Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ lớp 10
Bài tập Hóa học lớp 10 Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Hóa học, Download.vn giới thiệu tài liệu Bài tập hoàn thành phương trình hóa học về Halogen. Tài liệu bao gồm 9 trang tổng hợp toàn bộ lí thuyết, phương pháp kèm theo các ví dụ và bài tập minh họa kèm theo. Hy vọng nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu quả hơn. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm Bài tập về tính chất hóa học và phương pháp điều chế Halogen, Bài tập nhận biết, tách chất Nhóm Halogen. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây. A. Lý thuyết và Phương pháp giải- Nắm vững các tính chất hóa học của các halogen và hợp chất của chúng - Một số tính chất đặc trưng cần lưu ý: + Halogen là những phi kim điển hình. Đi từ flo đến iot, tính oxi hoá giảm dần. Các halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối halogen. + Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hoá –1 còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. + Tính khử của HX: Tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI. + Tính axit của dung dịch HX: Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI. + Tính axit của HXO4 : Giảm dần từ HClO4 > HBrO4 > HIO4. Ví dụ 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a) MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH) 2 → Clorua vôi b, KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 Hướng dẫn: a, MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O H2 + Cl2 → 2HCl 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O Ca + Cl2 → CaCl2 CaCl2 + NaOH → Ca(OH)2 + NaCl Cl2 + Ca(OH) 2 → CaOCl2 + H2O b, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Cl2 + 2K → 2 KCl 2KCl → 2K + Cl2 Cl + H2 O → HCl+ HClO Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O NaClO + 2HCl → Cl2 + NaCl + H2O 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Ví dụ 2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau: a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O c) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O d) Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4 e) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O f) CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O g) Cl2 + Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O Hướng dẫn: a, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O b, KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O c, 6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2O d, Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2 SO4 e, Fe3 O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O f, 2CrO3 + 12HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 6H2O g, 2Cl2 + 2Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O Ví dụ 3: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có): Hướng dẫn: a, 1. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 3. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 4. 2NaCl + 2H2O → H2 ↑ + 2NaOH + Cl2 5. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O b, 1. Fe + HCl → FeCl2 + H2 2. FeCl2 + NaOH → Fe(OH) 2 + NaCl 3. Fe(OH) 2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O 4. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 5. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl Câu 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng. Đáp án: (1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O (3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O (4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O (5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3 H2O Câu 2. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. Đáp án: B 3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O Câu 3. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. Đáp án: C Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O Câu 4. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4(6). Axit HCl tác dụng được với các chất: A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5). Đáp án: A HCl + KOH → KCl + H2O Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O Câu 5. Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất : A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (3), (6). Đáp án: D Do Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng được với axit HCl vàH2SO4 loãng PbS là muối không tan trong axit nên không phản ứng FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit. *Một số lưu ý về muối sunfua - Tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,… - Không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,… - Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS… - Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, … Câu 6. Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O -to→ (3) MnO2 + HCl đặc -to→ (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Đáp án: A (1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH (2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF (3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O (4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là : A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. Đáp án: C Fe3O4 + 8 HI 3FeI2 + I2 + 4H2O Câu 8. Cho sơ đồ: Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl. Đáp án: 2NaCl -đp→ 2Na + Cl2 2Na + Cl2 → 2NaCl 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Cl2 + H2 → 2HCl NaOH + HCl → NaCl + H2O 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl Cập nhật: 06/09/2019
Chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Halogen được lingocard.vn biên soạn là chuỗi các phản ứng hóa học 10, giúp các bạn học sinh luyện tập với các phương trình từ đó ghi nhớ các tính chất, công thức hóa học một cách nhanh nhất. Mời các bạn tham khảo. Hoàn thành sơ đồ phản ứngBài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl b. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl3 → AgCl→ Cl2→ Br2 → I2 c. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl → Ag d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 e. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag f. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi Đáp án hướng dẫn giải bài tập a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl 4HCl + MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2H2O 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 CuO + 2HCl → 2H2O + CuCl2 2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2 b. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl3 → AgCl→ Cl2→ Br2 → I2 (1)16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl (2) H2 + Cl2 2HCl (3) Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 (4) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 (5) 2AgCl → 2Ag + Cl2 (6) Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl (7) Br2 + 2HI → I2 + 2HBr c. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → AgCl → Ag 2KMnO4 +16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Cl2 + H2 2HCl 2HCl + Fe → FeCl2 + Cl2 FeCl2 + 3AgNO3→ Fe(NO3)3 +2AgCl + Ag 2AgCl 2Ag + Cl2 d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH→Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 + 3H2SO4→ Fe2(SO4)3 + 6H2O e. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2Na + Cl2 2NaCl 2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O CuCl2 + 2AgNO3→Cu(NO3)2 + 2AgCl 2AgCl 2Ag + Cl2 f. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 2KClO3 → 2KCl + 3O2 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng: a. MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3 → FeCl3 → AgCl → Cl2. Đang xem: Phương trình hóa học lớp 10 hk2 b. KMnO4 → Cl2 → HCl → CuCl2 → BaCl2 → BaSO4. c. NaCl → HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → NaOH → NaCl → Cl2 → CaCl2 → AgCl → Ag. d. NaCl → HCl → KCl → Cl2 → NaCl → H2 → HCl → Cl2 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuSO4 K2SO4 → KNO3. Bài 3: Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện). b. Cl2 → FeCl3 → NaCl → Cl2 → Br2 → HBrO → NaBrO. c. H2 → HCl → Cl2 → FeCl2 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → FeCl2 → AgNO3. Xem thêm: Top 7 Cách Tính Nhẩm Nhanh Phép Cộng, 5 Bước Dạy Trẻ Tính Nhẩm Nhanh Thần Tốc Bài 4: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học: a. NaCl + H2SO4 → Khí (A) + (B) b. (A) + MnO2 → Khí (C) + rắn (D) + (E) c. (C) + NaBr → (F) + (G) d. (F) + NaI → (H) + (I) e. (G) + AgNO3→ (J) + (K) f. (A) + NaOH → (G) + (E) Đáp án hướng dẫn giải A là HCl; B là Na2SO4; C là Cl2; D là MnCl2; E là H2O; F là Br2; G là NaCl; H là NaBr; I là I2; J là NaNO3; K là AgClPhương trình hóa họca. 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl b. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O c. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl d. 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2 e. NaCl + AgNO3 →NaNO3 + AgCl f. HCl + NaOH → NaCl + H2O Bài 5: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C) b. (B) + H2 → (A) c. (A) + (D) → FeCl2 + H2 d. (B) + (D) → FeCl3 e. (B) + (C) → (A) + HClO Đáp án hướng dẫn giải a) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O b) Cl2 + H2 2HCl c) 2HCl + Fe FeCl2 + H2 d) 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 e) Cl2 + H2O → HCl + HClO A là HCl; B là Cl2; C là H2O; D là Fe Bài 6: Xác định A, B, C, D, E, F, G: HCl + MnO2 → (A) + (B) rắn + (C) lỏng. (A) + Fe → FeCl3. (A) + (C) → (D) + (E) (D) + Ca(OH)2 → (G) + (C). (F) + (E) → (C) (F) + (A) → (D). ……………………………………………….. Trên đây lingocard.vn đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Halogen. Để có kết quả cao hơn trong học tập, lingocard.vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà lingocard.vn tổng hợp và đăng tải. Xem thêm: Bài Luận Văn Về Bạo Luật Gia Đình Chọn Lọc, Tài Liệu Nghiên Cứu Bạo Lực Gia Đình Chọn Lọc Ngoài ra, lingocard.vn đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất. Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình |