Trường Đại học Sài Gòn [Saigon University] là một cơ sở giáo dục đại học đa ngành cấp địa phương trực thuộc Ủy ban, được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTg ngày 25/04/2007 của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Sư phạm - Review ĐH Sài Gòn
Thành lập : Ngày 25/04/2007 Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTT của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng.
Trụ sở chính : 273 An Dương Vương ,Quận 5 ,Tp HCM
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Sài Gòn
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
Trường Đại học Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã có, mau kéo xuống cuối nào!!
Điểm sàn SGU năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Sài Gòn năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quốc tế học | 16.0 |
Thông tin – Thư viện | 16.0 |
Khoa học môi trường | 16.0 |
Toán ứng dụng | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Kỹ thuật điện | 16.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.0 |
Quản lý giáo dục | 17.0 |
Công nghệ thông tin [CLC] | 17.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 18.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18.0 |
Việt Nam học [CN Văn hóa – Du lịch] | 18.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 19.0 |
Giáo dục chính trị | 19.0 |
Sư phạm Vật lí | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 19.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kinh doanh quốc tế | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
Kế toán | 19.0 |
Quản trị văn phòng | 19.0 |
Luật | 19.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 19.0 |
Thanh nhạc | 20.0 |
Sư phạm tiếng Anh | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | 21.0 |
Sư phạm Toán học | 22.0 |
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
Ngành học | Điểm trúng tuyển |
Kinh doanh quốc tế | 892 |
Ngôn ngữ Anh | 827 |
Kỹ thuật phần mềm | 835 |
Công nghệ thông tin | 739 |
Quản trị văn phòng | 746 |
Tài chính – Ngân hàng | 766 |
Kế toán | 727 |
Luật | 756 |
Việt Nam học | 650 |
Tâm lý học | 788 |
Quản trị kinh doanh | 790 |
Quốc tế học | 748 |
Quản lý giáo dục | 737 |
Công nghệ thông tin [CLC] | 716 |
Toán ứng dụng | 696 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 701 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 653 |
Kỹ thuật điện | 650 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 663 |
Khoa học môi trường | 663 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 707 |
Thông tin – Thư viện | 650 |
Du lịch | 737 |
2/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Môn chính | Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | D01 | 22.55 | |
C04 | 23.55 | ||
Thanh nhạc | N02 | 20.5 | |
Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | D01 | Anh | 26.06 |
Tâm lí học | D01 | 24.05 | |
Quốc tế học | D01 | Anh | 24.48 |
Việt Nam học [CN Văn hóa – Du lịch] | C00 | 21.5 | |
Thông tin – Thư viện | D01 | 21.8 | |
C04 | 21.8 | ||
Quản trị kinh doanh | D01 | Toán | 24.26 |
A01 | 25.26 | ||
Kinh doanh quốc tế | D01 | 25.16 | |
A01 | 26.16 | ||
Tài chính – Ngân hàng | D01 | 23.9 | |
C01 | 24.9 | ||
Kế toán | D01 | 23.5 | |
C01 | 24.5 | ||
Quản trị văn phòng | D01 | Văn | 24.0 |
C04 | 25.0 | ||
Luật | D01 | 23.85 | |
C03 | 24.85 | ||
Khoa học môi trường | A00 | 16.05 | |
B00 | 17.05 | ||
Toán ứng dụng | A00 | 23.53 | |
A01 | 22.53 | ||
Kỹ thuật phần mềm | A00 | Toán | 25.31 |
A01 | 25.31 | ||
Công nghệ thông tin | A00 | 24.48 | |
A01 | 24.48 | ||
Công nghệ thông tin – CLC | A00 | 23.46 | |
A01 | 23.46 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 23.5 | |
A01 | 22.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 23.0 | |
A01 | 22.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 16.05 | |
B00 | 17.05 | ||
Kỹ thuật điện | A00 | 22.05 | |
A01 | 21.05 | ||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 21.0 | |
A01 | 20.0 | ||
Du lịch | 23.35 | ||
Giáo dục mầm non | 21.6 | ||
Giáo dục tiểu học | 24.65 | ||
Giáo dục chính trị | 24.25 | ||
Sư phạm Toán học | A00 | 27.01 | |
A01 | 26.01 | ||
Sư phạm Vật lí | 24.86 | ||
Sư phạm Hóa học | 25.78 | ||
Sư phạm Sinh học | 23.28 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 25.5 | ||
Sư phạm Lịch sử | 24.5 | ||
Sư phạm Địa lí | 24.53 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 24.25 | ||
Sư phạm Mỹ thuật | 18.75 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 26.69 | ||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.1 | ||
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 23.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | Môn chính |
|
2019 | 2020 | ||
Quản lý giáo dục [C04] | 19.3 | 22.1 | |
Quản lý giáo dục [D01] | 18.3 | 21.1 | |
Giáo dục Mầm non | 22.25 | 18.5 | |
Giáo dục Tiểu học | 19.95 | 22.8 | |
Giáo dục Chính trị | 18 | 21.25 | |
Sư phạm Toán học [A00] | 23.68 | 26.18 | Toán |
Sư phạm Toán học [A01] | 25.18 | Toán | |
Sư phạm Vật lý | 22.34 | 24.48 | Lý |
Sư phạm Hóa học | 22.51 | 24.98 | Hóa |
Sư phạm Sinh học | 19.94 | 20.1 | Sinh |
Sư phạm Ngữ văn | 21.25 | 24.25 | Văn |
Sư phạm Lịch sử | 20.88 | 22.5 | Sử |
Sư phạm Địa lý | 21.91 | 22.9 | Địa |
Sư phạm Âm nhạc | 18 | 24 | |
Sư phạm Mỹ thuật | 19.25 | 18.25 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 20.13 | 24.96 | Anh |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.05 | 22.55 | |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 18.25 | 21.75 | |
Thanh nhạc | 20.5 | 22.25 | |
Ngôn ngữ Anh | 22.66 | 24.29 | Anh |
Tâm lý học | 19.65 | 22.15 | |
Quốc tế học | 19.43 | 21.18 | Anh |
Việt Nam học | 20.5 | 22 | |
Thông tin – thư viện | 17.5 | 20.1 | |
Quản trị kinh doanh [A01] | 21.71 | 24.26 | Toán |
Quản trị kinh doanh [D01] | 20.71 | 23.26 | Toán |
Kinh doanh quốc tế [A01] | 23.41 | 25.55 | Toán |
Kinh doanh quốc tế [D01] | 22.41 | 24.55 | Toán |
Tài chính – Ngân hàng [C01] | 20.64 | 23.7 | Toán |
Tài chính – Ngân hàng [D01] | 19.64 | 22.7 | Toán |
Kế toán [C01] | 20.94 | 23.48 | Toán |
Kế toán [D01] | 19.94 | 22.48 | Toán |
Quản trị văn phòng [C04] | 21.16 | 24.18 | Văn |
Quản trị văn phòng [D01] | 20.16 | 23.18 | Văn |
Luật [C03] | 19.95 | 23.35 | |
Luật [D01] | 18.95 | 22.35 | |
Khoa học môi trường [B00] | 16.05 | 17 | |
Khoa học môi trường [A00] | 15.05 | 16 | |
Toán ứng dụng [A00] | 17.45 | 19.81 | Toán |
Toán ứng dụng [A01] | 16.45 | 18.81 | Toán |
Kỹ thuật phần mềm | 20.46 | 23.75 | Toán |
Công nghệ thông tin | 20.56 | 23.2 | Toán |
Công nghệ thông tin CLC | 19.28 | 21.15 | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [A00] | 19.5 | 22.3 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [A01] | 18.5 | 21.3 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông [A00] | 18 | 20.4 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông [A01] | 17 | 19.4 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [B00] | 16.1 | 17.1 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [A00] | 15.1 | 16.1 | |
Kỹ thuật điện [A00] | 17.8 | 19.25 | |
Kỹ thuật điện [A01] | 16.8 | 18.25 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [A00] | 16.7 | 16.25 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [A01] | 15.7 | 15.25 |