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.