Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Freda Sack, chủ tịch của hiệp hội các nhà thiết kế chữ quốc tế tuyên bố rằng "Các nhà thiết kế giỏi trước hết phải là những nghệ nhân chữ – các typographer". Vậy để hiểu rõ về Typography chúng ta cần hiểu rõ những từ chuyên ngành của loại hình thiết kế này.

Các từ này được xếp theo thứ tự ABC. Vì bài viết dài nên iDesign sẽ 1 tuần cung cấp cho bạn ít nhất số lượng từ của 1 chữ cái (ví dụ A gồm các từ Abrupt, Accent,.. B gồm Bar, Baseline…).

Những chữ được dịch đủ sẽ có link (thể hiện bằng màu xanh).

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Click vào hình để xem lớn.

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

A

abrupt serif ampersand ascender line ascii

accentacute

analphabetic apex aspect ratio
adnate serif angle brackets apostrophe asterisk
agate anglo-am. points arabic numerals astonisher
aliasing anti-aliasing arc at sign
alphabet antiqua arm auto-hinting
aperture ascender axis

Abrupt serif

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là một serif (serif có thể hiểu là chân của một chữ, để phân biệt với chữ không chân sans-serifs và có chân serif) đột ngột gãy ngang (không uốn cong) từ thân với một góc.

AccentAcute

Một dấu phụ trên, dưới, hoặc thông qua một chữ cho thấy một sự thay đổi trong cách phát âm hoặc thay đổi khi nhấn mạnh. Ví dụ. ç, à, o, é, Å

Một Acute thường sử dụng trên nguyên âm á é í ó ú ý với ngôn ngữ Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Việt Nam, Hungarian, Navajo, Czech… và các phụ âm ѓ ќ ń ŕ ś ź với ngôn ngữ Basque, Macedonian, Polish…

Adnate serif

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một Serif liên tục từ thân xuống tới đáy.

Agate

Một tên cũ cho chữ kích thước 5.5 point (~1.94 mm). Nó còn là đơn vị dọc thường sử dụng để đo khoảng cách của không gian các cột, tương đương với 5.5 point.

Aliasing (răng cưa)

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một vấn đề phát sinh do hiển thị trên màn hình với độ phân giải thấp. Điều này thường xảy ra với ảnh bitmap khi phóng lớn.

Alphabet

Một loạt các biểu tượng trừu tượng làm việc trong một hệ thống chữ viết riêng và được đặt thứ tự. Mỗi chữ tượng trưng cho một âm thanh.

Bảng chữ cái Alphabet đầu tiên được phát minh vào thế kỷ thứ 3 trước công nguyên ở vùng Địa Trung Hải và nó đã phổ biến trên thế giới (thông thường có dưới 100 chữ cái trong một bảng chữ cái alphabet)

Ampersand

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là tên của ký hiệu "&" viết tắt của "". Có rất nhiều hình thức và kiểu dáng. Tất cả đều bắt nguồn từ chữ Latin "et". Tên gọi này bắt nguồn từ "and per se and".

etc. viết tắt của ex cetera trong tiếng Latin có nghĩa là "and other things, the rest"

Trường hợp sử dụng đầu tiên phát hiện ở Rome vào 75 AD.

Analphabetic

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một yếu tố đồ họa của chữ - typographical - sử dụng với bảng chữ cái, nhưng lại thiếu vị trí trong thứ tự của bản chữ cái. Những ký tự bao gồm các con số, dấu chấm câu, phân số, ký hiệu tiền tệ v.v.

Trong một số phông chữ, có những anaphabetic dùng để soạn công thức toán học, bản đồ, đường kẻ, đường viền v.v.

Angle brackets

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Dịch là dấu ngoặc nhọn, có hai bên, bên trái và bên phải, chúng hữu ích cho toán học, lập trình v.v.

Anglo-Amerian Points

Là một hệ thống đo lường của typographic, sử dụng tại Bắc Mỹ và Anh, phát minh bởi Hawks Nelson năm 1879. Trong đó các chữ và đường kẻ được đo bằng point và picas. Một Point = 0,35146 mm (khoảng 4/72 inch). Một Pica tương đương với 12 point.

Trong những năm 1980, Adobe giới thiệu PostScript và sửa độ dài của point. 1 Point của PostScript bằng chính xác 1/72 inch (0,3528 mm).

Chương trình xử lý văn bản và phần mềm typogaphic mặc định sử dụng PostScript. Do đó hệ thống này trở thành tiêu chuẩn của typographic trên thế giới.

Anti-aliasing (chống răng cưa)

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là một trong những giải pháp khi gặp vấn đề răng cưa. Trong hình dạng chữ (letterform) hiện tượng răng cưa có thể được giảm khi hiển thị bằng cách sự dụng các cấp màu xám ở các cạnh.

Ví dụ làm mờ một đường mép lởm chởm để có 1 đường mịn.

Antiqua

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một cách khác để mô tả chữ cái có serifs (chân). Những hình dạng chữ thấp có nguồn gốc từ Humanist minuscule (chữ viết tay) trong thời phục hưng của Ý.

Những chữ antiqua đầu tiên được tạo tại Đức và Ý trong giữa thế kỷ 15. Vào khoảng những năm 1470s nó được làm tốt hơn bởi Nicholas Jenson.

Aperture

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là độ mở của các chữ cái như C,c, S,s, a và e. Một số như Futura với độ mở lớn, còn Helvetica lại có aperture nhỏ. Độ mở rộng xuất hiện trong các chữ Hy Lạp cổ và các mặt chữ như Lithos cũng có nguồn gốc từ đó.

Ascender

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là phần cao lên từ x-height của những chữ cái thấp (lowercase letter), như trong các chữ 'b, d, f, t, l'

Ascender line

Đường thẳng tạo bởi điểm cao nhất của ascender trong một phông. Ở nhiều phông nó nằm trên đường cap line.

Apex -đỉnh

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là đỉnh của một tam giác có hai đường chéo hoặc đường đứng và chéo gặp nhau. Ví dụ như: A, M, W, v.v.

Apostrophe

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Được gọi là dấu ngoặc đơn (phẩy cao - raised comma), dấu hiệu của việc viết tắt trong 1 số ngôn ngữ hoặc sử dụng với phụ âm - cho biết cách phát âm khác.

Arabic numerals (số liệu, chữ số)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 0. Nó được người Châu Âu vay mượn từ người Arab, còn người Arab thì mượn trước đó từ Ấn độ. Do đó các chữ số đôi khi gọi là số Hindu-Arab.Chúng được phổ biến nửa sau thế kỷ 15.

Arc

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một đoạn của một vòng tròn hoặc elip đôi khi để mô tả phần ranh giới của một hình dạng chữ.

Arm (cánh tay)

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là một đường ngang xuất hiện trong các chữ như E, F, L, T.

ASCII

The American Standard Code để trao đổi thông tin, một tiêu chuẩn thiết lập bởi ANSI, viện Tiêu chuẩn quốc gai Mỹ ( The American National Standards Institute). Dựa trên chỉ số 7-bit , như vậy lượng ký tự tối đa là 128.

Aspect ratio (tỉ lệ)

Tỉ của chiều rộng với chiều cao.

Asterisk

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là dấu *, nó được sử dụng như một dấu dùng cho việc tham khảo. Có nhiều hình thức của dấu hoa thị *, nó xuất hiện sớm nhất trong Sumerian pictographic và đã được sử dụng liên tục trong ít nhất 5000 năm.

Astonisher

Một từ khác của Exclamation mark - Dấu chấm than. Dùng để thể hiện ngữ điệu lên. Thường thì dấu chấm than đứng sau cụm từ, nhưng trong một số ngôn ngữ như tiếng Tây Ban Nha những dấu chấm than đảo ngược còn được sử dụng ở đầu cụm từ.

Ở Anh, dấu chấm than còn được gọi là screame.

At sign

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là biểu tượng @. Nó có nghĩa là 'tại' hoặc 'ở mức'. Được sử dụng cho địa chỉ thư điện tử và máy tính. Nó có nhiều hình thức khác nhau tùy theo từng kiểu chữ, nhưng nói chung là một chữ 'a' với đường xoắn ốc xung quanh.

Auto-hinting

Một chức năng của công cụ tạo font, để thêm những hints (gợi ý) tự động. Hầu hết những công cụ tạo font chuyên nghiệp đều có chức năng như vậy (ví dụ như FontLab)

Axis (trục)

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một yếu tố vô cùng thiết yếu của chữ. Trục của một chữ là trục của những nét của nó, đó là chiều của cây bút (mực) khi viết lên một chữ.Các nét thường tiết lộ trục axis của một chữ. Được tạo bởi những nét mỏng trong các chữ vòng có nguồn gốc La Mã (Roman).

Trong Old style (kiểu cũ) các trục nghiêng sang trái, trong khi ở hiện đại (modern) nó có chiều đứng thẳng.Trường hợp ngoại lệ xảy ra là do những chủ ý của các nhà thiết kế. Không nên nhầm Axis với Slope.

B

lên trên

ball terminal bitmap book breve

bar

bitmap font border brevier
baseline black borgis broken script
bastarda blackletter bowl bullet
beak body brace
bezier curves body size bracket
bicameral bold brackets

Ball termninal

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một hình tròn ở phần cuối của arm (cánh tay) ở các chữ a, c, f, r, và y. Ví dụ ở các fonts: Bodoni, Scotch Roman, Clarendon, Basilia.

Bar

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Đường ngang nằm ở giữa của chữ H, A, e …

Baseline

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là đường tưởng tượng mà các chữ cái của một font chữ được đặt theo.

Bastarda

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một loại của kiểu chữ Blackletter. Bastarda xuất hiện từ thế kỷ 14 như là một dạng chữ script (kiểu chữ dựa trên chữ viết tay) tại các tòa án. Nó là một hình thức trung gian giữa textura (cũng là một loại của Blackletter) và Rotunda.

Ở Đức nó được gọi là Schwabacher (Schwabish script). Hình dạng chữ thường (lowercase) rộng, x-height nhỏ và gãy hai lần, đồng thời có nhiều hình dạng tròn (rouded shapes).

Caps (viết tắt của Capitals - chữ HOA) rộng và đơn giản cũng có nhiều hình dạng tròn.

Beak (mỏ)

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một cái mỏm sắc (sharp spur), có thể thấy trên chữ f, hoặc thường xuyên ở các chữ a, c, j, r và y tại rất nhiều phông Roman trong thế kỷ 20 (ví dụ: Perpetua, pontifex, igantius).

Nó cũng nằm ở phần kết thúc của Arm tại chữ F, E, T và những đoạn kết thúc tại chữ C, S. Nó có thể lặp lại hoặc ở một bên hàng dọc hoặc nghiêng một chút.

Xem ví dụ ở hình trên cùng, với beak (spur) ở chữ b.

Bezier Curves

Đường cong Bezier là phương trình toán học được sử dụng để mô tả hình dạng của các ký tự trong phông chữ kỹ thuật số.Bezier Curves được đặt tên theo Pierre Bezier (1910 -1999) nhà khoa học người pháp đã phát triển toán học để mô tả các đường cong.

Những phông Type 1 sử dụng các khối Bezier curves. Trong khi Truetype sử dụng phương trình bậc hai.

Bicameral

Một bảng chữ cái mà có hai bảng chữ cái tham gia. Bảng chữ cái Latin (latin alphabel) bạn đang đọc là một ví dụ của Bicameral, nó có một chữ hoa và chữ thường. Trong khi một số bảng chữ cái của tiếng Arab và Do thái chỉ có một trường hợp (unicameral alphabets).

Bitmap

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là một tập hợp các điểm ảnh (pixel), được sử dụng để tạo ra hình ảnh. Các bit được thấy trên màn hình hoặc giấy.

Bitmap font

Một định dạng font. Font bitmap mô tả chữ hoặc biểu tượng bằng các chấm (dots), có thể dễ dàng sao chép trên màn hình máy tính. Tuy nhiên khi phóng lớn, các dấu chấm sẽ lớn lên dẫn đến cạnh bị thô, lởm chởm.

Ngày nay hầu hết Font bitmap đã được thay thế bằng Font vector.

Black

Một độ đậm của chữ. Nó đậm hơn (blacker), nặng hơn (heavier) một biến thể của một kiểu chữ Bold (đậm). Nó được sử dụng cho tiêu đề và những vấn đề hiển thị.

Xem các độ đậm (click vào hình để xem kích thước lớn)

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Blackletter

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Tên chung cho nhiều kiểu hình dạng chữ (letterforms) xuất phát từ phía Bắc của Châu Âu. Các dạng chữ này được tạo nên với một loại bút sắc rộng nhưng nhấn mạnh các điểm chuyển tiếp giữa các nét văn bản.

Blackletter nói chung là cao, hẹp và có tương phản nét.

Trong kiến trúc, có thể so sánh với phong cách Gothic. Có nhiều loại Blackletter (Textur, Rotunda, Bastarda, Schwabacher, Fraktur, Kanzlei). Những chữ Blackletter Script đầu tiên được xây dựng từ thế kỷ 15 và lan rộng cùng với Roman trong thế kỷ 20.

Hiện nay Blackletter được sử dụng chủ yếu cho các trường hợp trang trí, quảng cáo (display master). Ví dụ: Tên một bộ phim.

Body

1. Trong chữ kim loại: là những khối kim loại trên đó có các chữ được chọn

2. Trong hình ảnh hoặc kỹ thuật số: là những không gian chữ nhật có chứa chữ.

Body size

Chiều cao của của mỗi mặt chữ. Ban đầu nó có nghĩa là chiều cao của khối chữ nhật có chữ được đúc bằng kim loại.

Trong kỹ thuật số, nó là chiều cao của hình chữ nhật được xác định bởi chữ (mỗi chữ khác nhau xác định một body size khác nhau).

Bold

Một độ đậm của chữ, nó đậm và nặng hơn so với chữ thường, liên quan tới các biến thể của roman. Được sử dụng cho tiêu đề và các vấn đề hiển thị. (xem thêm hình trên)

Kiểu chữ đậm được tạo ra bởi nhà thiết kế người Anh, Robert Thorne (1754-1820) như là một kiểu chữ cho poster và hiển thị kiểu trang trí (display master).

Kiểu chữ Bold dùng nhấn mạnh văn bản được sử dụng từ những năm cuối thế kỷ 19.

Book

Là trọng lượng mặc định của một chữ thường được sử dụng cho văn bản ở phần nội dung. Nó đậm hơn Light và mỏng hơn Bold. (xem thêm hình trên)

Nó cũng hay được gọi là Regular, hoặc Normal hay Roman.

Boder

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là phần trang trí ở viền. Sử dụng cho các vấn đề hiển thị.

Borgis

Là tên cho kích thước chữ 9 points (~ 3,14 mm).

Bowl (vòm)

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Các dạng tròn hoặc elip, mà là hình dạng cơ bản của các chữ hoa như C, G, O, P và các chữ thường b, c, e, o, p. Nó còn được gọi là Eye (mắt)

Brace

Dấu ngoặc ít khi dùng trong văn bản, nhưng nó cũng có chức năng như một thiết lập ngoài của các dấu ngoặc {( [-] )}. Nó chủ yếu sử dụng trong việc đánh dấu các cụm từ toán học hoặc dùng trong ngôn ngữ lập trình.

Bracket

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Nó là một phần của chữ liên kết với serif (chân). Nó cũng được gọi là Fillet

Brackets

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là dấu ngoặc vuông, một yếu tố cần thiết của typography, sử dụng để trích dẫn một ý khác được đặt trong dấu ngoặc.

Breve

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một dấu accent phía trên. Được sử dụng trên nguyên âm và phụ âm trong tiếng Mã Lai, Rumani, Thổ, Việt Nam và một số ngôn ngữ khác. Ngoài ra Breve còn được sử dụng để đánh dấu một phát âm ngắn.

Breve thường được làm tròn với vùng nhấn mạnh ở phía dưới.

Brevier

Một tên cho chữ kích thước 8 pixel (~ 2,81 mm).

Brilliant

Một tên cho chữ kích thước 3 pixel (~ 1,05 mm). Kích thước chữ nhỏ nhất của các kích thước chữ.

Brokent Scipt

Xem Blackletter

Bullet

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một dấu hiệu được sử dụng để đánh dấu một mục trong danh sách. Nó thường là một vòng tròn đen.

C

lên trên

Calligraphy Character Color Counter

Cap height

Cicero Coma Counterpunch
Cap line
Circumflex Composite glyph Crossbar
Capital Clarendon 
Condensed Cubic Curver
Carolingian minuscule Codepage Conic Curve Cursive
Caron
Cold Composition Contour Cyrillic
Cedilla Colon Contrast

Calligraphy

Một kiểu chữ viết tay được nhận ra bởi sự tương phản giữa các nét ngang và nét dọc. Nó được thực hiện với một nét cọ hoặc bút lông ngỗng.

Cap height

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Chiều cao từ đường bên dưới đến phía trên cùng của một font chữ hoa.

Cap Line

Đường thẳng tưởng tượng đại diện cho phần trên cùng của những chữ hoa và một vài symbol

Capital

Các chữ hoa, hay còn gọi là uppercase letter, ĐÂY LÀ VÍ DỤ. Là một sự đổi mới tương đối hiện đại. Người La Mã, Hy Lạp, và các dân tộc phương Đông không bao giờ có phân biệt giữa các chữ cái nhỏ.

Tất cả các ngôn ngữ này trước đây được sử dụng hai hình thức - một hình thức của văn bản bao gồm các ký tự được vẽ cẩn thận với những dấu hiệu riêng biệt trên các tài liệu chính thức và hoặc tài liệu liên quan đến kỷ niệm. Và một hình thức là dùng các nét chữ tròn trong các văn bản ít quan trọng hơn.

Trong thời Trung cổ có một hình thức chữ hoa gọi là uncials được phát triển.

Uncials (từ một từ Lantin "uncia" có nghĩa là "chiều cao của inch") đây là kiểu chữ hơi vuông, với nét tròn. Chúng được sử dụng ở Tây Âu trong các sách viết tay, bên cạnh những văn bản chữ thảo chữ nhỏ, được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Sau thời kỳ Phục hưng và sự ra đời kỹ thuật in ở châu Âu, hai loại chữ đã được phân biệt: là majuscules, được hình thành như là một sự mô phỏng của các ký tự Latin cổ xưa, và minuscules, vẫn tiếp tục truyền thống chữ viết thảo của thời Trung cổ.

Carolingian minuscule

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một kiểu chữ nhỏ và nổi tiếng nhất thời trung cổ. Nó được phát triển trong thế kỷ thứ 8-9 dưới ảnh hưởng của Hoàng đế La Mã - Holy Roman Emperor Charlemagne (Carolus Magnus) và đặt tên ông.

Trong Carolingian có hai kiểu chữ cái riêng biệt xuất hiện đầu tiên, những gì chúng ta gọi hiện nay là chữ hoa và chữ thường. Khoảng cách và dấu chấm câu lần đầu tiên được sử dụng.

Kiểu chữ Carolingian là nền tảng cho nền văn hoá thời kỳ Phục Hưng thể kỷ 15-16.

Caron (Hacek) 

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Là dấu đảo ngược. Nó được sử dụng trên phụ âm và nguyên âm trong tiếng Slovak, Croatia, Cộng hòa Séc, Lapp, Lithuania và các script khác. Nó ngày càng được sử dụng trong văn bản mới cho các ngôn ngữ thổ dân Mỹ.

Các nhà thiết kế chữ thường gọi caron với phát âm của Czech, hacek "haa-check"

Cedilla

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một dấu thấp ở dưới chữ cái, sử dụng chủ yếu trong tiếng Pháp, để làm mềm phát âm C (soften the C). Nó cũng được sử dụng trong phụ âm ở xứ Catalan, Kurdish, Latvia, Portuguese, Rumanian, Turkish và các script khác.

Character

Một biểu tượng cho văn bản, một chữ, dấu chấm câu, hay con số.

Cicero

Một đơn vị đo để đo chữ. Nó bằng 12 Didot points, đơn vị ở trung tâm Châu Âu lớn hơn ở Mỹ và Anh.

Circumflex (dấu mũ)

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một ký hiệu ban đầu được sử dụng trong tiếng Hy lạp trên một chữ phát âm dài để lên giọng và dài hơi hơn, hoặc một nguyên âm đặc biệt.

Clarendon

Còn gọi là Slab Serif - Là kiểu chữ có độ tương phản thấp, thậm trí kiểu chữ hình chữ nhật và có nhiều cao x-height lớn với trục đứng.

Nó được tạo ra ở Anh vào giữa thế kỷ 19 cho mục đích hiển thị (to, dễ nhìn). Trong thế kỷ 20, rất nhiều kiểu chữ được thiết kế dựa trên Clarendon. Chúng được sử dụng trên các tạp trí, sách in cho trường học, hướng dẫn .. Đôi khi hình dáng của chúng hiện đại, biến đổi từ kiểu dáng Clarendon cũ.

Thông thường một bộ family đầy đủ là có italic với độ nghiêng vừa phải.

Codepage (code table)

Hay còn là Encoding, là các ký tự để xác định. Thông thường Encoding bao gồm một bộ ký tự mà bao gồm các ngôn ngữ của những bảng chữ cái tương tự.

Vì lý do lịch sử của hai hệ điều hành chính của máy tính là Mac và Windows sử dụng khá giống nhau, nhưng cách mã hóa lại khác nhau.

Parallel encoding - mã hóa song song - Windows Western và Mac Roman chứa những chữ hoa và chữ thường của bảng chữ cái tiếng Anh, những chữ phổ biến tại Châu Âu (Danish, Dutch, French, German, iRish, Iceland, Italian, Norwgian, Portuguese, Spanish, Swedish, v.v.) dùng chung cách sắp xếp dấu, ký hiệu .v.v

Cold Composition

Một kỹ thuật để in (Composition not using cast metal type. Usually for output onto sensitized paper or film. Cold composition is also used to describe forms of “direct” or “strike-on” typesetting devices such as typewriters.)

Colon

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một ký hiệu đánh dấu trong ngữ pháp. Nó cũng được dùng trong toán học để cho biết tỉ lệ và trong ngôn ngữ học là một dấu hiệu của sự kéo dài. Tên Colon là từ của tiếng Hy Lạp.

Color

Là khoảng tối tổng thể của một trang văn bản, bên cạnh đó, nó còn là bóng tối của mặt chữ khi đặt trong một khối.

Comma Dấu phẩy

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một dấu hiệu ngữ pháp, có nguồn gốc từ rất sớm. Trong tiếng Đức và thường trong ngôn ngữ Đông Âu, dấu phẩy đượ sử dụng như là một trích đoạn mở.

Tại Châu Âu nó còn được dùng như một điểm thập phân. Trong cách sử dụng tại Bắc Mỹ dấu phẩy để phân chia số hàng ngàn, ví dụ 10,000,000, trong khi khoảng trắng lại được ưa thích tại Châu Âu, ví dụ 10 000 000.

Tuy nhiên số như 10,001 lại khác biệt. Tại Châu Âu nó có nghĩa là 10 ngàn và 1 phần nghìn, còn ở Bắc Mỹ lại là 10 ngàn lẻ 1.

Composite glyph

Một glyph được tạo thành từ sự tham khảo của các glyph khác. Trong PostScript và Truetype font, glyphs có dấu có thể được xác định bằng sự kết hợp của các glyphs, với một tham chiếu dựa trên chữ cái này với chữ cái khác để tạo dấu.

Mỗi chữ được tham chiếu thông qua các thành phần chứa số lượng glyph và vị trí ban đầu. Nó cũng có thể có sự biến đổi ma trận (về kích thước, xoay v.v.).

Condensed

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một phiên bản hẹp của một font chữ, được sử dụng để có được nhiều hơn các chữ cái trong một không gian nhất định, nhưng không ảnh hưởng tới thiết kế.

Conic Curve

Một đường cong được tạo ra bởi mặt cắt của hình chữ nhật và một hình nón. Nó có là một trong các đường, tròn, elip, parabol, hay hyperbol (xem hình).

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Contour (đường viền)

Là phần của một hình dạng được tạo thành từ một nét khép kín. Trong hầu hết các phông chữ, chữ S, i và B có một, hai, ba nét tương ứng.

Contrast (tương phản)

Trong phân tích về hình dáng chữ, nó được chỉ về sự tương phản của nét dày và nét mỏng của một chữ. Trong kiểu chữ Gill Sans và Helvetica hầu như không có sự tương phản. Trong Bell và Bodoni có tương phản cao.

Counter

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Không gian màu trắng bao bọc bởi một hình dáng chữ, toàn bộ như d, o, b hoặc một phần như c, m.

Counterpunch

A form of punch used to create the counters of a type-making punch

Crossbar

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Một nét ngang nối liền hai nét như trong chữ A, H, hoặc đơn giản như trong chữ e và t.

Cubic Curver

Là một đường cong toán học dựa trên phương trình cubic. Đường cong Cubic Bezier được sử dụng trong PostScript, gồm cả Type 1 font. Truetype sử dụng các đường của phương trình bậc hai, không phải cubic.

Cursive

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Kiểu chữ tương tự như chữ viết tay. Xem thêm italic

Cyrillic

Một trong hai bảng chữ cái Slavonic cổ được đặt tên theo Thánh Cyril. Nó được phát minh vào thế kỷ thứ 9 dựa trên kiểu chữ Hy lạp của giáo hội.

Nguồn Paratype - iDesign

POLYART - TRAINING ART DESIGN

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ với ERT cùng với tiếng xáo trộn trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Chúc may mắn với trò chơi của bạn!

5 chữ cái

Hertzertz

nertzertz

gắng sứcert

bếnerth

Chertert

Dertherth

Đuaert

Evertert

công khaiert

đỉnherte

chỉ sốerts

vertuertu

apertert

BLERTert

certserts

PERTSerts

piertert

báo độngert

trơert

nertserts

Tertserts

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ với ERT cùng với tiếng xáo trộn trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Chúc may mắn với trò chơi của bạn!

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

Quảng cáo

5 từ chữ có 'ert' ở giữa hoặc ở vị trí thứ hai, thứ ba và thứ tư có thể được kiểm tra trên trang này: tất cả những người giải câu đố của wordle hoặc bất kỳ trò chơi từ nào có thể kiểm tra danh sách đầy đủ này , & T chữ cái ở giữa. Nếu hôm nay câu đố Word Word đã khiến bạn bối rối, hướng dẫn Wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy 2 chữ cái còn lại của từ 5 chữ cái có ert & nbsp; ở giữa.ERT‘ in the Middle or in the second, third and fourth place can be checked on this page: All those Puzzle solvers of wordle or any Word game can check this Complete list of Five-Letter words containing E, R, & T Letters in the Middle. If Today’s word puzzle stumped you then, this Wordle Guide will help you to find 2 remaining letters of Word of 5 letters that have ERT in the Middle.

Cũng kiểm tra: Hôm nay câu đố câu đố #386: Today’s Wordle #386 Puzzle Answer

Nếu bạn tìm thấy thành công ba chữ cái giữa của trò chơi Wordle hoặc bất kỳ và tìm kiếm phần còn lại của 2 chữ cái thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố.Wordle game or any and looking for the rest of the 2 letters then this word list will help you to find the correct answers and solve the puzzle on your own.

Thử công cụ tìm từ ourwordle WORDLE WORD FINDER TOOL

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Quảng cáo

5 từ chữ có 'ert' ở giữa hoặc ở vị trí thứ hai, thứ ba và thứ tư có thể được kiểm tra trên trang này: tất cả những người giải câu đố của wordle hoặc bất kỳ trò chơi từ nào có thể kiểm tra danh sách đầy đủ này , & T chữ cái ở giữa. Nếu hôm nay câu đố Word Word đã khiến bạn bối rối, hướng dẫn Wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy 2 chữ cái còn lại của từ 5 chữ cái có ert & nbsp; ở giữa.

  • Cũng kiểm tra: Hôm nay câu đố câu đố #386
  • Nếu bạn tìm thấy thành công ba chữ cái giữa của trò chơi Wordle hoặc bất kỳ và tìm kiếm phần còn lại của 2 chữ cái thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố.
  • Thử công cụ tìm từ ourwordle
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ của tất cả 5 từ với ‘ert, ở giữa
  • bến
  • certs
  • Hertz

nerts

nertz

chỉ số

  • vertu
  • 5 từ chữ với ert trong hướng dẫn trung gian

Danh sách được đề cập ở trên được làm việc cho mọi trò chơi hoặc sự kiện câu đố nếu bạn thường tìm kiếm năm từ chữ có chứa các chữ cái ở giữa hoặc ở vị trí thứ 2, 3 và thứ tư thì danh sách này sẽ giống nhau và hoạt động cho mọi tình huống. Trò chơi wordle trong các quy tắc hàng tháng trên thế giới và bây giờ mọi người đang tìm kiếm gợi ý và manh mối mà họ có thể sử dụng để giải câu đố trong nỗ lực tốt nhất (2/6, 3/6, 4/6, 5/6).

Nhiều từ liên quan hơn Here we listed all possible words that can make with E, R, and T letters in the Middle. If somehow any English word is missing in the following list kindly update us in below comment box.

Quảng cáo

5 Từ chữ với ERT ở giữa: Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ hoặc từ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong một từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, điều này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái với ERT ở giữa. Tiếp tục đọc bài viết cho đến cuối cùng để biết 5 từ chữ với ERT ở giữa và ý nghĩa của 5 chữ cái với ERT ở giữa.

Từ có 5 chữ cái có ert ở giữa năm 2022

Từ với ert ở giữaWith ERT In The Middle

Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ chữ thường vì trò chơi Wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó. Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói. Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái với ERT ở giữa. Hãy xem xét danh sách sau 5 từ với ERT ở giữa. Bạn có bị mất lời không? Đừng lo lắng. Có rất nhiều từ 5 chữ cái với ERT ở giữa. & NBSP; Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của họ, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng

Wordde

Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.

Bảng sau đây chứa 5 từ chữ với ERT ở giữa;

& nbsp; & nbsp; & nbsp; S.no 5 chữ cái với "ert" ở giữa
1. BERTH & NBSP;
2. Certs
3. CERTY
4. Hertz
5. Nerts
6. Chỉ số
7. PERTS
8. Terts
9. Vertu
10. Derth

Ý nghĩa của 5 chữ cái với ert ở giữa

  1. BERTH - Một con tàu được phân bổ tại một bến hoặc bến tàu.A ship’s allotted place at a wharf or dock.
  2. Certs - Một sự kiện được coi là không thể tránh khỏi.An event regarded as inevitable.
  3. Verts - Một phần dốc thẳng đứng hoặc rất dốc của một đoạn đường dốc, được sử dụng bởi những người trượt ván, trượt tuyết, trượt tuyết, v.v., để thực hiện các bước nhảy và các thao tác khác. – A vertical or very steeply sloping part of a ramp, used by skateboarders, snowboarders, skiers, etc., to perform jumps and other manoeuvres.

5 chữ cái với ERT ở giữa - Câu hỏi thường gặpWith ERT In The Middle – FAQs

1. Wordle là gì? & Nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp;

Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021.

2. Ai đã tạo ra Wordle? & Nbsp; & nbsp;

Một lập trình viên Josh Wardle đã tạo ra Wordle.

3. Các từ 5 chữ cái với ERT ở giữa là gì??

Berthcertsverts
Certs
Verts

4. Ý nghĩa của bến là gì? & Nbsp;

Một con tàu được phân bổ tại một bến hoặc bến tàu.

Một từ năm chữ với ERT ở giữa là gì?

5 chữ cái với ERT ở giữa.

5 chữ cái nào có chữ ert?

Các trận đấu được nhập các chữ cái trong bất kỳ chuỗi nào ở bất cứ đâu trong từ.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng ert ..

Một số từ 5 chữ cái với A và E là gì?

Các từ năm chữ cái với 'A' và 'E' trong đó để thử Wordle..
abase..
abate..
abbey..
abide..
abled..
abode..
above..
abuse..

5 từ chữ với e ở giữa là gì?

Năm chữ cái e là chữ cái giữa..
adept..
agent..
ahead..
alert..
amend..
arena..
avert..
beech..