Từ vựng tiếng Anh trong nhà máy sản xuất

                  Ngành sản xuất là ngành thường xuyên giao thương với nước ngoài. Vì thế tiếng Anh chuyên ngành sản xuất là điều kiện tiên quyết của nhân viên trong ngành này. Để trợ giúp các bạn học từ vựng hiệu quả chúng tôi xin chia sẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề sản xuất hàng hóa ở bài viết dưới đây.

=> Từ vựng tiếng Anh về quần áo

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

=> Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bếp

Từ vựng tiếng Anh chủ đề sản xuất hàng hóa

- Produce [n]: Sản phẩm, sản lượng, kết quả

      [v]: Đưa ra, sản xuất, sinh lợi

- Raw produce [n]: Nguyên liệu

- Agricultural produce [n]: Nông sản

- Farm produce [n]: Nông sản

- Foreign produce [n]: Sản phẩm nước ngoài

- Home produce [n]: Sản phẩm nội địa

- Produced in Vietnam: Sản xuất tại Việt Nam

- Produce of labour: Kết quả lao động

- Semi – finished produce [n]: Bán thành phẩm

- Staple produce [n]: = Main produce: Sản phẩm chính

- To produce goods [v]: Sản xuất hàng bán

- To produce under a licence [v]: Sản xuất theo giấy phép

- To produce evidence [v]: Đưa ra chứng cớ

- To produce invoice [v]: Đưa ra hóa đơn

- Producer [n]: Nhà sản xuất, người cung cấp nguyên liệu

- Producibility [n]: Khả năng sản xuất được, khả năng sinh lợi được

- Produceble [n]: Sản xuất được, chế tạo được

- Producing [adj]: Sản xuất

- Producing center [n]: Trung tâm sản xuất

- Producing country [n]: Nước sản xuất

- To step up producibility [v]: Tăng cường khả năng sản xuất

- Product [n]: sản phẩm, sản vật, kết quả

- Production [n]: Sự đưa ra, sự sản xuất, sự chế tạo, sự trình bày sản phẩm, sản lượng

- Productive [adj]: Sản xuất, có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi

- Productivity [n]: Khả năng sản xuất, năng suất, hiệu suất = Productiveness [n]: Sức sản xuất, năng suất

- Product of Vietnam: Sản phẩm của Việt Nam

- Canned product [n]: Sản phẩm đồ hộp

- Commercial product [n]: Thương phẩm

- Condemned product [n]: Sản phẩm phế thải

- Finished product [n]: Thành phẩm

- Semi- finished product [n]: Bán thành phẩm

- Haft – way product [n]: Bán sản phẩm

- Intermediate product [n]: Sản phẩm trung gian

- Industrial product [n]: Sản phẩm công nghiệp

- Secondary product [n]: Sản phẩm phụ

- Substandard product [n]: Phế phẩm

- Surplus product [n]: Sản phẩm thặng dư

- End product [n]: Sản phẩm cuối

- Part – processed product [n]: Bán thành phẩm

- Competitive product [n]: Mặt hàng cạnh tranh

- Non – sensitive product [n]: Sản phẩm không cạnh tranh; hàng không cạnh tranh; sản phẩm không có tính nhạy ứng [trên thị trường]

- Semi – sensitive product [n]: Sản phẩm ít cạnh tranh, hàng ít cạnh tranh, hàng phần nào có tính nhạy ứng

- Annual production [n]: Sản lượng hàng năm

- Daily production [n]: Sản lượng hàng ngày

- Cost of production [n]: Chi phí sản xuất

- Diminution of production [n]: Sự giảm bớt sản xuất

- Increase in production [n]: Sự gia tăng sản xuất

- Mass production [n]: Sự sản xuất đại trà

- Moving – band production [n]: Sự sản xuất dây chuyền = Belt system of production

- Process of production [n]: Quy trình sản xuất

- Production index [n]: Chỉ số sản xuất

- Production in lots [n]: Sự sản xuất thành lô hàng

- Production targets [n]: Chỉ tiêu sản xuất

- Production slow down [n]: Sự kiềm hãm sản xuất

- Restricted production [n]: Sự sản xuất bị hạn chế

- Stagnant production [n]: Sự sản xuất đình trệ

- Surplus of production [n]: Sự thặng dư sản xuất

- Over production [n]: Sự sản xuất quá nhiều

- Productive credit [n]: Tín dụng sản xuất

- Productive forces [n]: Lực lượng sản xuất

- Productive power [n]: Năng lực sản xuất

- Increase of productivity [n]: Sự tăng năng suất

- Labour productivity [n]: Năng suất lao động

- Gross national product [n]: Tổng sản lượng quốc gia, tổng sản phẩm quốc dân [G.N.P]

- Producer [n]: Nhà sản xuất

- Production sharing system [n]: Chế độ chia sản phẩm đầu tư

Hy vọng Từ vựng tiếng Anh chủ đề sản xuất hàng hóa sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành sản xuất hiệu quả. Bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh của English4u nhé. Chúc bạn thành công!

0

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp từ vựng, mẫu câu tiếng Anh trong nhà máy sản xuất cực chi tiết. Hãy theo dõi nhé!

Xem video KISS hướng dẫn luyện nói tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bấm nút Play để xem ngay:

Ngày nay, hội nhập quốc tế sâu rộng, sử dụng tiếng Anh trong công việc ngày cảng phổ biến. Nếu bạn làm việc trong nhà máy yêu cầu sử dụng tiếng Anh nhưng bạn chưa tự tin với khả năng ngoại ngữ của mình thì hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng, mẫu câu tiếng Anh trong nhà máy sản xuất cực chi tiết. Cùng theo dõi nhé!

40 Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Máy Sản Xuất Thông Dụng

40 Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Máy Sản Xuất Thông Dụng
  • Với các từ vựng dưới đây, bạn có thể chia nhỏ để nạp từ mới vào hằng ngày, đồng thời ôn tập thường xuyên. Đặc biệt, trong công việc, nếu bạn bắt gặp từ/cụm từ nào chưa hiểu, hãy tìm hiểu, note lại và bổ sung vào sổ ghi từ vựng của mình nhé!
  • Tùy vào ngành sản xuất [ô tô, thực phẩm, may mặc,…] sẽ có từ vựng chuyên sâu chi tiết. Dưới đây là hơn 40 từ vựng phổ biến có thể thấy ở tất cả các ngành sản xuất:
Từ vựngPhiên âmNghĩa 
Factory/ˈfæktəri/Nhà máy, xưởng sản xuất 
Factory act/ˈfæktəri ækt/ Quy định nhà máy 
Factory worker/ˈfæktəri ˈwɜːkə/ Công nhân nhà máy 
Factory layout/ˈfæktəri ˈleɪaʊt/ Bố trí, sắp xếp nhà máy 
Factory automation/ˈfæktəri ˌɔːtəˈmeɪʃ[ə]n/ Tự động hóa nhà máy/xưởng sản xuất 
Production/prəˈdʌkʃən/ Sản xuất 
Go into/out of production/gəʊ ˈɪntuː / aʊt ɒv prəˈdʌkʃən/Bắt đầu/ngừng sản xuất 
Production process/prəˈdʌkʃən ˈprəʊsɛs/Quy trình sản xuất 
Production step/prəˈdʌkʃən stɛp/Bước, công đoạn sản xuất 
Master production schedule/ˈmɑːstə prəˈdʌkʃən ˈʃɛdjuːl/ Kế hoạch sản xuất tổng thể 
Production line/prəˈdʌkʃən laɪn/ Dây chuyền sản xuất 
Production equipment/prəˈdʌkʃən ɪˈkwɪpmənt/Thiết bị sản xuất 
Production manager /prəˈdʌkʃən ˈmænɪʤə/Trưởng phòng sản xuất 
Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə[r]/ Người giám sát 
Manufacture/ˌmænjʊˈfækʧə/Chế tạo, sản xuất 
Wholesale manufacture/ˈhəʊlseɪl ˌmænjʊˈfækʧə/ Sản xuất hàng loạt 
Manufacture order/ˌmænjʊˈfækʧər ˈɔːdə/ Lệnh sản xuất 
Manufacturing budget/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˈbʌʤɪt/ Ngân sách sản xuất 
Manufacturing cycle/mænjʊˈfækʧərɪŋ ˈsaɪkl/ Chu kỳ sản xuất 
Equipment/ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị, dụng cụ 
Automated equipment/ˈɔːtəmeɪtɪd ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị tự động hóa 
Stand-by equipment/ˈstændbaɪ ɪˈkwɪpmənt/Thiết bị dự phòng 
Product /ˈprɒdʌkt/Sản phẩm 
Semi- finished product /ˈsɛmiˈfɪnɪʃt ˈprɒdʌktBán thành phẩm 
Intermediate product/ˌɪntəˈmiːdiət ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm trung gian 
Secondary product/ˈsɛkəndəri ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm phụ 
Substandard product/ˌsʌbˈstændəd ˈprɒdʌkt/ Phế phẩm 
Canned product/kænd ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm đồ hộp 
Quality/ˈkwɒlɪti/ Chất lượng 
Actual quality/ˈækʧʊəl ˈkwɒlɪti/ Chất lượng thực tế 
Quality control department/ˈkwɒlɪti kənˈtrəʊl dɪˈpɑːtmənt/ Phòng kiểm tra quản lý chất lượng 
Quality standards /ˈkwɒlɪti ˈstændədzTiêu chuẩn chất lượng 
Inventory/ˈɪnvəntri/Hàng tồn kho 
Inventory control/ˈɪnvəntri kənˈtrəʊl/Kiểm kê hàng tồn kho 
Inventory records/ˈɪnvəntri ˈrɛkɔːdz/Biên bản kiểm kê hàng tồn kho 
Inventory variation/ˈɪnvəntri ˌveərɪˈeɪʃən/ Biến động hàng tồn kho 
Period inventor/ˈpɪərɪəd ɪnˈvɛntə/Kiểm kê tồn kho định kỳ 
Ending inventory/ˈɛndɪŋ ˈɪnvəntri/ Kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ 
Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Máy

Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Nhà Máy Đơn Giản

Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Nhà Máy Đơn Giản

Mẫu câu khi tham quan nhà máy sản xuất

  • Let me show you around the factory. Để tôi dẫn bạn đi thăm 1 vòng quanh nhà máy sản xuất.
  • The whole factory line is automatic, so it produces high-quality, high-productivity mass products. Toàn bộ dây chuyền nhà máy đều là tự động, vì vậy cho ra sản phẩm hàng loạt đạt chuẩn, năng suất cao.
  • The production line is imported from Germany. Workers will be trained on how to check and operate the system thoroughly before working. Dây chuyền sản xuất được nhập khẩu từ Đức. Công nhân sẽ được đào tạo cách kiểm tra, vận hành hệ thống kỹ lưỡng trước khi làm việc.

Khi hỏi về công việc

  • How many hours do I work each day? Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?
  • During the system operation, if there is a problem, who should I contact? Trong quá trình vận hành hệ thống, nếu xảy ra vấn đề gì, tôi cần liên hệ với ai?

Xin nghỉ phép

  • I’m sorry, wouldn’t it be possible for me to take this Saturday afternoon off because I have a family matter? Tôi xin lỗi, tôi có một chút công việc gia đình vào chiều thứ 7, tôi có thể nghỉ buổi làm đó không?
  • I’m sorry, I think I may not be able to work tomorrow as I’m not feeling well right now. Xin lỗi, tôi nghĩ tôi không thể làm việc ngày mai, tôi cảm thấy không khỏe cho lắm.
  • Excuse me. May I ask for tomorrow morning off? I’m not feeling well right now. I need to see a doctor tomorrow. Xin lỗi, tôi có thể xin phép nghỉ sáng mai không ạ? Tôi đang cảm thấy không khỏe. Tôi cần đi khám vào ngày mai

Download Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Máy Sản Xuất PDF

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh một số ngành sản xuất. Bạn có thể lưu về để tìm hiểu nhé!

Link download: //drive.google.com/drive/folders/1YWyU-vcm4Eb_ouCf229qQtAPylowr87c 

Link download: //www.mediafire.com/file/hzfe7pmfb33bf9s/Bang_tu_vung_tieng_anh_chuyen_nganh_may_mac_-_Aroma.docx/file

Link download: //docs.google.com/document/d/1OaaKIm08nCQYYzNVD-Ok0L5gGlbnpUQtJ-K7mefiL0M/edit 

Link download: //aroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/T%E1%BB%94NG-H%E1%BB%A2P-5000-T%E1%BB%AA-V%E1%BB%B0NG-TI%E1%BA%BENG-ANH-CHUY%C3%8AN-NG%C3%80NH-%C4%90I%E1%BB%86N.pdf 

Link download: //drive.google.com/file/d/1OmwEnFblRZdzCGazZ60RA52vJ0IIFquI/view

Lời Kết

Hy vọng bài chia sẻ này của KISS English sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tiếng Anh trong nhà máy sản xuất. Hãy kiên trì luyện tập và bổ sung kiến thức hàng ngày để có thể làm chủ tiếng Anh mọi chủ đề bạn nha! Chúc bạn thành công!

CHINH PHỤC 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH


Khám phá bí quyết giỏi tiếng Anh của người bận rộn.


XEM NGAY >>

Với phương châm "Keep It Simple & Stupid" - KISS English mong rằng bạn sẽ giỏi tiếng Anh nhanh chóng và thành công trong cuộc sống. Nếu bạn yêu mến Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nhé...

Học Từ Vựng Siêu Tốc & Nhớ Lâu:

[MIỄN PHÍ] TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN

>> NHẬN MIỄN PHÍ

Xem clip học tiếng Anh mới nhất!

Website đã được bảo vệ bởi DMCA!

Tất cả nội dung trên website đã được bảo vệ bản quyền bởi DMCA. Vui lòng không copy hoặc chỉnh sửa bất kỳ nội dung nào, kể cả video và hình ảnh.

KISS English, 278 Hoà Bình, Q.Tân Phú, HCM

Đăng ký kênh Youtube nhé!

Video liên quan

Chủ Đề