Vở bài tập toán 5 tập 2 bài 112 năm 2024

Bà! 112. MÉT KHỐI

  1. Viết số đo hoặc chữ số thích hợp vào ô trông (theo mẫu): Mười tám mét khối 18m3 Ba trăm linh hai mét khối 302m3 Hai nghìn không trăm linh năm mét khối 2005m3 Ba phần mười mét khối Am3 10 Không phẩy ba trăm linh tám mét khối 0,308m3 Năm trăm mét khối 500m3 Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối 8020m3 Mười hai phần trăm mét khôi 12 3 100 Không phẩy bảy mươi mét khối 0,70m3
  2. a) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối: lm3 = 1000dm3; 15m3 = 15000dm3; 3,128m3 = 3128dm3 87,2m3 = 87200dm3; |m3 = 600dm3; 0,202m3 = 202dm3. 5
  3. Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

    ldm3 = 1000cm3; l,952dm3 = 1952cm3; -m3= 750000cm3 4 19,80m3 = 19800000cm3; 913,232413m3 = 913232413cm8. Đúng ghi Đ, sai ghi s. Số 0,305m3 đọc là: Không phẩy ba trăm linh năm mét khối Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối

    1. Giải Bài 1 trang 32 VBT Toán 5 tập 2

    Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

    Mười tám mét khối

    18m3

    302m3

    2005m3

    \(\displaystyle {3 \over {10}}{m^3}\)

    0,308m3

    Năm trăm mét khối

    Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối

    Mười hai phần trăm mét khối

    Không phẩy bảy mươi mét khối

    Phương pháp giải:

    Đọc (hoặc viết) số đo thể tích trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích sau.

    Lời giải chi tiết:

    Mười tám mét khối

    18m3

    Ba trăm linh hai mét khối

    302m3

    Hai nghìn không trăm linh năm mét khối

    2005m3

    Ba phần mười mét khối

    \(\displaystyle{3 \over {10}}{m^3}\)

    Không phẩy ba trăm linh tám mét khối

    0,308m3

    Năm trăm mét khối

    500m3

    Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối

    8020m3

    Mười hai phần trăm mét khối

    \(\displaystyle {{12} \over {100}}{m^3}\)

    Không phẩy bảy mươi mét khối

    0,70m3

    2. Giải Bài 2 trang 33 VBT Toán 5 tập 2

    1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :

    1m3 = …….dm3

    87,2m3 = …….dm3

    15m3 = …….dm3

    \(\frac{3}{5}{m^3}\) = …….dm3

    3,128m3 = …….dm3

    0,202m3 = …….dm3

    1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :

    1dm3 = …….cm3

    19,80m3 = …….cm3

    1,952dm3 = …….cm3

    913,232413m3 = …….cm3

    \(\frac{3}{4}{m^3}\) = ……. cm3

    Phương pháp giải:

    - 1m3 = 1000dm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.

    - 1dm3 = 1000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị đề-xi-mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.

    - 1m3 = 1 000 000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1 000 000.

    Lời giải chi tiết:

    1m3 = 1000dm3

    87,2m3 = 87200dm3

    15m3= 15000dm3

    \(\frac{3}{5}{m^3}\) = 600 dm3

    3,128m3 = 3128dm3

    0,202m3 = 202dm3

    1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :

    1dm3= 1000cm3

    19,80m3 = 19800000cm3

    1,952dm3 = 1952cm3

    913,232413m3 = 913232413cm3

    \(\frac{3}{4}{m^3}\) = 750 000 cm3

    Vở bài tập toán 5 tập 2 bài 112 năm 2024

    3. Giải Bài 3 trang 33 VBT Toán 5 tập 2

    Đúng ghi Đ, sai ghi S.

    Số 0,305m3 đọc là:

    1. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
    1. Không phẩy ba mươi năm phần nghìn mét khối
    1. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối

    Phương pháp giải:

    - Đọc số đo thể tích trước rồi đọc tên đơn vị đo thể tích sau.

    - Để đọc số thập phân ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc "phẩy" rồi đọc tới phần thập phân.

    Lời giải chi tiết:

    1. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối Đ
    1. Không phẩy ba mươi năm phần nghìn mét khối S
    1. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối S

    Giải VBT Toán lớp 5 Bài 175: Tự kiểm tra tập 2

    Bài học Tự kiểm tra là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.

    Giải VBT Toán lớp 5 Bài 174: Luyện tập chung tập 2

    Bài học Luyện tập chung là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.